Quyết định 82/2008/QD-BNN

Decision No. 82/2008/QD-BNN of July 17, 2008, regarding declaration of the list of endangered aquatic species in Vietnam which need protection, reproduction and development

Decision No. 82/2008/QD-BNN of July 17, 2008, regarding declaration of the list of endangered aquatic species in Vietnam which need protection, reproduction and development đã được thay thế bởi Circular 19/2018/TT-BNNPTNT protection and development of aquatic resources và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2019.

Nội dung toàn văn Decision No. 82/2008/QD-BNN of July 17, 2008, regarding declaration of the list of endangered aquatic species in Vietnam which need protection, reproduction and development


MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom – Happiness
----------

No: 82/2008/QD-BNN

Hanoi, July 17, 2008

 

DECISION

REGARDING DECLARATION OF THE LIST OF ENDANGERED AQUATIC SPECIES IN VIETNAM WHICH NEED PROTECTION, REPRODUCTION AND DEVELOPMENT

MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Pursuant to Fisheries Law dated 26/11/2003;
Pursuant to Decree 01/2008/NĐ-CP dated 3/1/2008 of the Government regulating functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Upon requests of the Director of Science, Technology and Environment Department, Director of National Directorate of Aquatic Resource Exploitaton and Protection,

HAS DECIDED:

Article 1. To issue the list of Vietnam’s endangered aquatic species which need protection, reproduction and development in accompanied with this Decision.

Article 2. This Decision shall come into force after 15 days since being published on official gazette.

Article 3. Chief of Administrative Cabinet, Director of NADAREP, Director of Science, Technology and Environment Department, Head of other Departments, Ministry’s Inspection, Director of Provincial Departments of Agriculture and Rural Development shall be responsible for implementing this Decision.

 

 

FOR THE MINISTER
VICE MINISTER




Nguyen Viet Thang

 

LIST

 OF VIETNAM’S  ENDANGERED AQUATIC SPECIES WHICH NEED PROTECTION, REPRODUCTION AND DEVELOPMENT 
(Issued in companied with the Decision 82 /2008/QD-BNN dated July,17,2008)

PART  I. EXPLANATION OF TERMS

Endangered rare aquatic species refer to living species  (animals and plants) adapting water living conditions which have special values in terms of science, environment or economics,  with small number of individuals and could be disappeared in wild life at different levels.

Major criteria to evaluate extinction risks of different species, levels of extinction risks of wild species :

(Version 2.2, 1994 of  IUCN)

Criteria

 

Levels

Extinction risks

(A) reduction of populations/10 years

(B) Located places/Resident places (km2)

(C) Individuals in the community

Extinct-EX

No individual extists

-

-

-

Extinct in the Wild-EW

Exist in artificial- breeding only

-

-

-

Critically endangered-CR

Extremely risky

≥80%

<100/10

<250

Endangered -EN

Very risky

≥50%

<5000/500

<2500

Vulnerable endangered-VU

Risky

≥20%

<20.000/2000

<10.000

Resident place:  Place for residence of a population in geographical area or resident place of a species.

Located area :  The area where a species occupied.

Levels of extinction risks refer to :

(According to Vietnam Red Book 2007)

-Extinct-EX :  a taxon  is  regarded extinct  when it is no doubt that the last individual of such taxon was dead.

- Extinct in the wild-EW: a taxon  is  regarded extinct in the wild  when it is only seen in artificial breeding, or only one (or many) population has been naturalized in its previous located areas.

- Critically endangered-CR: a taxon is regarded critically endangered when it is facing a acritical risk of extinction in the wild in the imediate future.

- Endangered-EN: a taxon is regarded endangered when it is not critically endangered  but  very  risky of extinction in the wild in the imediate future .

- Vulnerable-VU: a taxon is regarded vulnerable when it is not not critically endangered or endangered but quite  risky of extinction in the wild in the imediate future.

PART  II. LIST OF VIETNAM’S  ENDANGERED AQUATIC SPECIES 

Table 1. Species extinct in the Wild (EW)

No

Vietnamese Names

Latin Names

Naturally located areas

I

REPTILES

 

 

Bộ Cá Sấu

Crocodylia

 

 

Họ Cá Sấu chính thức

Crocodylidae

 

1

Cá Sấu hoa cà

Crocodylus porosus

From Vũng Tàu-Cần Giờ to Kiên Giang, đảo Phú Quốc, Côn Đảo.

II

FISH

 

 

Bộ Cá Chình

Anguilliformes

 

 

Họ Cá Chình

Anguillidae

 

2

Cá Chình nhật

Anguilla japonica  

Hà Nội (Thanh Trì: Red river), Northern Coastal Provinces (Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Thái Bình), Central provinces (Quảng Ngãi, Bình Định).

 

Bộ Cá Chép

Cypriniformes

 

 

Họ Cá Chép

Cyprinidae

 

3

Cá Lợ thân thấp

Cyprinus multitaeniata 

Streams and rivers in Northern mountainous provinces: Hà Giang, Tuyên Quang (river Lô-Gâm), Bắc Kạn (river-Lake Ba Bể), Yên Bái, Phú Thọ (river, Lake Thác Bà), Hòa Bình (Da river- Hoa Binh lake), Lạng Sơn (river Trung-vùng Hữu Lũng), Thái Nguyên, Bắc Giang (River Cầu, River Thương).

4

Cá Chép gốc

Procypris merus

Lạng Sơn (river Kỳ Cùng).

 

Table 2. Critically endangered species (CR)

No

Vietnamese Names

Latin Names

Naturally located areas

I

Mammal

 

 

Bộ Hải ngưu

Sirenia

 

 

Họ Cá cúi

Dugongidae

 

1.

Bò biển

Dugong dugon

Hạ Long Bay, coasts of Khánh Hòa, Côn Đảo and Phú Quốc.

II

Reptile

 

 

Bộ Rùa biển

Testudinata

 

 

Họ Rùa da

Dermochelyidae

 

2.

Rùa da

Dermochelys coriacea

Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định. from Thanh Hóa to Bình Thuận and Trường Sa.

 

Họ Vích

Cheloniidae

 

3.

Quản đồng

Caretta caretta

Coastal provinces from Quảng Ninh to Kiên Giang, especially in  Bạch Long Vĩ to Cát Bà Islands.

 

Họ Ba ba

Trionychidae

 

4.

Giải thượng hải

Rafetus swinhoei

Phú Thọ (Hạ Hòa), Hà Tây (Bằng Tạ), Hà Nội (Lake Gươm), Hòa Bình (Lương Sơn), Thanh Hóa (River Mã)..

 

Bộ Cá Sấu

Crocodylia

 

 

Họ Cá Sấu chính thức

Crocodylidae

 

5.

Cá Sấu xiêm

Crocodylus siamensis

Kon Tum (River Sa Thầy), Gia Lai (River Ba), Đăk Lăk (River Ea Sup, River Krong Ana, Lake Lăk, Lake Krong Pach Thượng), Khánh Hòa, Đồng Nai (Nam Cát Tiên), Nam Bộ (River Cửu Long).

III

 

 

Bộ Cá Chép

Cypriniformes

 

 

Họ Cá Chép

Cyprinidae

 

6.

Cá Măng giả

Luciocyprinus langsoni

Lạng Sơn (River Kỳ Cùng).

 

Bộ Cá Vược

Perciformes

 

 

Họ Cá Mú

Serranidae

 

7.

Cá Song vân giun

Epinephelus undulatostriatus

Quảng Ninh.

 

Họ Cá Sạo

Pomadasyidae

 

8.

Cá Kẽm mép vẩy đen

Plectorhynchus gibbosus

Cù Lao Chàm (Quảng Nam).

 

Họ Cá Bống đen

Eleotridae

 

9.

Cá Bống bớp

Bostrichthys sinensis

Western coast of Tonkin Guft (from Quảng Ninh to Hà Tĩnh), Southern Central area, Western and Eastern South Areas.

 

Bộ Cá Nheo

Siluriformes

 

 

Họ Cá Tra

Pangasiidae

 

10.

Cá Vồ cờ

Pangasius sanitwongsei

River Cửu Long.

IV

THÂN MỀM

 

 

Bộ Trai Cóc

Unionoida

 

 

Họ Trai Cóc

Amblemidae

 

11.

Trai Cóc dày

Gibbosula crassa

Cao Bằng (River Bằng).

 

Bộ Chân bụng cổ

Archaeogastropoda

 

 

Họ Bào ngư

Haliotidae

 

12.

Bào ngư chín lỗ

Haliotis diversicolor

Bạch Long Vĩ, Thanh Lân, Cô Tô, Hạ Mai, Thượng Mai,  Hạ Long Bay.

 

Họ Ốc Đụn

Trochidae

 

13.

 Ốc Đụn cái

Trochus niloticus

Hải Phòng (Bạch Long Vĩ, Cát Bà), Quảng Ninh ( Hạ Long Bay,  Bái Tử Long Bay); Khánh Hoà (Văn Phong bay, Hòn Tre, Vũng Rô, Hòn Miếu, Hòn Tầm, Hòn Đụn, Hòn Hố, Hòn Chà Là, Hòn Nội, Hòn Ngoại, Trường Sa), Côn Đảo (Hòn Trắc, Hòn Tre Nhỏ, Hòn Tre Lớn, Côn Đảo Nhỏ, Hòn Bảy Cạnh), Kiên Giang (Hòn Gỏi, Hòn Mây Rút, Hòn Thơm, Hòn Vang).

 

Họ Ốc Xà cừ

Turbinidae

 

14.

 Ốc Xà cừ

Turbo marmoratus

Vũng Rô, Văn Phong Bay, Hòn Tre.

 

Bộ Ốc Anh vũ

Nautiloidea

 

 

Họ Ốc Anh Vũ

Nautilidae

 

15.

Ốc Anh vũ

Nautilus pompilius

Khánh Hòa, Bà Rịa-Vũng Tàu.

 

Bộ Chân bụng trung

Mesogastropoda

 

 

Họ Ốc Tù và

Cymatidae

 

16.

Ốc Tù và

Charonia tritonis

Khánh Hoà (Hòn Tre, Hòn Mun), Quảng Ngãi ( Lý Sơn Island), Côn Đảo.

 

Họ Ốc Sứ

Cypraeidae

 

17.

Ốc Sứ mắt trĩ

Cypraea argus

Vũng Rô,  Thổ Chu Island, Côn Đảo.

V

THỰC VẬT

 

 

Ngành Rong đỏ

Rhodophyta

 

 

Họ Rong chủn

Grateloupiaceae

 

18.

Rong chân vịt nhăn

Cryptonemia undulata

Hải Phòng (Đồ Sơn, Hòn Dấu).

 

Table 3. Endangered species  (EN)

No

Vietnamese Names

Latin Names

Naturally located areas

I

MAMMALS

 

 

Bộ Cá Coi

Cetacea

 

 

Họ Cá Heo

Delphinidae

 

1

Cá Heo trắng trung hoa

Sousa chinensis

Coasts of Quảng Ninh-Hải Phòng and Khánh Hòa ( Bình Cang Bay).

II

REPTILES

 

 

Bộ Rùa biển

Testudinata

 

 

Họ Vích

Cheloniidae

 

2

Vích

Chelonia mydas

From Tonkin guft to Thailand guft . Côn Đảo and Trường Sa.

3

Đồi mồi

Eretmochelys imbricata

Coastal provinces: Quảng Ninh, Hải Phòng, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo, Kiên Giang,  Trường Sa and  Hoàng Sa archipelago.  Côn Đảo and Phú Quốc.

4

Đồi mồi dứa

Lepidochelys olivacea

Almost Vietnam coastal provinces.

 

Họ Ba ba

Trionychidae

 

5

Giải khổng lồ

Pelochelys cantori

Lai Châu, Hà Tây, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Khánh Hòa.

III

AMPHIBIANS

 

 

Bộ Ếch nhái có đuôi

Caudata

 

 

Họ Cá Cóc

Salamandridae

 

6

Cá Cóc tam đảo

Paramesotriton deloustali

Streams in Tam Đảo moutains in 3 provinces: Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc and Ba Bể national Park in  Bắc Kạn province.

7

Sa giông việt nam

Tylototriton vietnamensis

Lào Cai (Văn Bàn), Cao Bằng (Nguyên Bình), Bắc Giang (Lục Nam), Nghệ An (Quế Phong).

IV

FISH

 

 

Bộ Cá Thát lát

Osteoglossiformes

 

 

Họ Cá Mơn

Osteoglossidae

 

8

Cá Mơn (Cá Rồng)

Scleropages formosus

Đồng Nai ( River Đồng Nai, Cát Tiên National Park, District Tân Phú).

 

Bộ Cá Trích

Clupeiformes

 

 

Họ Cá Trích

Clupeidae

 

9

Cá Mòi cờ hoa
(Cá Mòi cờ)

Clupanodon thrissa

Northern mountainous areas: Hòa Bình, Hà Tây (River Đà), Phú Thọ (Việt Trì-River Thao, Đoan Hùng-River Lô).

Norhern Delta: Thái Nguyên, Bắc Giang (River Thương, River Cầu), Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định , Bắc Ninh, Hải Dương (River Thái Bình).

Central North Areas: Thanh Hóa (River Mã) and Nghệ An (River Lam).

10

Cá Cháy bắc

Tenualosa reevesii

Yên Bái, Phú Thọ, Tuyên Quang (River Hồng, River Lô-Gâm), Hòa Bình (River Đà, River Bôi), Thái Nguyên, Bắc Ninh (River Cầu), Bắc Giang (River Cầu, River Thương), Northern delta (River Hồng and River Thái Bình), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (Vinh-River Lam).

 

Bộ Cá Chép

Cypriniformes

 

 

Họ Cá Chép

Cyprinidae

 

11

Cá Hô

Catlocarpio siamensis 

River Cửu Long. Cửu Long delta , River Vàm Cỏ Tây.

12

Cá Lợ thân cao

(Cá Lợ)

Cyprinus hyperdorsalis

River Đà in Sơn La (Tạ Khoa-Yên Châu) and Hòa Bình (Vạn Yên, stream Rút-Đà Bắc).

13

Cá Trữ

Laichowcypris dai

River Đà in Lai Châu, Sơn La and Hòa Bình.

14

Cá Pạo

(Cá Mị)

Sinilabeo graffeuilli

 River Đà (Lai Châu), River Thao (Lào Cai, Yên Bái), River Kỳ Cùng (Lạng Sơn).

15

Cá Rai

Neolisochilus benasi

Rivers and streams from the North to  Quảng Bình Province.

 

Bộ Cá Vược

Perciformes

 

 

Họ Cá quả

Channidae

 

16

Cá Chuối hoa

Channa maculata

Northern provinces to Thanh Hoa

17

Cá Trèo đồi

Chana asiatica

Thái Nguyên, Ninh Bình.

 

Bộ Cá Nheo

Siluriformes

 

 

Họ Cá Lăng

Bagridae

 

18

Cá Lăng đen

Hemibagrus vietnamicus

Rivers and streams in the North

 

Bộ Cá Voi

Cetacea

 

 

Họ Cá nhà táng

 

 

19

Cá nhà táng

Physeter macrocephalus

High seas.

 

Bộ Cá Nhám thu

Lamniformes

 

 

 Họ Cá Nhám thu

Alopiidae

 

20

Cá Nhám đuôi dài

Alopias pelagicus

Tonkin guft, Bình Thuận.

 

Bộ Cá Nhám râu

Orectolobiformes

 

 

Họ Cá Nhám nhu mì

Stegostomatidae

 

21

Cá Nhám nhu mì

Stegostoma fasciatum

Southeast of Tonkin guft , Khánh Hòa, Bình Định, Nam Bộ, Thailand guft.

 

Họ Cá Nhám voi

Rhincodontidae

 

22

Cá Nhám voi

Rhincodon typus

Quảng Ninh, Hải Phòng, Nam Định, Bà Rịa-Vũng Tàu, Cà Mau, Thailand guft.

 

Bộ Cá Mập

Carcharhiniformes

 

 

Họ Cá Nhám mèo

Scyliorhinidae

 

23

Cá Nhám lông nhung

Cephaloscyllium umbratile

Tonkin guft, Bình Định, Bình Thuận, Thailand guft.

 

Bộ Cá Nhám góc

Squaliformes

 

 

Họ Cá Nhám góc

Squalidae

 

24

Cá Nhám nâu

Etmopterus lucifer

Tonkin guft, Khánh Hòa, Bình Thuận.

 

Bộ Cá Đao

Pristiformes

 

 

Họ Cá Đao

Pristidae

 

25

Cá Đao răng nhọn

Pristis cuspidatus

Tonkin guft (Bạch Long Vĩ), Khánh Hòa, Bình Thuận, Southern Areas, Thailand guft.

26

Cá Đao răng nhỏ

Pristis microdon

Tonkin guft  (Bạch Long Vỹ), Khánh Hòa, Bình Thuận, Thailand guft.

 

Bộ Cá Giống

Rhynchobatiformes

 

 

Họ Cá Giống

Rhinobatidae

 

27

Cá Giống mõm tròn

Rhina ancylostoma

Tonkin guft (Quảng Ninh and southeast Tonkin guft), Khánh Hòa, Bình Thuận, Thailand guft.

 

Bộ Cá Dạng voi

Centomimiformes

 

 

Họ Cá Nòng nọc

Ateleopidae

 

28

Cá Nòng nọc nhật bản

Ateleopus japonicus

Tonkin guft, Trung Bộ.

 

Bộ Cá Dây

Zeiformes

 

 

Họ Cá Dây

Zeidae

 

29

Cá Dây lưng gù

Cyttopsis cypho

Tonkin guft, South Central sea: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

30

Cá Dây nhật bản

Zeus faber

Tonkin guft.

 

Bộ Cá Gai

Gasterosteiformes

 

 

Họ Cá Kèn

Aulostomidae

 

31

Cá Kèn trung quốc

Aulostomus chinensis

Central area (from Đà Nẵng to Khánh Hòa)

 

Họ Cá Dao cạo

Solenostomidae

 

32

Cá Dao cạo

Solenostomus paradoxus

Nha Trang Sea (Khánh Hòa)

 

Họ Cá Chìa vôi

Syngnathidae

 

33

Cá Ngựa nhật

Hippocampus japonicus

Tonkin guft, Khánh Hòa, Bình Thuận.

34

Cá Ngựa đen

Hippocampus kuda

Tonkin guft, South Central sea (from Đà Nẵng to Bà Rịa -Vũng Tàu), Kiên Giang, Phú Quốc.

35

Cá Ngựa chấm

Hippocampus trimaculatus

Tonkin guft, South Central sea  (from Đà Nẵng to Bình Thuận).

 

Bộ Cá Vược

Perciformes

 

 

Họ Cá Sạo

Pomadasyidae

 

36

Cá Kẽm chấm vàng

Plectorhynchus flavomaculatus

Cù Lao Chàm, Nha Trang, Hòn Cau, Côn Đảo.

 

Bộ Cá Mù làn

Scorpaeniformes

 

 

Họ Cá Mù làn

Scorpaenidae

 

37

Cá Mặt quỷ

Scorpaenopsis diabolus

From Đà Nẵng to Khánh Hòa.

 

Bộ Cá Nóc

Tetraodontiformes

 

 

Họ Cá Bò giấy

Monacanthidae

 

38

Cá Bò râu

Anacanthus barbatus

Tonkin guft, South Central sea  (Khánh Hòa, Bình Thuận), Southwest area (Kiên Giang).

 

Họ Cá Mặt trăng

Molidae

 

39

Cá Mặt trăng đuôi nhọn

Masturus lanceolatus

Tonkin guft, central area.

40

Cá Mặt trăng

Mola mola

Tonkin guft (Bạch Long Vỹ), Central area.

V

CRUSTACEANS

 

 

Bộ Mười chân

Decapoda

 

 

Họ Tôm Hùm gai

Palinuridae

 

41

Tôm Hùm đá

Panulirus homarus

Vietnam coast, from Tonkin guft to Thailand guft, concentrated in Central coasts.

42

Tôm Hùm đỏ

Panulirus longipes

From Quảng Bình to Khánh Hòa, Ninh Thuận and Bình Thuận.

VI

MOLLUSCA

 

 

Bộ Trai Cóc

Unionoida

 

 

Họ Trai Cánh

Unionidae

 

43

Trai Cóc vuông

Protunio messageri

Cao Bằng (River Bằng), Lạng Sơn (River Kỳ Cùng).

 

Bộ Vẹm

Mytiloida

 

 

Họ Bàn mai

Pinnidae

 

44

Trai Bàn mai

Atrina vexillum

Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Hạ Mai, Cô Tô, Thanh Lân, Côn Đảo, Cù Lao Chàm.

 

Bộ Ngao

Veneroida

 

 

Họ Vọp

Mactridae

 

45

Tu hài

Lutraria rhynchaena

Hải Phòng (Cát Bà); Quảng Ninh ( Hạ Long Bay).

 

Họ Trai Tai tượng

Tridacnidae

 

46

Trai Tai tượng khổng lồ

Tridacna gigas

Khánh Hòa sea (Sinh Tồn  sea-  Trường Sa archipelago).

 

Bộ Chân bụng cổ

Archaeogastropoda

 

 

Họ Ốc Đụn

Trochidae

 

47

 Ốc Đụn đực

Tectus pyramis

Hải Phòng (Bạch Long Vĩ, Cát Bà), Quảng Ninh (Hạ Long Bay,  Bái Tử Long Bay), Khánh Hòa (Văn Phong Bay, Hòn Tre, Hòn Miếu, Hòn Nội, Hòn Ngoại), Côn Đảo (Hòn Trắc, Hòn Tre nhỏ, Hòn Tre lớn,), Trường Sa, Phú Quốc (Hòn Gỏi, Hòn Mây Rút, Đất Đỏ).

VII

CORAL

 

 

 

Bộ San hô sừng

Gorgonacea

 

 

Họ San hô sừng

Ellisellidae

 

48

San hô sừng cành dẹp

Junceella gemmacea

Quảng Ninh (Hạ Long Bay,  Cô Tô Island), Hải Phòng (Cát Bà Island,  Long Châu Island), Kiên Giang ( Phú Quốc Island).

 

Bộ San hô cứng

Scleractinia

 

 

Họ San hô cành

Pocilloporidae

 

49

San hô cành đỉnh nhọn

Seriatopora hystrix

Coasts from Đà Nẵng ( Sơn Trà peninsula) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), islands in  Western South marine areas (Thổ Chu, Nam Du, An Thới),Trường Sa and Hoàng Sa archipelagos.

50

San hô cành đầu nhụy

Stylophora pistilata

Western Tonkin guft (Cát Bà, Long Châu, Cô Tô, Bạch Long Vỹ, Cồn Cỏ), coasts from Central to Eastern South areas , Trường Sa and Hoàng Sa archipelagos.

VIII

PLANTS

 

 

Ngành Rong đỏ

Rhodophyta

 

 

Họ Rong câu

Gracilariaceae

 

51

Rong câu chân vịt

Hydropuntia eucheumoides

Thừa Thiên Huế (Phú Lộc), Đà Nẵng (Hoàng Sa), Quảng Ngãi (Mộ Đức, Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang, Trường Sa), Ninh Thuận (Phan Rang), Bình Định (Quy Nhơn), Phú Yên, Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (Phú Quốc).

 

Họ Rong đông

Hypneaceae

 

52

Rong đông sao

Hypnea cornuta

Nghệ An (Quỳnh Lưu, Quỳnh Long), Hà Tĩnh, Quảng Trị, Khánh Hòa (Nha Trang, Trường Sa)

 

Họ Rong kỳ lân

Solieriaceae

 

53

Rong Hồng vân

Betaphycus gelatinum

Thừa Thiên Huế (Phú Lộc, Hải Vân- Sơn Trà), Quảng Nam, Quảng Ngãi (Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang, Cam Ranh), Ninh Thuận (Thái An, Mỹ Hiệp, Ninh Hải, Phan Rang, Ninh Phước).

54

Rong Hồng vân thỏi      

Eucheuma arnoldii

Khánh Hòa (Trường Sa, Nam Yết, Sơn Ca, Thuyền Chài), Ninh Thuận (Ninh Hải).

55

Rong kỳ lân

Kappaphycus cottonii

Đà Nẵng (Hoàng Sa), Khánh Hòa (Sơn Ca), Quảng Ngãi (Lý Sơn), Ninh Thuận (Ninh Hải).

 

Ngành Rong nâu

Phaeophyta

 

 

Họ Rong mơ

Sargassaceae

 

56

Rong mơ mềm

Sargassum tenerrimum

Quảng Ninh (Cẩm Phả, Cô Tô), Hải Phòng (Đồ Sơn, Cát Hải, Cát Bà), Đà Nẵng, Bình Định, Khánh Hòa, Ninh Thuận.

 

Table 4. Vulnerable species (VU) 

No

Vietnamese Names

Latin Names

Naturally located areas

I

THÚ

 

 

Bộ Cá voi

Cetacea

 

 

Họ Cá Heo

Delphinidae

 

1

Cá Heo bụng trắng

Lagenodelphis hosei

Côn Đảo, Khánh Hòa.

2

Cá Heo mõm dài

Stenella longirostris

Tonkin guft, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu and Côn Đảo.

3

Cá Heo (Cá He bắc bộ)

Stenella cocruleoalba

High seas

4

Cá Heo đốm

Stenella attenuata

Khánh Hòa Sea

5

Cá Heo răng thô

Steno bredanensis

Khánh Hòa-Ninh Thuận Seas

6

Cá Voi

Balaenoptera musculus

High seas.

7

Cá Ông sư

Neophocaena phocaenoides

High seas.

8

Cá Nược minh hải

(Cá Heo đông á và úc)

Orcaella brevirostris

High seas.

9

Cá Ông mõm

(Cá Voi triết ra-ta)

Balaenoptera acutorostrata

High seas.

10

Cá Ông bắc (Cá Voi sei)

Balaenoptera borealis

High seas.

11

Cá Ông brai (Cá Voi đê-ni)

Balaenoptera edeni

High seas.

12

Cá Ông xám (Cá Voi vây)

Balaenoptera physalus

High seas.

13

Cá Voi lưng gù

(Cá Voi lưng phẳng)

Megaptera novaeangliae

High seas.

14

Cá Ông chuông

Pseudorca crassidens

Hạ Long Bay, Khánh Hòa, Côn Đảo.

15

Cá Heo mõm chai

Tursiops truncatus

Tonkin guft, Central and Southern Seas .

II

 

 

Bộ Cá Thát lát

Osteoglossiformes

 

 

Họ Cá Thát lát

Notopteridae

 

16

Cá Còm

Chitala ornata

Central Highlands (Big revers to River Mekong); Eastern South area ( River Đồng Nai, River Sài Gòn, River Vàm Cỏ Tây, River Vàm Cỏ Đông) and Western South Areas   (River Cửu Long and sub-rivers).

17

Cá Nàng hương

Chitala blanci

Only in River Srepok  and neighbouring ponds.

18

Cá Thát lát khổng lồ

Chitala lopis

Only in River Srepok  and neighbouring ponds.

 

Bộ Cá Trích

Clupeiformes

 

 

Họ Cá Trích

Clupeidae

 

19

Cá Cháy nam

Tenualosa thibaudeaui

Western South area: River Cửu Long to An Giang.

20

Cá Cháy bẹ

Tenualosa toli

Rivers in Tonkin guft, South area, especially in River Cửu Long.

21

Cá Mòi cờ chấm

Knonsirus punctatus

Coasts of Tonkin guft,  River Hồng, Thái Bình, Ninh Cơ, River Mã.

 

Bộ Cá Chình

Anguilliformes

 

 

Họ Cá Chình

Anguillidae

 

22

Cá  Chình mun

Anguilla bicolor  

Thừa Thiên Huế (River Hương,  Huế), Quảng Ngãi (River Trà Khúc-Quảng Ngãi City), Bình Định (Châu Trúc largoon -Phù Mỹ).

23

Cá Chình nhọn

Anguilla borneensis

Bình Định (Châu Trúc Largoon, District Phù Mỹ).

24

Cá Chình hoa

Anguilla marmorata 

Hà Tĩnh (River Ngàn Phố), Thừa Thiên Huế (River Hương), Gia Lai (An Khê-River Ba), Kon Tum (Lake đắk uy), Quảng Ngãi (River Trà Khúc), Bình Định ( Châu Trúc largoon-District Phù Mỹ).

 

Bộ Cá Chép

Cypriniformes

 

 

Họ Cá Chép

Cyprinidae

 

25

Cá Trốc

Acrossocheilus annamensis

Nghệ An (Tương Dương, Anh Sơn, Tân Kỳ).

26

Cá Duồng

Cirrhinus microlepis

Big rivers in the South:River Đồng Nai - Sài Gòn, River Vàm Cỏ Đông-Vàm Cỏ Tây (flood season) and River Cửu Long.

27

Cá Măng
(Cá Măng đậm)

Elopichthys bambusa

Big rivers in moutainous areas and Northern delta to River Lam (Nghệ An).

28

Cá Chày tràng

Ochelobius elongatus

Rivers, streams and Lake tin the North  til River Mã-Thanh Hóa.

29

Cá Lá giang

Parazacco vuquangensis 

 Small streasm in  2 Districts of Hương Khê, Hương Sơn  Hà Tĩnh province.

30

Cá Trà sóc

Probarbus jullieni  

River Đồng Nai - Sài Gòn, River Vàm Cỏ Tây, River Cửu Long.

31

Cá Anh vũ

Semilabeo obscurus 

Big rivers in the northern mountainous provinces: Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Thái Nguyên (River Cầu), Thanh Hóa (River Mã) and Nghệ An (River Lam).

32

Cá Rầm xanh

Sinilabeo lemassoni

Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô- Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng, River Bằng Giang), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (River Lam), Quảng Nam (River Thu Bồn), Quảng Ngãi (River Trà Khúc).

33

Cá Hỏa

Sinilabeo tonkinensis

Rivers and streams in the North: Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng, River Bằng Giang), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (River Lam).

34

Cá Ngựa bắc

Tor (Folifer) brevifilis

Rivers and streams in the North: Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô – Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Bắc Kạn (Na Rì), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã) and Nghệ An (River Lam).

35

Cá Sỉnh gai

Onychostoma laticeps

Lai Châu (Phong Thổ), Thái Nguyên (Chợ Mới: River Cầu), Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Nghệ An (River Lam, District Con Cuông).

36

Cá Chày đất

Spinibarbus caldwelli

Lai Châu (Phong Thổ), Yên Bái (River Thao), Phú Thọ (River Bứa in Thanh Sơn), Hòa Bình (River Bôi in  Thủy), Lạng Sơn (River Trung in  Lũng), Nghệ An (River Lam in Con Cuông).

37

Cá Duồng bay

Cirrlinus microlepis

River Cửu Long (Southern delta)

38

Cá Ét mọi

Morulius chrysophekadion

River Cửu Long, neighbouring rivers and lakes

39

Cá Duồng xanh

Cosmochilus harmandi

 River Đồng Nai, River Cửu Long (in the South) and its streams in Central highlands

40

Cá Ngựa xám

Tor tambroides

Gia Lai (An Khê: River Ba), Đồng Nai (River La Ngà).

41

Cá May

Gyrinocheilus aymonieri

Đăk Lăk (Buôn Ma Thuột: suối Ialốp), Đồng Nai (River Đồng Nai), Tiền Giang (River Cửu Long).

42

Cá Bám đá liền

Sinogastromyzon tonkinensis

Phú Thọ (River Bứa in Thanh Sơn).

 

Bộ Cá Nheo

Siluriformes

 

 

Họ Cá Nheo

Siluridae

 

43

Cá Sơn đài

Ompok miostoma

River Đồng Nai, River Sài Gòn, Eastern South.

 

Họ Cá Lăng

Bagridae

 

44

Cá Lăng

(Cá Lăng chấm)

 

Hemibagrus guttatus

Rivers in the North: from River Hồng, River Thái Bình, River Kỳ Cùng, River Mã, River Lam to River Trà Khúc in  Quảng Trị.

45

Cá Ngạnh

Cranoglamis sinensis

Almost rivers in the North: Hà Nội (River Hồng), Hưng Yên, Nam Định, Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (Con Cuông).

 

Họ Cá Tra

Pangasiidae

 

46

Cá Tra dầu

Pangasianodon gigas

River Cửu Long (River Tiền, River Hậu).

 

Họ Cá Chiên

Sisoridae

 

47

Cá Chiên

Bagarius rutilus

Almost rivers in the North: Lào Cai, Yên Bái (River Thao, River Chảy), Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ (River Lô-Gâm), Cao Bằng, Lạng Sơn (River Kỳ Cùng), Bắc Kạn (Na Rì), Thái Nguyên (River Cầu), Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (River Đà), Thanh Hóa (River Mã), Nghệ An (River Lam) to River Thu Bồn (Quảng Nam) in the South.

 

Bộ Cá Vược

Perciformes

 

 

Họ Cá Hường

Coiidae

 

48

Cá Hường

Coius microlepis

 Rivers, Lakes in the South: River Đồng Nai, Sài Gòn, Cửu Long, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây.

49

Cá Hường vện

Coius quadrifasciatus

 Rivers in the South: Đồng Nai, Sài Gòn, Cửu Long, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây.

 

Họ Cá Mang rổ

Toxotidae

 

50

Cá Mang rổ

Toxotes chatareus

Rivers in the South: River Đồng Nai, River Sài Gòn, River Cửu Long, River Vàm Cỏ Đông, River Vàm Cỏ Tây.

51

Cá Lóc bông

Ophiocephalus micopeltes

Rivers in the South, and some Rivers in the Central Highlands.

 

Bộ Cá Lưỡng tiêm

Amphioxiformes

 

 

Họ Cá Lưỡng tiêm

Amphioxidae

 

52

Cá Lưỡng tiêm

Amphioxus belcheri

Tonkin Guft.

 

Bộ Cá Mập

Carcharhiniformes

 

 

Họ Cá Nhám mèo

Scyliorhinidae

 

53

Cá Mập ăn thịt người

Carcharodon carcharias

Trường Sa, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo.

 

Bộ Cá Đuối điện

Torpediniformes

 

 

Họ Cá Đuối điện hai vây lưng

Torpedinidae

 

54

Cá Đuối điện bắc bộ

Narcine tonkinensis

Tonkin Guft

 

Bộ Cá Cháo biển

Elopiformes

 

 

Họ Cá Cháo biển

Elopidae

 

55

Cá Cháo biển

Elops saurus

Hà Nam (River Ninh Cơ), and Coastal areas in in the Eastern South.

 

Họ Cá Cháo lớn

Megalopidae

 

56

Cá Cháo lớn

Megalops cyprinoides

Nam Định (River Hồng), Phú Yên (Ô Loan), Khánh Hòa and Nam Bộ.

 

Họ Cá Mòi đường

Albulidae

 

57

Cá Mòi đường

Albula vulpes

Nam Định (cửa River Ninh Cơ), Nam Trung Bộ (Khánh Hòa, Bình Thuận) and the South (River Cửu Long  in  Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng).

 

Bộ Cá Sữa

Goorhynchiformes

 

 

Họ Cá Măng biển

Chanidae

 

58

Cá Măng sữa

Chanos chanos

Coasts from Nghệ An to Bình Thuận, especially from Bình Định to Khánh Hòa.

 

Bộ Cá Trích

Clupeiformes

 

 

Họ Cá Trích

Clupeidae

 

59

Cá Mòi không răng

Anodontosma chacunda

Tonkin Guft, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Kiên Giang.

60

Cá Mòi cờ chấm

Konosirus punctatus

Tonkin Guft, River Hồng, Thái Bình, Ninh Cơ, River Mã.

61

Cá Mòi mõm tròn

Nematalosa nasus

Tonkin Guft, Southern Central (Khánh Hòa, Bình Thuận), the South (River Cửu Long in Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng).

 

Bộ Cá Vược

Perciformes

 

 

Họ Cá Bướm

Chaetodontidae

 

62

Cá Bướm hai màu

Centropyge bicolor

 Nha Trang Trường  Sa archipelago.

 

Họ Cá Kim

Schindleridae

 

63

Cá Kim

Schindleria praematura

Tonkin Guft, central area (Khánh Hòa, Bình Thuận).

 

Bộ Cá Gai

Gasterosteiformes

 

 

Họ Cá Chìa vôi

Syngnathidae

 

64

Cá Chìa vôi khoang vằn

Doryrhamphus dactyliophorus

Khánh Hòa, Trường Sa archipelago.

65

Cá Chìa vôi sọc xanh

Doryrhamphus exciscus

Khánh Hòa and Trường Sa archepilago.

66

Cá Ngựa gai

Hippocampus histrix

Tonkin Guft, from Đà Nẵng to Bà Rịa-Vũng Tàu, Kiên Giang.

67

Cá Ngựa ken lô

Hippocampus kelloggi

Tonkin Guft.

68

Cá Chìa vôi không vây đuôi

Solognathus hardwickii

Tonkin Guft, coastal provinces in the central and the South .

69

Cá Chìa vôi mõm nhọn

Syngnathus acus

Coastal areas from Tonkin Guft to Thailand Guft.

70

Cá Chìa vôi mõm răng cưa

Trachryrhamphus serratus

From Quảng Ninh to Kiên Giang.

71

Cá Chìa vôi cửa River

Crenidens sarissophorus

 River Sài Gòn.

 

Bộ Cá Vược

Perciformes

 

 

Họ Cá Mú

Serranidae

 

72

Cá Mú sọc trắng

Anyperodon leucogrammicus

Quảng Ninh, Khánh Hòa, Kiên Giang, Trường Sa.

73

Cá Song mỡ

Epinephelus tauvina

From Quảng Ninh to Kiên Giang.

74

Cá Song vua

Epinephelus lanceolatus

Tonkin Guft.

 

Họ Cá Đù

Sciaenidae

 

75

Cá Đường (Cá Sủ giấy)

Otolithoides biauratus

Coastal provinces, especially in Tonkin Guft and the South.

 

Họ Cá Bướm

Chaetodontidae

 

76

Cá Bướm bốn vằn

Coradion chrysozonus

Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo, Thailand Guft and  Trường Sa archepilago.

77

Cá Bướm mõm dài

Forcipiger longirostris

Khánh Hòa, Thailand Guft and Trường Sa archepilago.

78

Cá Bướm vằn

Parachaetodon ocellatus

Khánh Hòa.

 

Họ Cá Chim xanh

Pomacanthidae

 

79

Cá Chim hoàng đế

Pomacanthus impertor

Cù Lao Chàm (Quảng Nam), Nha Trang (Khánh Hòa), Cù Lao Câu (Bình Thuận), Côn Đảo, , Thailand Guft and Trường Sa archepilago  .

80

Cá Chim xanh nắp mang tròn

Pygoplites diacanthus

Nha Trang sea and Trường Sa archepilago.

 

Họ Cá Bằng chài

Labridae

 

81

Cá Bằng chài axin

Bodianus axillaris

Cù Lao Chàm, Nha Trang (Khánh Hòa), Cù Lao Cau, Côn Đảo and Trường Sa archepilago.

82

Cá Bằng chài đầu đen

Thalasoma lunare

Tonkin Guft, Cù Lao Chàm, Nha Trang, Cù Lao Cau, Côn Đảo, Phú Quốc (Kiên Giang) Trường Sa archepilago.

 

Bộ Cá Mù làn

Scorpaeniformes

 

 

Họ Cá Chào mào

Triglidae

 

83

Cá Chào mào gai

Satyrichthys rieffeli

Bình Định, Khánh Hòa, Bình Thuận.

 

Bộ Cá Nhái

Lophiiformes

 

 

Họ Cá Lưỡi dong

Antennariidae

 

84

Cá Lưỡi dong đen

Antennarius striatus

Khánh Hòa (Nha Trang).

 

Bộ Cá Nóc

Tetraodontiformes

 

 

Họ Cá Bò giấy

Monacanthidae

 

85

Cá Bò xanh hoa đỏ

Oxymonacanthus longirostris

Trường Sa archepilago, Khánh Hòa.

III

GIÁP XÁC

 

 

Bộ Mười chân

Decapoda

 

 

Họ Cua Suối

Potamidae

 

86

Cua Suối mai ráp

Potamiscus tannanti

Lào Cai, Hòa Bình.

87

Cua Suối vỏ nhẵn

Potamon fruhstorferi

Nghệ An (Đồng Tam Vè), Thừa Thiên Huế (A Lưới), Central South (Phúc Sơn).

88

Cua Suối kim bôi

Ranguna kimboiensis

Hòa Bình (Chi Nê, Kim Bôi), Ninh Bình (Cúc Phương).

89

Cua Suối trung bộ

Tiwaripotamon annamense

Thái Nguyên (Ký Phú), Bắc Kạn, Hòa Bình (Chi Nê), Nam Trung Bộ (Phúc Sơn).

90

Cua Núi mai nhẵn

Orientalia glabra

Hòa Bình (Chi Nê), Hà Tây (Ba Vì), Thái Nguyên (xã Cao Kỳ, Ký Phú).

 

Họ Tôm Hùm gai

Palinuridae

 

91

Tôm Hùm kiếm ba góc

Linuparus trigonus

Hoang Sa archepilago and Eastern South sea .

92

Tôm Hùm bông

Panulirus ornatus

Popular in Vietnam, especially in Central Seas .

93

Tôm Hùm lông đỏ

Palinurellus gundlachi wieneckii

Phú Yên, Khánh Hòa.

94

Tôm Hùm sen

Panulirus versicolor

Marine areas in the Central and the South.

 

Họ Tôm Vỗ

Scyllaridae

 

95

Tôm Vỗ biển sâu

Ibacus ciliatus

Coastal areas in the Central (fromĐà Nẵng to Bình Thuận) and Eastern South.

96

Tôm Vỗ xanh

Parribacus antarcticus

Marine areas in the Central and the South.

97

Tôm Vỗ dẹp trắng

Thenus orientalis

from Quảng Ninh to Kiên Giang. Especially in Cù Lao Thu (Bình Thuận) and from Cà Mau to Phú Quốc (Kiên Giang).

 

Họ Cua bơi

Portunidae

 

98

Ghẹ chữ thập

(Cua thập ác)

Charybdis feriatus

Coasts of Vietnam, especially in the Central sea .

 

Họ Cua Hoàng đế

Raninadae

 

99

Cua Hoàng đế

Ranina ranina

Coasts of Vietnam, especially in the Central sea.

IV

THÂN MỀM

 

 

Bộ Chân bụng trung

Mesogastropoda

 

 

Họ Ốc Mút

Pachychiliidae

 

100

Ốc Mút vệt nâu

Sulcospira proteus

Cao Bằng (Hạ Lang), Lai Châu (Phong Thổ).

101

Ốc Vặn hình côn

Stenomelania reevei

Streams, Rivers in Ninh Bình, the Central.

 

Họ Ốc Tù và

Cymatidae

 

102

Ốc Tù và lô tô

Cymatium lotorium

Khánh Hoà.

 

Họ Ốc Sứ

Cypraeidae

 

103

Ốc Sứ

Cypraea testudinaria

Quảng Ngãi (Đảo Lý Sơn),  Khánh Hoà.

104

Ốc Sứ trung hoa

Blasicrura chinensis

Khánh Hoà (Nha Trang), Quảng Ngãi (Lý Sơn).

105

Ốc Sứ bản đồ

Cypraea mappa

Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn) Khánh Hoà (Văn Phong Guft - Bến Gỏi), Côn Đảo.

106

Ốc Sứ padi

Cypraea spadicea

Khánh Hòa.

107

Ốc Sứ đốm

Cypraea turdus

Văn Phong Guft-Bến Gỏi.

108

Ốc Sứ sọc trắng

Mauritia scurra

Văn Phong Guft-Bến Gỏi, Trường Sa.

109

Ốc Sứ trắng nhỏ

Ovula costellata

Văn Phong Guft-Bến Gỏi.

110

Ốc Sứ hiti

Cypraea histrio

Văn Phong Guft -Bến Gỏi.

111

Ốc Sứ lắc tê

Calpurnus lacteus

Đà Nẵng (đảo Sơn Trà), Khánh Hòa (đảo Hòn Mun), Côn Đảo.

112

Ốc Sứ veru

Calpurnus verrocosus

Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn), Khánh Hòa (Bãi Tiên - Hòn Rùa, Hòn Nội, Hòn Tầm, Văn Phong guft).

 

Họ Ốc Sứ trắng

Ovulidae

 

113

Ốc Kim khôi

Cassis cornuta

Khánh Hòa (Văn Phong-Bến Gỏi), Bình Thuận, Trường Sa, Phú Quốc.

114

Ốc Kim khôi đỏ

Cypraecassis rufa

Khánh Hòa.

 

Bộ Chân bụng cổ

Archaeogastropoda

 

 

Họ Bào ngư

Haliotidae

 

115

Bào ngư vành tai

Haliotis asinina

Thừa Thiên-Huế (Chân Mây), Khánh Hòa (Hòn Nội, Hòn Chà Nà, Hòn Tầm, Hòn Tre), Côn Đảo (Hòn Tre Lớn, Côn Đảo Nhỏ), Cù Lao Chàm (Quảng Nam).

116

Bào ngư bầu dục

Haliotis ovina

Cù Lao Chàm (Quảng Nam), Khánh Hòa (Văn Phong guft, Hòn Tre, Hòn Nội); Phú Quốc (Hòn Thơm, Hòn Vang, Hòn Mây Rút, Ông Dội, Đất Đỏ), Thổ Chu Island; Côn Đảo (Hòn Tre).

 

Bộ Chân bụng khác

Heterogastropoda

 

 

Họ Ốc Xoắn vách

Epitonidae

 

117

Ốc Xoắn vách

Epitonium scalare

Hạ Long bay, Bái Tử Long, Khánh Hoà (Đại Lãnh), Côn Đảo.

 

Bộ Trai Cóc

Unionoida

 

 

Họ Trai Cóc

Amblemidae

 

118

Trai Cóc hình lá

Lamprotula blaisei

Moutainous areas in the North east  and Northern delta.

119

Trai Cóc hình tai

Lamprotula leai

Moutainous areas in the North east  and Northern delta , Nghệ An, Hà Tĩnh.

120

Trai Cóc tròn

Lamprotula nodulosa

Cao Bằng (River Bằng).

121

Trai Cóc bầu dục

Lamprotula liedtkei

Moutainous areas in the North east  (River Lô, River Bằng).

 

Họ Trai Cánh

Unionidae

 

122

Trai Cánh mỏng

Cristaria bialata

Northern delta .

123

Trùng trục có khía

Lanceolaria fruhstorferi

Cao Bằng (River Bằng), Thừa Thiên - Huế, Nam Trung Bộ (Phúc Sơn).

124

Trai điệp

Sinohyriopsis cumingii

Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Tây, Hà Nội, Ninh Bình.

125

Trai Cánh dày

Cristaria herculea

Northern delta .

 

Bộ Trai Ngọc

Pterioida

 

 

Họ Trai Ngọc

Pteridae

 

126

Trai Ngọc môi đen

(Trai Ngọc macgarit)

Pinctada margaritifera

Hạ Long Bay, Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Phan Thiết, Hoàng Sa, Phú Quốc, Côn Đảo Islands.

127

Trai Ngọc môi vàng

Pinctada maxima

Cô Tô, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Phú Quốc.

128

Trai Ngọc nữ

Pteria penguin

Biện Sơn (Thanh Hóa), Quảng Nam, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Phan Thiết, Phú Quốc, Côn Đảo.

 

Bộ Vẹm

Mytiloida

 

 

Họ Bàn mai

Pinnidae

 

129

Vẹm xanh

Perna viridis

Tonkin Guft, Hải Phòng (Đồ Sơn), Quy Nhơn (Thị Nại largoons), Phú Yên (Ô Loan largoon), Khánh Hòa (Nha Phu and Thủy Triều largoons).

 

Bộ Ngao

Veneroida

 

 

Họ Trai tai tượng

Tridacnidae

 

130

Trai tai nghé

Hippopus hippopus

Trường Sa.

131

Trai tai tượng nhỏ

Tridacna squamosa 

Khánh Hòa, Trường Sa, Bình Thuận, Côn Đảo, Phú Quốc.

132

Trai tai tượng lớn

Tridacna maxima

Quảng Nam, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Trường Sa, Côn Đảo.

 

Bộ Mực ống

Teuthidea

 

 

Họ Mực ống

Loliginidae

 

133

Mực thước

Photololigo chinensis

Quảng Ninh (Hạ Long bay), Hải Phòng (Đồ Sơn, Cát Bà, Bạch Long Vĩ), Khánh Hòa (Nha Trang), Phan Rang, Phan Thiết, Bà Rịa-Vũng Tàu.

 

Bộ Mực nang

Sepioidea

 

 

Họ Mực nang

Sepiidae

 

134

Mực nang vân hổ

Sepia (tigris) pharaonis

Tonkin Guft, Khánh Hoà, Phan Thiết, Bà Rịa - Vũng Tàu.

V

SAN HÔ

 

 

Bộ San hô sừng

Gorgonacea

 

 

Họ San hô trúc

Isididae

 

135

San hô trúc

Isis hippuris

Trường Sa archipelago.

 

Bộ San hô cứng

Scleractinia

 

 

Họ San hô lỗ đỉnh

Acroporidae

 

136

San hô lỗ đỉnh xù xì

Acropora aspera

Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), Quảng Ngãi (Lý Dơn), Khánh Hòa ( Nha Trang guft, Trường Sa archipelago), Bình Thuận (Hòn Thu), Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (An Thới).

137

San hô lỗ đỉnh au-te

Acropora austera

Quảng Ninh (Hạ Long bay, Cô Tô Island), Hải Phòng (Bạch Long Vĩ), Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang guft, Trường Sa archipelago), Ninh Thuận (đảo Hòn Thu), Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Kiên Giang (An Thới).

138

San hô lỗ đỉnh hạt

Acropora cerealis

Quảng Ninh (Hạ Mai Island), Hải Phòng (Bạch Long Vĩ), from Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands (Thổ Chu, Nam Du, Phú Quốc),  Trường Sa archepilago.

139

San hô lỗ đỉnh hoa

Acropora florida

From Tonkin Guft to Thailand Guft, Hoang Sa and Truong Sa archepilagos.

140

San hô lỗ đỉnh đài loan

Acropora formosa

Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), From Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands  and  Truong Sa archepilago.

141

San hô lỗ đỉnh no-bi

Acropora nobilis

Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô), Hải Phòng (Cát Bà, Bạch Long Vỹ), from Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands  and  Truong Sa archepilago.

 

Họ San hô cành

Pocilloporidae

 

142

San hô cành đa mi

Pocillopora damicornis

From Quảng Trị (Cồn Cỏ Island) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands   (Thổ Chu, Nam Du, An Thới, Phú Quốc), Hoang Sa and Truong Sa archepilagos.

143

San hô cành sần sùi

Pocillopora verrucosa

Trên các rạn san hô từ Quảng Trị (đảo Cồn Cỏ) đến Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), các đảo Tây Nam Bộ (Thổ Chu, Nam Du, An Thới, Phú Quốc), Hoang Sa and Truong Sa archepilagos.

 

Họ San hô khối

Poritidae

 

144

San hô khối đầu thuỳ

Porites lobata

Quảng Ninh (Hạ Long, Cô Tô, Đảo Trần), Hải Phòng (Cát Bà, Long Châu, Bạch Long Vỹ), Thanh Hóa (Hòn Mê), Hà Tĩnh (hòn Sơn Dương), From Quảng Trị (Cồn Cỏ) to Bà Rịa-Vũng Tàu (Côn Đảo), Western South Islands  and Truong Sa archepilago.

VI

DA GAI

 

 

Bộ Xúc tu hình tán

Aspidochirotida

 

 

Họ Hải sâm

Holothuriidae

 

145

Đồn đột mít

Actinopyga echinites

Central coasts and such Islands: Côn Đảo, Phú Quốc-Thổ Chu.

146

Đồn đột dừa

Actinopyga mauritiana

Coasts of Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận and such Islands: Trường Sa, Côn Đảo, Phú Quốc- Thổ Chu.

147

Đồn đột vú

Microthele nobilis

Coasts of Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận and such Islands: Trường Sa, Côn Đảo.

 

Họ Hải sâm lựu

Stichopodidae

 

148

Đồn đột lựu

Thelenota ananas

Khánh Hoà, Bình Thuận, Trường Sa, Thổ Chu.

149

Hải sâm hổ phách

Thelenota anax

Coasts in Khánh Hòa.

 

Bộ Cầu gai

Echinoida

 

 

Họ Cầu gai

Echinometridae

 

150

Cầu gai đá

Heterocentrotus mammillatus

Coasts in  Phú Yên - Khánh Hòa and Trường Sa.

VII

GIÁP CỔ

 

 

Bộ Sam

Limulacea

 

 

Họ Sam

Xiphosuridae

 

151

Sam ba gai đuôi

Tachypleus tridentatus

Coastal areas in Vietnam, especially in the Central.

VIII

CÔN TRÙNG

 

 

Bộ Cánh nửa

Hemiptera

 

 

Họ Chân bơi

Belostomatidae

 

152

Cà cuống

Lethocerus indicus

Almost water areas in Vietnam.

IX

THỰC VẬT

 

 

Ngành Rong đỏ

Rhodophyta

 

 

Họ Rong đông

Hypneaceae

 

153

Rong đông móc câu

Hypnea japonica

Thanh Hóa (Quảng Xương), Nghệ An (Quỳnh Lưu), Hà Tĩnh (Kỳ Anh), Quảng Bình (Quảng Trạch), Quảng Trị (Vĩnh Linh), Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.

 

Họ Rong san hô

Rhodogorgonaceae

 

154

Rong san hô caribe

Rhodogorgon carriebowensis

Khánh Hòa (Nha Trang, Trường Sa).

 

Ngành Rong nâu

Phaeophyta

 

 

Họ Rong mơ

Sargassaceae

 

155

Rong mơ hai sừng

Sargassum bicorne

Đà Nẵng, Khánh Hòa (Nha Trang), Ninh Thuận (Cà Ná).

156

Rong mơ công kỉnh

Sargassum congkinhii

Khánh Hòa (Nha Trang).

157

Rong mơ qui nhơn

Sargassum quinhonense

Bình Định (Quy Nhơn, Gành Ráng).

158

Rong cùi bắp cạnh

Turbinaria decurrens

Quảng Ngãi (Lý Sơn), Khánh Hòa (Nha Trang), Ninh Thuận (Phan Rang), Bình Thuận (Phú Quý).

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 82/2008/QD-BNN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu82/2008/QD-BNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/07/2008
Ngày hiệu lực18/08/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2019
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 82/2008/QD-BNN

Lược đồ Decision No. 82/2008/QD-BNN of July 17, 2008, regarding declaration of the list of endangered aquatic species in Vietnam which need protection, reproduction and development


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Decision No. 82/2008/QD-BNN of July 17, 2008, regarding declaration of the list of endangered aquatic species in Vietnam which need protection, reproduction and development
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu82/2008/QD-BNN
          Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
          Người kýNguyễn Việt Thắng
          Ngày ban hành17/07/2008
          Ngày hiệu lực18/08/2008
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2019
          Cập nhật4 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Decision No. 82/2008/QD-BNN of July 17, 2008, regarding declaration of the list of endangered aquatic species in Vietnam which need protection, reproduction and development

                Lịch sử hiệu lực Decision No. 82/2008/QD-BNN of July 17, 2008, regarding declaration of the list of endangered aquatic species in Vietnam which need protection, reproduction and development