Tiêu chuẩn ngành 24TCN01:1998

Tiêu chuẩn ngành 24TCN 01:1998 về sợi polyeste pha bông - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Công nghiệp ban hành

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 24TCN 01:1998 về sợi polyeste pha bông - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Công nghiệp ban hành


TIÊU CHUẨN NGÀNH

24 TCN 01:1998

VẬT LIỆU DỆT

SỢI DỆT

SỢI POLYESTE PHA BÔNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Polyester Cotton Blended yarns - Specifications

LỜI NÓI ĐẦU:

24 TCN 01-98 do Viện Kinh tế - Kỹ thuật Dệt - May biên soạn 24 TCN-01-98

Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm - Bộ Công nghiệp đề nghị và được Bộ Công nghiệp ban hành theo quyết định số 03-1998/QĐ-BCN ngày 14 tháng 01 năm 1998

 

1. PHẠM VI ÁP DỤNG

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sợi đơn polyeste pha bông được sản xuất trên hệ máy kéo sợi nồi khuyên chải thô, chải kỹ với các tỉ lệ pha polyeste/bông tính bằng % là: 65/35, 67/33 và 83/17 dùng để xe chỉ và dệt vải may mặc.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Các chỉ tiêu cơ lý:

Chất lượng sợi theo các chỉ tiêu cơ lý đựoc phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo qui định trong các bảng phân cấp sợi sau:

Bảng 1: Bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý của sợi polyeste pha bông chải thô dùng cho dệt thoi, tỉ lệ pha 83/17.

Bảng 2: Bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý của sợi polyeste pha bông chải kỹ dùng cho dệt thoi, tỉ lệ pha 65/35 và 67/33.

Bảng 3: Bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý của sợi polyeste pha bông chải kỹ dùng cho dệt thoi, tỉ lệ pha 83/17.

Bảng 4: Bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý của sợi polyeste pha bông chải thô kỹ dùng cho dệt kim, tỉ lệ pha 65/35 và 67/33.

Bảng 5: Bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu cơ lý của sợi polyeste pha bông chải kỹ dùng cho dệt kim, tỉ lệ pha 83/17

2.2. Các chỉ tiêu ngoại quan:

2.2.1. Chất lượng sợi theo các chỉ tiêu ngoại quan được phân thành 4 cấp: cấp ưu, cấp 1, cấp 2 và cấp 3 theo qui định trong các bảng phân cấp sợi sau:

Bảng 6: Bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan của sợi polyeste pha bông chải thô dùng cho dệt thoi, tỉ lệ pha 83/17.

Bảng 7: Bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan của sợi polyeste pha bông chải kỹ dùng cho dệt thoi, tỉ lệ pha 65/35 và 67/33.

Bảng 8: Bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan của sợi polyeste pha bông chải kỹ dùng cho dệt thoi, tỉ lệ pha 83/17.

Bảng 9: Bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan của sợi polyeste pha bông chải kỹ dùng cho dệt kim, tỉ lệ pha 65/35 và 67/33.

Bảng 10: Bảng phân cấp sợi theo chỉ tiêu ngoại quan của sợi polyeste pha bông chải kỹ dùng cho dệt kim, tỉ lệ pha 83/17.

2.2.2. Trường hợp cơ sở sản xuất không có máy thử độ đều Uster, nếu có sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan, cho phép phân cấp ngoại quan sợi theo chỉ tiêu số hạt kết tạp/1 g sợi theo phụ lục A và B của tiêu chuẩn này.

2.3. Phân hạng chất lượng sợi:

2.3.1. Phối hợp cấp cơ lý và cấp ngoại quan, sợi được phân thành 4 hạng: hạng ưu, hạng I, hạng II và hạng III theo qui định như bảng 11.

2.3.2. Sợi có các chỉ tiêu cơ lý hoặc ngoại quan dưới cấp 3 là sợi không đạt tiêu chuẩn.

2.3.3. Quả sợi không được phép có các khuyết tật sau:

- Sợi lẫn chi số.

- Sợi dính dầu, bẩn, mốc.

- Sợi quấn sai qui cách.

- Sai lệch khối lượng búp sợi to với khối lượng qui định vượt quá 5%.

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

Các chỉ tiêu cơ lý và ngoại quan của sợi được xác định theo các phương pháp sau:

1. Lấy mẫu và mẫu thử theo TCVN 5783-94

2. Điều kiện khí hậu để thử theo TCVN 1748-91

3. Xác định độ nhỏ theo TCVN 5785-94

4. Xác định độ bền - độ dãn khi kéo đứt sợi đơn theo TCVN 5787-94

5. Xác định độ săn sợi theo TCVN 5788-94

6. Xác định độ không đều khối lượng Uster TCVN 5364-91

7. Xác định độ khuyết tật trên máy Uster theo TCVN 5442-91

8. Xác định số hạt kết tạp/g theo TCVN 5790-94

 


Bảng 1: BẢNG PHÂN CẤP SỢI THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA SỢI POLYESTE PHA BÔNG CHẢI THÔ DÙNG CHO DỆT THOI VỚI TỈ LỆ PHA 83/17

Độ nhỏ danh nghĩa tính theo đơn vị

Cấp cơ lý

Chỉ số sợi

Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn

Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng % không lớn hơn

Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng % không lớn hơn

Độ săn sợi

tex

Nm

Ne

Sai lệch chi số giữa qui chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % không lớn hơn

Hệ số biến sai chi số (CV) tính bằng % không lớn hơn

Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng %

Hệ số biến sai độ săn tính bằng % không lớn hơn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

từ

từ

từ

ưu

± 2,0

2,2

19,8

13,1

13,2

 

3,2

11,8

85,0

49,0

1

± 2,0

2,4

19,0

13,5

13,6

± 3,5

3,6

đến

đến

đến

2

± 2,3

2,7

18,0

14,0

14,1

 

4,1

15,2

66,0

39,0

3

± 2,5

3,0

17,0

14,5

14,6

 

4,6

từ

từ

từ

ưu

± 2,0

2,1

20,8

12,6

13,1

 

3,4

15,3

65,0

38,0

1

± 2,0

2,4

20,0

13,0

13,5

± 3,5

3,6

đến

đến

đến

2

± 2,3

2,7

19,0

13,5

14,0

 

4,1

21,3

47,0

27,0

3

± 2,5

3,0

18,0

14,0

14,5

 

4,6

 

Bảng 2: BẢNG PHÂN CẤP SỢI THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA SỢI POLYESTE PHA BÔNG CHẢI KỸ DÙNG CHO DỆT THOI VỚI TỈ LỆ PHA 65/35 VÀ 67/33

Độ nhỏ danh nghĩa tính theo đơn vị

Cấp cơ lý

Chỉ số sợi

Độ bền tương đối tính bằng cN/tex, không nhỏ hơn

Hệ số biến sai độ bền đứt sợi đơn (CV) tính bằng % không lớn hơn

Độ biến thiên khối lượng Uster (U) tính bằng % không lớn hơn

Độ săn sợi

tex

Nm

Ne

Sai lệch chi số giữa qui chuẩn và danh nghĩa (DNe) tính bằng % không lớn hơn

Hệ số biến sai chi số (CV) tính bằng % không lớn hơn

Sai lệch độ săn (Dk), tính bằng %

Hệ số biến sai độ săn tính bằng % không lớn hơn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

từ

từ

từ

ưu

± 1,5

2,1

19,8

13,1

13,1

 

3,2

9,8

102,0

60,0

1

± 2,0

2,4

19,0

13,5

13,5

± 3,0

3,5

đến

đến

đến

2

± 2,2

2,7

18,0

14,0

14,0

 

4,0

11,9

84,0

50,0

3

± 2,5

3,0

17,0

14,5

14,5

 

4,5

từ

từ

từ

ưu

± 1,5

2,0

20,8

12,6

12,4

 

3,2

12,0

83,0

49,0

1

± 2,0

2,3

20,0

13,0

12,8

± 3,0

3,5

đến

đến

đến

2

± 2,2

2,6

19,0

13,5

13,5

 

4,0

15,2

66,0

39,0

3

± 2,5

2,9

18,0

14,0

14,3

 

4,5

từ

từ

từ

ưu

± 1,5

2,0

21,3

12,1

11,8

 

3,2

15,3

65,0

38,0

1

± 2,0

2,3

20,5

12,5

12,5

± 3,0

3,5

đến

đến

đến

2

± 2,2

2,6

19,5

13,0

13,2

 

4,0

21,3

47,0

27,0

3

± 2,5

2,9

18,5

13,5

14,0

 

4,5

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 24TCN01:1998

Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
Số hiệu24TCN01:1998
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/01/1998
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN 24TCN01:1998

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 24TCN 01:1998 về sợi polyeste pha bông - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Công nghiệp ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn ngành 24TCN 01:1998 về sợi polyeste pha bông - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Công nghiệp ban hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
                Số hiệu24TCN01:1998
                Cơ quan ban hànhBộ Công nghiệp
                Người ký***
                Ngày ban hành14/01/1998
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 24TCN 01:1998 về sợi polyeste pha bông - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Công nghiệp ban hành

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 24TCN 01:1998 về sợi polyeste pha bông - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Công nghiệp ban hành

                      • 14/01/1998

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực