Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN75:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1885:1976 về Bulông đầu chỏm cầu cổ có ngạnh (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 75-63

BULÔNG THÔ ĐẦU CHỎM CẦU CÓ NGẠNH DÙNG CHO KIM LOẠI

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông thô đầu chỏm đầu có ngạnh dùng cho kim loại phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Cho phép chế tạo bulông theo hình A khi không thể áp dụng hoặc chế tạo theo dạng cơ bản trên.

Hình A

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M10 x 100 TCVN 75-63.

có ren bước lớn (theo hình A): Bulông AM10 x 100 TCVN 75-63.

mm                                                          Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

20

Chiều cao đầu bulông D

Kích thước danh nghĩa

11

14

17

21

24

28

34

Sai lệch cho phép

+ 1,10

- 0,70

+ 1,30

- 0,84

+ 1,60

- 1,00

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

3,6

4,8

6,0

8,0

9,0

10,0

12,0

Sai lệch cho phép

± 0,48

± 0,90

- 0,58

+ 1,10

- 0,70

Bán kính chỏm cầu R

6,0

7,5

9,0

11,0

12,5

15,0

18,0

Đường kính cổ hay thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

14

16

20

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,36

+0,36

-0,40

+0,43

-0,45

+0,43

-0,50

+0,84

-0,55

Chiều cao cổ bulông h1 không nhỏ hơn

3

4

5

5

7

8

10

Chiều cao ngạnh h1

Kích thước danh nghĩa

2,5

3,0

3,5

4,0

5,0

5,0

6,0

Sai lệch cho phép

± 0,2

± 0,3

Chiều rộng ngạnh b

Kích thước danh nghĩa

2,5

2,5

3,5

3,5

4,5

4,5

4,5

Sai lệch cho phép

± 0,2

± 0,3

Độ lệch cho phép của đầu bulông

0,4

0,5

0,7

Bán kính góc lượn r

0,5

0,8

1,0

mm                                                          Bảng 2

Chú thích: Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ.

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cho phép giảm bớt mép của ngạnh một ít và ngạnh có thể khuyết cục bộ, nếu kích thước của nó không ra ngoài sai lệch cho phép đã quy định.

4. Cho phép giảm bớt mép của đầu bulông, nếu kích thước của đầu bulông không ra ngoài sai lệch cho phép đã quy định.

5. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

14

16

20

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

25

6,839

12,68

-

-

-

-

-

30

7,720

14,26

21,95

-

-

-

-

35

8,601

15,85

24,46

39,54

58,83

-

-

40

9,482

17,44

26,97

42,98

63,80

-

-

45

10,36

19,03

29,47

46,43

68,76

-

-

50

11,24

20,62

31,98

49,87

73,73

103,6

-

55

-

22,21

34,48

53,31

78,69

110,3

-

60

-

23,79

36,99

56,76

83,65

116,9

187,8

65

-

25,38

39,49

60,20

88,62

123,6

198,2

70

-

-

42,00

63,65

93,58

130,3

208,6

75

-

-

44,51

67,09

98,55

136,9

219,0

80

-

-

47,01

70,53

103,5

143,6

229,4

90

-

-

52,03

77,42

113,4

156,9

250,2

100

-

-

57,04

84,31

123,4

170,2

271,0

110

-

-

62,05

91,20

133,3

183,5

291,8

120

-

-

67,07

98,09

143,2

196,8

312,6

130

-

-

72,08

104,9

153,2

210,2

333,4

140

-

-

77,09

111,8

163,1

223,5

354,2

150

-

-

82,11

118,8

173,1

236,8

375,0

160

-

-

-

-

183,0

250,1

395,7

180

-

-

-

-

202,9

276,7

437,4

200

-

-

-

-

222,8

303,4

479,0

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN75:1963

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN75:1963
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN75:1963
                Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được căn cứ

                  Văn bản hợp nhất

                    Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước

                    Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 75:1963 về Bulông thô đầu chỏm cầu có ngạnh dùng cho kim loại - Kích thước