Tiêu chuẩn ngành 10TCN147:1991

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 147:1991 về chè vàng - yêu cầu kỹ thuật

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10TCN 147:1991 về chè vàng - yêu cầu kỹ thuật


TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 147:1991

CHÈ VÀNG YÊU CẦU KỸ THUẬT

Chè vàng chia thành 5 loại:

- Chè vàng I

- Chè vàng II

- Chè vàng III

- Chè vàng 654

- Chè vàng 156

1. Yêu cầu kỹ thuật:

1.1. Các chỉ tiêu cảm quan của chè vàng phù hợp với yêu cầu nêu trong bảng1.

1.2. Các chỉ tiêu hoá lý của chè vàng phải phù hợp với yêu cầu nêu trong bảng 2.

1.3. Trong chè không cho phép có chất độc tố.

2. Phương pháp thử

2.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 3215 - 79.

2.2. Xác định các chỉ tiêu hoá lý theo TCVN 1458 - 86.

3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản

3.1. Chè vàng được đóng gói bằng bao tải hoặc bao cói, khâu kín đảm bảo bền, chắc. Bao gói phải khô, sạch, không mùi lạ.

3.2. Trên bao gói có ghi nhãn, nội dung như sau:

- Tên chè

- Trọng lượng tịnh

- Nơi sản xuất

- Tháng, năm sản xuất

- Ký mã hiệu.

3.3. Chè vàng được vận chuyển bằng các phương tiện khô, sạch, không mùi lạ, che được mưa nắng.

3.4. Chè vàng phải được bảo quản ở chỗ khô, sạch, thông thoáng trên giá gỗ cách nền nhà 0,1 - 0,15m, cách tường không nhỏ hơn 0,5m, không xếp chè quá cao. 

Bảng các chỉ tiêu cảm quan

Tên chè

Tên các chỉ tiêu

Ngoại hình

Màu nước

Mùi

Vị

Chè vàng I

Xoăn, nguyên cánh có tuyết

Vàng nâu sáng, có viền vàng

Thơm đặc trưng không mốc, không ngái

Chát dịu có hậu

Nom mềm, mầu vàng thoáng nâu

Chè vàng II

Kém xoăn, nguyên cánh, ít tuyết

Vàng nâu sáng

Thơm đặc trưng, không mốc, không ngái

Chát dịu có hậu

Non kém mềm, mầu vàng nâu

Chè vàng III

ít xoăn, hơi thô, tương đối nguyên cánh thoáng tuyết

Vàng nâu

Thơm nhẹ không mốc, thoáng hăng ngái

Chát đậm, ít dịu

Hơi thô mầu nâu vàng, thoáng nâu tối

Chè vàng 654

Thô, kém xoăn

Nâu vàng

Kém thơm, không mốc

Chát hơi xít

Nâu vàng, đốm ngốt

Chè vàng 156

Mảnh, bồm, cẫng, bánh tẻ

Vàng nâu

ít thơm, không mốc

Hơi nhạt

Nâu vàng, đốm nâu tối

 

Các chỉ tiêu hoá lý

Bảng 2

Tên chè

Chỉ tiêu

Độ ẩm

Bờm cẫng

Vụn

Tạp chất

Tính phần trăm khối lượng không lớn hơn

Chè vàng I

Chè vàng II

Chè vàng III

Chè vàng 654

Chè vàng 156

11

11

11

11

11

5

12

20

45

3

3

4

4

4

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 10TCN147:1991

Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
Số hiệu10TCN147:1991
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcNông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN 10TCN147:1991

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 10TCN 147:1991 về chè vàng - yêu cầu kỹ thuật


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn ngành 10TCN 147:1991 về chè vàng - yêu cầu kỹ thuật
                Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
                Số hiệu10TCN147:1991
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcNông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 10TCN 147:1991 về chè vàng - yêu cầu kỹ thuật

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 10TCN 147:1991 về chè vàng - yêu cầu kỹ thuật