Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN123:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 123:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt, xẻ rãnh - Kích thước

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 123:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt, xẻ rãnh - Kích thước đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1912:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 123:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt, xẻ rãnh - Kích thước


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 123-63

ĐAI ỐC TINH SÁU CẠNH DẸT, XẺ RÃNH

KÍCH THƯỚC

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:

có ren bước lớn (kiểu I):                         Đai ốc M 10 TCVN 123-63

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I):               Đai ốc M 10 x 1 TCVN 123-63

có ren bước lớn (kiểu II):                        Đai ốc II M 10 TCVN 123-63

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II):              Đai ốc II M 10 x 1 TCVN 123-63.

mm

Đường kính ren d

S

H

D

Độ lệch tâm cho phép của lỗ

Số rãnh

b

h

Độ lệch tâm cho phép của rãnh

Kích thước chốt chẻ

Khối lượng 1000 đai ốc, kg

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Kích thước nhỏ nhất

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

6

10

-0,20

5

-0,48

11,5

11,2

0,30

6

2

+0,25

-0,10

3

-0,25

0,20

1,3x15

1,867

8

14

-0,24

6

16,2

15,7

2,5

3,5

-0,30

2x20

4,653

10

17

8

-0,58

19,6

19,1

0,40

3

5

2,5x25

9,924

12

19

-0,28

10

21,9

21,3

3,5

+0,30

-0,10

6

0,25

3x30

13,52

(14)

22

10

25,4

24,8

3,5

6

3x30

19,69

16

24

12

-0,70

27,7

27,0

0,50

5

7

-0,36

0,30

4x35

24,21

(18)

27

14

31,2

30,5

5

8

4x40

37,23

20

30

16

34,6

33,9

5

10

4x40

53,64

(22)

32

-0,34

18

36,9

36,1

0,60

6

11

-0,43

0,45

5x45

64,10

24

36

18

41,6

40,7

6

11

5x45

85,12

(27)

41

20

-0,84

47,3

46,4

6

12

5x50

125,7

30

46

22

53,1

52,1

7

+0,36

-0,10

13

6x60

176,6

36

55

-0,40

28

63,5

62,2

7

18

6x70

332,7

42

65

32

-1,00

75,0

73,6

0,70

10

20

-0,52

0,50

8x80

528,6

48

75

38

86,5

85,0

10

26

8x90

873,1

1. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.

2. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.

4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN123:1963

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN123:1963
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoHết hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 123:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt, xẻ rãnh - Kích thước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 123:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt, xẻ rãnh - Kích thước
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN123:1963
                Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoHết hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được căn cứ

                  Văn bản hợp nhất

                    Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 123:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt, xẻ rãnh - Kích thước

                    Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 123:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt, xẻ rãnh - Kích thước