Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1691:1975

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1691:1975 về mối hàn hồ quang điện bằng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1691:1975

MỐI HÀN HỒ QUANG ĐIỆN  

BẰNG TAY

Cơ quan biên soạn: Cục cơ khí - Bộ Giao thông vận tải

Cơ quan đề nghị ban hành: Bộ Giao thông vận tải

Cơ quan trình duyệt: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Cơ quan xét duyệt và ban hành:Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Quyết định ban hành số: 665-KHKT/QĐ ngày 27 tháng 11 năm 1975

 

MỐI HÀN

HÀN HỒ QUANG ĐIỆN BẰNG TAY
Kiểu và kích thước cơ bản

Welded joints.
Manuel are welding. Main types and constructive clements.

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho những mối hàn thép cácbon và thép hợp kim thấp được hàn tay bằng điện cực kim loại nóng chảy ở mọi vị trí trong không gian.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho những mối hàn ống và mối hàn bằng cách ngấu sâu.

2. Các kiểu mối hàn phải theo chỉ dẫn trong bảng 1.

Bảng 1

Loại mối ghép hàn

Hình dạng đầu mối đã chuẩn bị

Đặc tính thực hiện mối hàn

Hình dạng của mặt cắt ngang

Giới hạn chiều dày của các chi tiết được hàn, mm

Ký hiệu quy ước

Đầu mối đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

1

2

3

4

5

6

7

Mối hàn ghép đối đầu

Hai đầu có gờ

Một phía

1-3

Đ 1

Không vát đầu

1-6

Đ 2

Không vát đầu

Một phía trên tấm lót để lại hoặc tháo đi

1-6

Đ 3

Hai phía

2-8

Đ 4

vát một đầu

Một phía

4-26

Đ 5

Một phía tấm lót để lại hoặc tháo đi

Đ 6

Một phía có khóa

6-31

Đ 7

 

4-26

 Đ 8

Vát cong một đầu

Hai phía

15-60

 Đ 9

Vát gẫy một đầu

15-60

Đ 10

Vát đối xứng một đầu

12-60

Đ 11

Vát cong đối xứng một đầu

30-60

Đ 12

Vát không đối xứng một đầu

12-60

Đ 13

Vát một đầu sau đó dũi

8-40

Đ 14

Vát hai đầu

Một phía

3-50

Đ 15

Một phía trên tấm lót để lại hay tháo đi

6-58

Đ 16

Một phía có khóa

6-31

Đ 17

Vát hai đầu

Hai phía

3-50

Đ 18

Vát cong hai đầu

45-58

Đ 19

Vát gẫy hai đầu

15-60

Đ 20

Vát đối xứng hai đầu

12-60

Đ 21

Vát cong đối xứng hai đầu

30-60

Đ 22

Vát gẫy đối xứng hai đầu

30-64

Đ 23

Vát không đối xứng hai đầu

12-60

Đ 24

Vát hai đầu sau đó dũi

8-40

Đ 25

Mối hàn ghép góc

Có gờ một đầu

Một phía

1-4

G 1

Không vát đầu

Một phía giáp đầu

1-6

G 2

Hai phía giáp đầu

2-8

G 3

Một phía

1-30

G 4

Hai phía

2-30

G 5

Vát một đầu

Một phía

1-25

 G 6

Hai phía

1-25

G 7

12-60

G 8

Vát hai đầu

Một phía

12-26

G 9

Hai phía

12-26

G 10

Mối hàn ghép chữ T

Không vát đầu

Một phía

 

2-30

T 1

Một phía đứt quãng

T 2

Hai phía

T 3

Hai phía đứt quãng so le

T 4

Hai phía đứt quãng

T 5

Vát một đầu

Một phía

4-26

T 6

Hai phía

T 7

Vát cong một đầu

15-60

T 8

Vát đối xứng một đầu

12-60

T 9

12-60

T 10

30-60

T 11

Mối hàn ghép chập

Không vát đầu

Một phía đứt quãng

2-60

C 1

Hai phía

2-60

C 2

Có lỗ

Một phía

≥ 2

C 3

Chú thích. Không khuyến khích áp dụng các kiểu Đ7, Đ10, Đ12, Đ14, Đ17, Đ20, Đ23, Đ25.

3. Kích thước và hình dạng của đầu các chi tiết chuẩn bị để hàn và của mối hàn đã xong phải theo chỉ dẫn trong các bảng 2 - 48.


mm                                                                                                     Bảng 2

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s=s1

r

b

i

c

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ 1

1-2

1-2

0

+ 0,5

s

2s

+ 2

3

3

+ 1,5

+ 3

 

mm                                                                                                     Bảng 3

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s=s1

b

(Sai lệch giới hạn +1 - 2)

g

Chú thích

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ2

1-1,5

0

+ 0,5

5

1,0

±0,5

Khi hàn leo và hàn trần chỉ áp dụng cho các chiều dày không quá 3mm

2

1

± 1,0

6

1,5

± 1,0

3

7

4

2

+ 1,0

+ 0,5

2,0

5-6

9

 

mm                                                                                                     Bảng 4

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S=S1

b

e (lệch giới hạn + 1 - 2)

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ3

1,0-1,5

0

+ 0,5

5

1,0

±0,5

2,0-3,0

1

± 1,0

6

1,5

± 1,0

4,0-6,0

2

+ 1,0

- 0,5

8

2,0

 

mm                                                                                                     Bảng 5

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S=S1

b

e (sai lệch giới hạn + 1 - 2)

g (Sai lệch giới hạn ±1)

Chú thích

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ4

2-3

2

±1,0

7

1,5

Khi hàn leo và hàn trần chỉ áp dụng cho các chiều dày không quá 6mm

4-5

+ 1,5

- 1,0

8

6-8

9

2,0

 

mm                                                                                                     Bảng 6

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S=S1

b

e không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ5

 

 

 

 

4

1

± 1

12

0,5

+ 1,0

- 0,5

6

16

8

2

+ 1

- 2

18

10

22

+ 2,0

- 0,5

12

24

14

28

16

30

18

34

20

36

22

40

24

42

26

44

 

mm                                                                                                     Bảng 7

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S=S1

e

b (Sai lệch giới hạn ±1)

e lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ6

4

 1

±1

3

14

0,5

+ 1,0

- 0,5

6

16

8

2

+ 1

- 2

4

20

10

24

+ 2,0

- 0,5

12

26

14

28

16

5

32

18

36

20

40

22

42

24

46

26

48

 

mm                                                                                                     Bảng 8

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S

S1

n (sai lệch giới hạn +2)

b (sai lệch giới hạn ± 1)

e, không lớn hơn

g

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ 7

6

s-n

2

3

16

0,5

+ 1,0

- 0,5

8

18

10

3

4

24

+ 2,0

- 0,5

12

26

14

28

16-18

5

34

20-22

42

24-26

46

28-30

50

32-34

54

+ 3,0

- 0,5

 

mm                                                                                                     Bảng 9

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S=S1

e = b

e, không lớn hơn

e1 (Sai lệch giới hạn + 1 - 2)

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ 8

4

1

± 1

12

8

0,5

+ 1,0

- 0,5

6

16

8

2

+ 1

- 2

18

10

10

22

+ 2,0

- 0,5

12

24

14

28

16

30

18

34

20

36

22

40

24

42

26

44

 

mm                                                                                                     Bảng 10

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S=S1

e, Không lớn hơn

e1 (Sai lệch giới hạn + 1 -2)

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ9

 

 

 

 

15 - 16

18

10

0,5

+ 2,0

- 0,5

18 - 20

19

22 - 24

20

26 - 29

22

30 - 32

24

12

+ 3,0

+ 0,5

34 - 36

26

38 - 40

28

42 - 44

29

46 - 48

30

50 - 52

31

54 - 56

32

58 - 60

34

 

mm                                                                                                     Bảng 11

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S=S1

h1 (Sai lệch giới hạn ± 1)

e, không lớn hơn

e1 (Sai lệch giới hạn + 1 -2)

g

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ10

15-18

7

20

10

0,5

+ 2,0

- 0,5

20-24

22

26-30

24

32-36

9

29

12

+ 3,0

- 0,5

38-42

31

44-48

33

50-54

35

56-60

37

 

mm                                                                                                     Bảng 12

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

h

e, không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ 11

12 - 14

5 - 6

18

0,5

+ 2,0

- 0,5

16 - 18

7 - 8

20

20 - 22

9 - 10

22

24 - 26

11 - 12

26

28 - 30

13 - 14

28

32 - 34

15 - 16

32

+ 3,0

- 0,5

36 - 38

17 - 18

34

40 - 42

19 - 20

38

44 - 46

21 - 22

40

48 - 50

23 -24

44

52 - 54

25 - 26

46

56 - 58

27 - 28

48

60

29

50

 

mm                                                                                                     Bảng 13

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

h

e, không lớn hơn

g

danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ 12

 

 

30 - 32

14 - 15

17

0,5

+ 2,0

- 0,5

34 - 36

16 - 17

18

38 - 40

18 - 19

19

42 - 44

20 - 21

20

46 - 48

22 - 23

21

50 - 52

24 - 25

22

54 - 56

26 - 27

23

58 - 60

28 - 29

24

 

mm                                                                                                     Bảng 14

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

h

e

e1

g

Không lớn hơn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ 13

12 - 14

8 - 9

22

11

0,5

+ 2,0

- 0,5

16 - 18

10 - 11

24

16

20 - 22

13 - 14

25

18

24 - 26

16 - 17

32

20

28 - 30

18 - 19

36

22

32 - 34

20 - 22

40

24

36 - 38

23 - 25

44

26

+ 3,0

- 0,5

40 - 42

26 - 28

48

27

44 - 46

29 - 30

50

28

48 - 50

31 - 32

54

30

52 - 54

34 - 35

58

32

56 - 58

36 - 38

62

34

60

40

64

36

 

mm                                                                                                     Bảng 15

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

h

h1

f

e

e1

g

không lớn hơn

danh nghĩa

sai lệch giới hạn

Đ 14

8-10

6-7

4-5

6-8

18

13

0,5

+ 1,0

- 0,5

12-14

8-10

6-7

8-10

20

15

16-18

11-13

7-8

24

+ 2,0

- 0,5

20-22

14-15

9-10

11-13

28

18

24-26

16-18

10-11

32

28-30

19-21

11-12

36

32-34

22-24

12-13

13-15

40

20

+ 3,0

- 0,5

36-38

25-27

13-14

44

40

28

14-15

46

 

mm                                                                                                     Bảng 16

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

c = b

e, không lớn hơn

g

kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ15

 

 

3-4

1

± 1

10

0 5

+ 1,5

- 0,5

6-8

14

10-12

2

+ 1

- 2

20

14-16

24

+ 2,0

- 0,5

18-20

30

22-24

34

26-28

38

30-32

44

+ 3,0

- 0,5

34-36

48

38-40

54

42-44

58

46-48

62

50

66

 

mm                                                                                                     Bảng 17

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

b (Sai lệch giới hạn ± 1)

e, không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ16

6-12

8

18

0,5

+ 2,0

- 0,5

11-20

22

22-24

12

28

26-28

30

30-31

32

+ 3,0

- 0,5

36-40

34

42-46

36

48-52

40

54-58

42

 

mm                                                                                                     Bảng 18

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1

n (sai lệch giới hạn +2)

b (sai lệch giới hạn +1)

c, không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ17

6

s-n

2

3

12

0,5

+1,0

-0,5

8

14

10

3

4

18

+2,0

-0,5

12

20

14

24

16-18

6

30

20-22

34

24-26

38

28-30

44

32-34

48

+3,0

-0,5

 

mm                                                                                                     Bảng 19

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

c = b

e, không lớn hơn

e1 Sai lệch giới hạn + 1 - 2

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ18

3-4

± 1

± 1

10

8

0,5

+ 1,5

- 0,5

6-8

14

10-12

+ 1

- 2

+ 1

- 2

20

10

+ 2,0

- 0,5

14-16

24

18-20

30

22-24

34

26-28

38

30-32

44

12

+ 3,0

- 0,5

34-36

48

38-40

54

42-44

58

46-48

62

50

66

 

mm                                                                                                     Bảng 20

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

e, không lớn hơn

e1 (Sai lệch giới hạn + 1 -2)

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ19

 

 

15 - 16

26

10

0,5

+ 2,0

- 0,5

18 - 20

28

22 - 24

30

26 - 28

32

30 - 34

34

12

+ 3,0

- 0,5

36 - 40

36

42 - 46

38

48 - 52

40

54 - 58

44

 

mm                                                                                                     Bảng 21

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

h1 (sai lệch giới hạn ± 1)

e, không lớn hơn

e1 (sai lệch giới hạn +1 -2)

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ20

15 - 18

8

22

10

0,5

+ 2,0

- 0,5

20 - 24

24

26 - 30

26

32 - 36

12

32

12

+ 3,0

- 0,5

38 - 42

34

44 - 48

36

50 - 54

40

56 - 60

44

 

mm                                                                                                     Bảng 22

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

h

e, không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ21

12-14

5-6

16

0,5

+ 2,0

- 0,5

16-18

7-8

18

20-22

9-10

22

24-26

11-12

24

28-30

13-14

26

32-34

15-16

28

+ 3,0

- 0,5

36-38

17-18

30

40-42

19-20

32

44-46

21-22

34

48-50

23-24

36

51-54

25-26

38

56-58

27-28

40

60

29

42

 

mm                                                                                                     Bảng 23

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

h

e, không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ22

 

 

30-32

13-14

24

0,5

+ 2,0

- 0,5

34-36

15-16

25

38-40

17-18

26

42-44

19-20

27

46-48

21-22

28

50-52

23-24

29

54-56

25-26

30

58-60

27-28

31

 

mm                                                                                                     Bảng 24

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s=s1

h

h1 (sai lệch giới hạn ±1)

e, không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ23

30-34

14-16

8

22

0,5

+2,0

-0,5

36-40

17-19

24

42-46

20-22

25

48-52

23-25

27

54-58

26-28

28

60-64

29-31

12

29

+3,0

-0,5

 

mm                                                                                                     Bảng 25

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S=S1

h

e

e1

g

không lớn hơn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ24

12-14

8-9

18

13

0,5

+2,0

-0,5

16-18

10-11

22

14

20-22

13-14

24

15

24-26

16-17

28

16

28-30

18-19

30

18

32-34

20-22

34

20

+3,0

-0,5

36-38

23-25

36

21

40-42

26-28

38

23

44-46

29-30

42

25

48-50

31-32

46

26

52-54

34-35

48

28

56-58

36-38

52

29

60

40

54

30

 

mm                                                                                                     Bảng 26

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s=s1

h

h1

f

e

e1

g

không lớn hơn

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Đ25

 

 

8-10

6-7

4-5

6-8

16

13

0,5

+ 1,0

- 0,5

12-14

8-10

6-7

8-10

18

15

+ 2,0

- 0,5

16-18

11-13

7-8

22

20-22

14-15

9-10

11-13

24

18

24-26

16-18

10-11

28

28-30

19-21

11-12

32

32-34

22-24

12-13

13-15

34

20

+ 3,0

- 0,5

36-38

25-27

13-14

38

40

28

14-15

40

 

mm                                                                                                     Bảng 27

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s = s1

r

b

i

e

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

G1

1 - 2

1 - 2

0

+ 1

s

2s

+ 2

3 - 4

3 - 4

+ 2

+ 3

 

mm                                                                                                     Bảng 28

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1 không nhỏ hơn

m1

b

c

g

Chú thích

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

G2

1.0-1.5

0,7s

0-0,5s

0

+ 0,5

6

± 3

0,5

+ 1,0

- 0,5

Khi hàn leo và hàn trần chỉ áp dụng cho những chiều dày không quá 3mm

2.0-5.0

+ 2,0

8

± 4

+ 1,5

- 0,5

6,0

10

+ 2,5

- 0,5

 

mm                                                                                                     Bảng 29

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1 không nhỏ hơn

m1

b

e

g

 

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

 

G3

2,5-2,5

0,7s

0-0,5s

0

+1

6

± 3

0,5

+ 1,0

- 0,5

 

+2

8

± 4

3,0-4,5

 

5,0-6,0

10

+ 1,5

- 0,5

 

7,0-8,0

12

+ 2,5

- 0,5

 

 

 

mm                                                                                                     Bảng 30

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1 không nhỏ hơn

m1

K

b

Chú thích

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

G4

1,0-2,0

0,7s

0,5s-s

0,5s-s

0

+1

Khi hàn leo và hàn trần chỉ áp dụng cho những chiều dày không quá 6mm

2,5-30,0

+2

 

mm                                                                                                     Bảng 31

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1 không nhỏ hơn

m1

K

G5

2-30

0,7s

0,5s-s

0,5s-s

 

mm                                                                                                     Bảng 32

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1 không nhỏ hơn

c = b

e, không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

G6

4

0,7s

1

± 1

12

0,5

+ 1,0

- 0,5

6

16

8

2

+ 1

- 2

18

+ 2,0

- 0,5

10

22

12

24

14

28

16

30

18

34

20

36

22

40

24

42

26

44

 

mm                                                                                                     Bảng 33

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S

S1 không nhỏ hơn

c = b

e, không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

G7

 

 

4

0,7s

1

± 1

12

0,5

+ 1,0

- 5,5

6

16

8

2

+ 1

- 2

18

+ 2,0

- 0,5

10

22

12

24

14

28

16

30

18

34

20

36

22

40

24

42

26

44

 

mm                                                                                                     Bảng 34

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S

S1 không nhỏ hơn

h

e, không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

G8

12 - 14

0,7 s

5 - 6

18

0,5

+ 2,0

- 0,5

16 - 18

7 - 8

20

20 - 22

9 - 10

22

24 - 26

11 - 12

26

28 - 30

13 - 14

28

32 - 34

15 - 16

32

+ 3,0

- 0,5

36 - 38

17 - 18

34

40 - 42

19 - 20

38

44 - 46

21 - 22

42

48 - 50

23 - 24

44

52 - 54

25 - 26

46

56 - 58

27 - 28

48

60

29

50

 

mm                                                                                                     Bảng 35

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S

S1 không nhỏ hơn

e, không lớn hơn

G9

12 - 14

0,7 s

22

16 - 18

28

20 - 22

32

24 - 26

36

28 - 30

42

32 - 34

46

36 - 38

52

40 - 42

56

44 - 46

60

48 - 50

64

 

mm                                                                                                     Bảng 36

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1 không nhỏ hơn

e, không lớn hơn

G10

 

 

12 - 14

0,7s

22

16 - 18

28

20 - 22

32

24 - 26

36

28 - 30

42

32 - 34

46

36 - 38

52

40 - 42

56

44 - 46

60

48 - 50

64

 

mm                                                                                                     Bảng 37

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1 không nhỏ hơn

l

t

b

K

Chú thích

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

T1

2,0-2,5

0,7s

20-25

40-79

0

+1

3

-2

Các kích thước K, l, t áp dụng cho các mối hàn không được tính toán. Với các mối hàn có tính toán K, l, t được chọn trong khi thiết kế.

3,0-4,5

40-45

80-99

+2

5,0-6,0

4

+2

-1

T2

7,0-9,0

50-60

5

10,5-15,0

100-200

6

16,0-21,0

+3

7

±2

22,0-30,0

8

 

mm                                                                                                     Bảng 38

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1 không nhỏ hơn

l

t

b

K

Chú thích

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

T3

2,0-2,5

0,7s

20-25

40-79

0

+1

3

+2

Các kích thước K, l, t áp dụng cho các mối hàn không tính toán với các mối hàn có tính toán K, l, t được chọn trong khi thiết kế

T4

3,0-4,5

40-45

80-90

+2

5,0-6,0

4

+2

-1

7,0-9,0

5

T5

10,0-15,0

50-60

100-200

6

16,0-21,0

+3

7

±2

22,0-30,0

8

 

mm                                                                                                     Bảng 39

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1 không nhỏ hơn

c = b

e, không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

T6

4

0,7s

1

±1

10

3

+1

-3

6

14

8

+1

-2

+1

-2

16

10

20

12

22

 

 

14

26

1

±3

16

28

18

32

5

20

34

22

38

24

40

26

42

 

mm                                                                                                     Bảng 40

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1

c = b

e, không lớn hơn

g

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

T7

4

0,7s

1

± 1

10

3

+ 1

- 3

6

14

8

2

+ 1

- 2

16

10

20

12

22

4

± 3

14

26

16

28

18

32

5

20

34

22

38

24

40

26

42

 

mm                                                                                                     Bảng 41

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1, không nhỏ hơn

g (Sai lệch giới hạn ± 3)

e, không lớn hơn

T 8

15-16

0,7s

6

16

18-20

17

22-24

18

26-28

20

30-32

8

22

34-36

24

38-40

26

42-44

10

27

46-48

28

50-52

29

54-56

30

58-60

31

 

mm                                                                                                     Bảng 42

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1, không nhỏ hơn

h

e, không lớn hơn

g (Sai lệch giới hạn ± 3)

T 9

12-  14

0,7s

5 - 6

16

3

16 - 18

7 - 7

18

20 - 22

9 - 10

20

5

24 - 26

11 - 12

24

28 - 30

13 - 14

26

6

32 - 34

15 - 16

30

36 - 38

17 - 18

32

9

40 - 42

19 - 20

36

44 - 46

21 - 22

38

48 - 50

23 - 24

42

11

52 - 54

25 - 26

44

56 - 58

27 - 28

46

13

60

29

48

 

mm                                                                                                     Bảng 43

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1, không nhỏ hơn

c = h

e, không lớn hơn

g (Sai lệch giới hạn ± 3)

T 10

 

 

12 - 16

0,7s

4 - 5

16

3

18 - 22

6 - 7

20

24 - 28

8 - 9

22

5

30 - 34

10 - 11

26

36 - 40

12 - 13

28

6

42 - 46

14 - 15

30

48 - 52

16 - 17

34

9

54 - 58

18 - 19

36

69

20

40

 

mm                                                                                                     Bảng 44

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1, không nhỏ hơn

h

e, không lớn hơn

g (Sai lệch giới hạn ± 3)

T11

30-32

0,7s

14-15

15

6

34-36

16-17

16

38-40

18-19

17

42-44

20-21

18

46-48

22-23

19

50-52

24-25

20

8

54-56

26-27

21

58-60

28-29

22

 

mm                                                                                                     Bảng 45

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1, không nhỏ hơn

h

b

Chú thích

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

C1

2-5

s

s+b

0

+1

Kích thước l, t được quy định trong khi thiết kế

6-60

+2

 

mm                                                                                                     Bảng 46

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

S

S1

B

K

b

Không nhỏ hơn

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

C2

2-5

S

2(s+s1)

s+b

0

+ 1

6-60

+ 2

 

mm                                                                                                     Bảng 47

Ký hiệu quy ước

Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị

Mối hàn đã xong

s

s1

m

r

K

Chú thích

Không nhỏ hơn

C3

2

s

2s

0,5m

0,8s - s

Các kích thước e, n, L và l được quy định trong khi thiết kế

 


4. Khi hàn đối đỉnh các tấm có chiều dày khác nhau, hiệu số giới hạn lớn nhất của chiều dày (s1 - s) được quy định ở bảng 49.

Bảng 48

Chiều dày tấm mỏng s

Đến 3

1 - 8

9 - 11

12 - 25

Trên 25

Hiệu số lớn nhất của chiều dày s1-s

0,7s

0,6s

0,4s

5

7

Lúc đó, việc chuẩn bị mép để hàn cũng tiến hành như với các tấm có cùng một chiều dày và được chọn theo tấm dày s1.

Nếu hiệu số chiều dày vượt quá giá trị nêu ở bảng 38 tấm dày phải được vát một phía hoặc hai phía trên chiều dài L như hình số 1 và 2.

L = 5(s1 - s) khi vượt quá một phía mép.

L = 2,5 (s1 - s) khi vượt quá hai phía mép.

5. Cho phép các mép hàn dịch chuyển đối với nhau không quá:

0,5 mm - với chiều dày dưới 4 mm;

1,0 mm - với chiều dày 4 - 10 mm;

0,1 s nhưng không quá 3 mm cho các chiều dày trên 10 mm.

6. Đối với các mối hàn trần và hàn ngang trong mặt phẳng thẳng đứng cho phép góc vát mép bằng 22 ± 3o và khe hở bằng 4 ± 1 mm.

7. Cạnh K của mối hạn được xác định như sau:

Trong trường hợp a, K là cạnh nhỏ của tam giác thường nối tiếp trong mối hàn. Trong các trường hợp b và c, K là cạnh góc vuông của tam giác cân nối tiếp.

Độ lồi (độ tăng cường) g cho phép của mối hàn không quá 2 mm đối với những mối hàn bằng, không quá 3 mm đối với những vị trí hàn còn lại.

Độ lõm D của một mối hàn cho phép không quá 3 mm khi hàn ở mọi vị trí không gian.

8. Khi hàn hai phía, cho phép dùng bất kỳ phương pháp nào để tẩy sạch chân mối hàn đã hàn lần trước.

9. Đối với các vị trí hàn thẳng đứng, nằm ngang và hàn trần, cho phép tăng sai lệch giới hạn của độ lồi g trên 1 mm đối với chiều dày s nhỏ hơn 26 mm đối với chiều dày lớn hơn 26 mm.

 

PHỤ LỤC

BẢNG ĐỐI CHIẾU KÝ HIỆU CHỮ VÀ SỐ DÙNG TRONG TCVN 1691 - 75 VÀ KÝ HIỆU TƯỢNG HÌNH QUEN DÙNG

 

ĐÍNH CHÍNH

TCVN 1691 - 75 MỐI HÀN HỒ QUANG ĐIỆN BẰNG TAY

Bảng

Cột

Ô thứ

Sửa lại

1

4

6, 16, 18, 19, 36, 45

Xoay hình đi 180o

 

5

8, 16, 18, 28

9

2

 

2, 6, 7, 30, 45, 47

3

 

1

4

26 ÷ 31, 33 ÷ 35, 37, 38, 40, 47 ÷ 49

Xoay hình đi 90o

 

5

23, 27, 29 ÷ 35, 37 ÷ 40, 47 ÷ 49

28, 32, 33, 34, 38

2

 

12, 13, 20, 21, 26, 31 ÷ 36, 40, 41, 44

3

 

28

3

 

đưa hình sang bảng 29 cột 2 và xoay hình 90o

29

2

 

đưa hình sang bảng 29 cột 3

 

3

 

đưa hình sang bảng 28 cột 3

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN1691:1975

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN1691:1975
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN TCVN1691:1975

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1691:1975 về mối hàn hồ quang điện bằng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1691:1975 về mối hàn hồ quang điện bằng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN1691:1975
                Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1691:1975 về mối hàn hồ quang điện bằng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1691:1975 về mối hàn hồ quang điện bằng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành