Tiêu chuẩn ngành 10TCN573:2003

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 573:2003 về tiêu chuẩn dứa lạnh đông IQF

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 573:2003 về tiêu chuẩn dứa lạnh đông IQF


TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 573:2003

TIÊU CHUẨN DỨA LẠNH ĐÔNG IQF

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho dứa lạnh đông IQF dùng cho xuất khẩu, chế biến từ dứa tươi, làm lạnh đông nhanh, đóng gói trong túi PE kín và bảo quản lạnh.

2. Yêu cầu kỹ thuật

Dứa lạnh đông được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.

2.1. Yêu cầu nguyên liệu

Độ chín: Tuỳ thuộc vào mùa vụ và vùng sinh thái.

Dứa Queen: Quả dứa đã mở mắt đến chín 2/3.

Dứa Cayen: Quả dứa đã mở mắt đến chín 1/3.

Trạng thái: Dứa chín tươi tốt, không sâu thối, bầm giập. Thịt quả không bị nẫu, không có vết thâm nâu.

Màu sắc. Thịt quả vàng nhạt đến vàng đậm.

Mùi vị: Đặc trưng của dứa. Không có mùi vị lạ.

Hàm lượng chất khô hoà tan: (đo bằng khúc xạ kế ở 200 C).

Dứa Queen: không nhỏ hơn 10%.

Dứa Cayen: không nhỏ hơn 10%.

Khối lượng: (đã bỏ hoa, cuống).

Dứa Queen: Không nhỏ hơn 450 gam.

Dứa Cayen: Không nhỏ hơn 600 gam.

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYTcủa Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 04-04-1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”

2.2. Yêu cầu thành phẩm

2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

Trạng thái

Các miếng dứa phải ở trạng thái rời, không được bẹp, không được phép có biểu hiện tái đông. ở nhiệt độ rã đông từ âm 5oC (-5oC) đến 0oC các miếng dứa không nhũn nát.

Màu sắc: Từ vàng nhạt đến vàng đậm, tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói.

Mùi vị: Đặc trưng của dứa chín, không có mùi vị lạ.

Tạp chất: Không cho phép.

2.2.2. Chỉ tiêu lý, hóa

Kích thước

Các miếng dứa trong cùng một đơn vị bao gói phi có kích thước tương đối đồng đều:

Dứa khoanh:

Đường kính không nhá hn 45 mm

Chiều dày:                     9 đến 25 mm

Dứa rẻ quạt:

Chiều dày từ:                9 đến 13 mm

Cung lớn từ                   10 đến 30 mm

Cung nhỏ từ                  5 đến 12 mm

Dứa khúc:

Chiều dày:                     13 đến 30 m

Cung lớn:                      20 đến 37 mm

Cung nhỏ:                     5 đến 15 mm

Dứa quân cờ:

Chiều dài:                      10 đến 15 mm

Chiều rộng:                    10 đến 15 mm

Chiều cao:                     10 đến 15 mm

Hàm lượng chất khô ho tan: (đo bằng khúc xạ kế ở 200C): không nhỏ hơn 9%

Nhiệt độ trung tâm: đơn vị bao gói sản phẩm khi bảo quản tính bằng oC: không lớn hơn âm 18oC (-18oC).

2.2.3. Chỉ tiêu vi sinh vật:

Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYTcủa Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 04-04-1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

Vi Sinh Vật

Giới hạn cho phép trong 1g thực phẩm.

TSVKHK

105

Coliforms

10

E. Coli

0

S. Aureus

0

Cl. perfringgens

0

Salmonella

Không được có trong 25gam thực phẩm

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu theo TCVN 5072-90

3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu: Cảm quan, lý hoá

3.3. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh vật: Theo TCVN 4830-89, TCVN 4991-89, TCVN 4992-89, TCVN 4993-89, TCVN 5155-90

4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển

4.1. Bao gói

Các loại bao bì đựng sản phẩm dứa lạnh đông phải theo các tiêu chuẩn TCVN 4439- 87

4.1.1. Túi Polyetylen chuyên dùng cho thực phẩm, sạch sẽ, không hoen ố, thủng, rách.

4.1.2. Thùng Carton phải sạch sẽ, phù hợp với sản phẩm và bảo quản lạnh đông.

4.2. Ghi nhãn

Theo quyết định số 178/ 1999/ QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ Tướng Chính Phủ về việc “Ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu”.

4.3. Bảo quản

Da lạnh đông phải được bảo quản ở nhiệt độ ổn định và thấp hơn âm 18oC (-18oC). Các thùng phải xếp sao cho khí lạnh dễ lưu thông và sản phẩm không bị bẹp. Kho bảo quản phải sạch không có mùi vị lạ.

4.4. Vận chuyển

Khi vận chuyển ra khỏi kho bảo quản phải dùng xe lạnh có nhiệt độ không lớn hơn âm 18oC (-18oC).

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 10TCN573:2003

Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
Số hiệu10TCN573:2003
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghệ- Thực phẩm
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN 10TCN573:2003

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 573:2003 về tiêu chuẩn dứa lạnh đông IQF


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 573:2003 về tiêu chuẩn dứa lạnh đông IQF
                Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
                Số hiệu10TCN573:2003
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghệ- Thực phẩm
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 573:2003 về tiêu chuẩn dứa lạnh đông IQF

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 573:2003 về tiêu chuẩn dứa lạnh đông IQF