Tiêu chuẩn ngành 10TCN259:1996

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 259:1996 về chè hương và chè hoa - yêu cầu kỹ thuật

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10TCN 259:1996 về chè hương và chè hoa - yêu cầu kỹ thuật


TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 259:1996

CHÈ HƯƠNG VÀ CHÈ HOA YÊU CẦU KỸ THUẬT

 

Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè hương và chè hoa được sản xuất từ nguyên liệu chè xanh khô, hương liệu dùng cho công nghiệp thực phẩm hoặc hoa tươi.

1. Yêu cầu kỹ thuật

1.1 Chè hương, chè hoa được xếp làm 4 hạng chất lượng:

Cấp cao

Hạng I

Hạng II

Hạng III

1.2 Các chỉ tiêu cảm quan của chè hương, chè hoa phải phù hợp với qui định trong bảng 1.

1.3 Các chỉ tiêu hoá lý của chè hương, chè hoa phải phù hợp với qui định trong bảng 2.

Bảng 1

Tên chỉ tiêu

Loại SP

Ngoại hình

Màu nước

Mùi

Vị

Cấp cao

Cánh chè xoăn khá đều sóng, bóng (hoặc bạc) thoáng cẫng, mảnh

Xanh vàng, trong sáng, sánh

Thơm đượm, đặc trưng, bền, hài hoà dễ chịu

Chát dịu, có hậu hài hoà, đặc trưng của chè hương, chè hoa

Hạng I

Cánh chè xoăn tương đối đều, bóng (hoặc bạc) thoáng cẫng, mảnh

Vàng xanh khá trong sáng, sánh

Thơm đượm đặc trưng, tương đối bền, hài hoà

Chát dịu, tương đối có hậu, tương đối hài hoà đặc trưng.

Hạng II

Cánh chè ít xoăn, ít bóng (hơi bạc) hơi thô ngắn, có cẫng, mảnh

Vàng tương đối sáng, sánh

Thơm vừa đặc trưng, hơi bền

Chát tương đối dịu, tương đối hài hoà, đặc trưng

Hạng III

Mảnh chè hơi thô, hơi bạc, tương đối hài hoà giữa mảnh chắc, nhẹ, cẫng, thoáng sơ

Vàng ít sáng

Thơm ít, thoáng khuyết tật

Chát kém dịu, thoáng khuyết tật

 

Bảng 2

TT

Hạng chè

Tên chỉ tiêu

Cấp cao

Hạng I

Hạng II

Hạng III

1

Chè vụn

Tính theo % khối lượng, không lớn hơn

4

10

15

2

Chè cám

1

1.5

2

3

Bồm, cẫng

5

12

40

4

Tạp chất sắt

0,005

5

Tạp chất khác

0,3

6

Độ ẩm

7,5

7

Tổng tro: tính theo % chất khô

6 - 8

8

Hoá chất độc hại

Theo qui định của Bộ Y tế

2. Phương pháp thử

Theo TCVN 4246 - 86: Chè hương phương pháp thử và TCVN 5614 - 1991.

3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản:

Theo TCVN 1457 - 83 và qui định tạm thời về ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, ban hành theo qui định của Tổng cục TC-ĐL-CL số 23 TĐC/QĐ ngày 20/2/1995. Vật liệu làm bao gói phải đảm bảo chống được ẩm và không có mùi ảnh hưởng đến chất lượng chè

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 10TCN259:1996

Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
Số hiệu10TCN259:1996
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcNông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN 10TCN259:1996

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 10TCN 259:1996 về chè hương và chè hoa - yêu cầu kỹ thuật


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn ngành 10TCN 259:1996 về chè hương và chè hoa - yêu cầu kỹ thuật
                Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
                Số hiệu10TCN259:1996
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcNông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 10TCN 259:1996 về chè hương và chè hoa - yêu cầu kỹ thuật

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 10TCN 259:1996 về chè hương và chè hoa - yêu cầu kỹ thuật