Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 64TCN 92:1995 về sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường
TIÊU CHUẨN NGÀNH
64 TCN 92:1995
SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG DẠNG LỎNG TRÊN NỀN BÊ TÔNG XI MĂNG VÀ BÊ TÔNG NHỰA ĐƯỜNG
1. QUY ĐỊNH CHUNG
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sơn vạch tín hiệu chỉ dẫn giao thông trên cơ sở chất tạo màng Acrylic hoặc perclovinyl - cao su clo hoá cho các bề mặt bê tông xi măng hoặc bê tông nhựa đường. Sơn bằng phương pháp phun, quét hoặc lăn ở nhiệt độ không khí bình thường.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Mức chỉ tiêu |
1. Màu sắc: trắng, vàng, đỏ | Mẫu | So mẫu |
2. Độ nhớt: Đo bằng phễu chảy FC4 ở 25 ± 0,50C | giây | 50 ± 5 |
3. Ðộ mịn | mm | 30 - 35 |
4. Thời gian khô |
|
|
- Khô xe mặt | phút | 5 - 10 |
- Khô cấp II | phút | 35 - 40 |
5. Độ cứng của màng sơn so kính chuẩn không nhỏ hơn |
| 0,3 |
6. Độ bám dính trên nền bê tông, không nhỏ hơn | % | 100 |
7. Độ bền kiềm: ngâm màng sơn trong dung dịch kiềm: PH = 13 - 14 | giờ | 48h màng không bong rộp |
8. Độ bền nước: ngâm màng sơn trong nước cất | giờ | 72h màng không bong rộp |
9. Độ bền acid: Ngâm màng sơn trong dung dịch acid PH = 1 - 2 | giờ | 48h màng không bong rộp |
10. Độ bền xăng dầu: Ngâm màng sơn trong dầu máy biến thế. | giờ | 72h màng không bong rộp |
11. Độ bền uốn của màng sơn | mm | Ø 1 |
12. Độ bền va đập không nhỏ hơn | Kg.cm | 50 |
13. Độ bền mài mòn trên máy Taber (tổn hao khối lượng trên 1000 vòng mài mòn) | mg | max 125 |