Tiêu chuẩn ngành 3TCN180:1972

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 180:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ=45 độ và 60 độ, phải và trái

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 180:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ=45 độ và 60 độ, phải và trái


TIÊU CHUẨN NGÀNH

3TCN 180 - 72

DAO TIỆN GẮN HỢP KIM CỨNG

DAO TIỆN PHÁ NGOÀI ĐẦU THẲNG j = 450 VÀ 600 PHẢI VÀ TRÁI

Chú thích:

1. Đối với dao có j = 450 thì j1 = 45, đối với dao có j = 600 thì j1 = 600.

2. Dạng I: Chủ yếu dùng để gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC-Co hay nhóm BK của Liên Xô).

Dạng II: Chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC-TIC-Co hay nhóm TK của Liên Xô).

Ví dụ ký hiệu quy ước dao tiện phá ngoài đầu thẳng j = 450, phải, phương án I, có mặt cắt thân dao 25 x 16 mm, gắn hợp kim cứng nhãn hiệu T15K6 của Liên Xô (dạng II):

Dao tiện I-25 x 16 - 450-T15K6 3TCN 180-72 Tương tự, đối với dao trái

Dao tiện trái T1-25 x 16 - 450 - T15K6 3TCN 180-72

KÍCH THƯỚC mm

Kích thước mặt cắt thân dao

L

G

m

Mảnh hợp kim cứng theo Г0CT 2209-66

khi j = 450

khi j = 600

Phương án I

Phương án II

H

B

Số hiệu của mảnh

L

b

S

Số hiệu của mảnh

L

b

S

16

16

80

0,5

9

7

1007-1008

12

8

4,5

0107Б

12

8

4,5

20

20

100

0,5

12

9

1011-1012

16

10

5,5

0111Б

16

10

5,5

16

10

100

0,5

6

4,5

1003-1004

8

6

3

0103Б

8

6

3

16

12

100

0,5

7

6

1003-1004

8

6

3

0103Б

8

6

3

20

16

120

0,5

7

6

1005-1006

10

6

3,5

0105Б

10

6

3,5

25

16

140

1

9

7

1007-1008

12

8

4,5

0107Б

12

8

4,5

32

20

170

1

12

9

1011-1012

16

10

5,5

0111Б

16

10

5,5

40

25

200

1,5

14

11

1015-1016

20

12

7

0117Б

22

15

8,5

40

32

200

1,5

18

15

1019-1020

25

15

8,5

0119Б

25

15

8,5

50

40

240

2

22

18

1021-1022

30

16

9,5

0121Б

30

16

9,5

Chú thích: 1. - Vật liệu phần cắt: Hợp kim cứng thuộc 2 nhóm WC - Co và WC - TIC - Co.

1. Nhóm WC - Co tương ứng với nhóm BK của Liên Xô (BK8, BK6, v.v…)

Nhóm WC - TIC - Co tương ứng với nhóm TK của Liên Xô (T15K6, T6K10, v.v…).

Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hợp kim cứng đã được nêu trong các phụ lục của 3TCN 209-72. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có các trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định ở hình vẽ trên.

2. - Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60).

Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28.

3. - Sai lệch cho phép:

a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63

b) Kích thước H và B.

Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng) thì sai lệch cho phép của H như sau:

- Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm.

- Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm.

- Nếu H = 40 và 50 mm, sai lệch cho phép là 3 mm.

Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 của TCVN 40-63,

c) Các kích thước còn lại: sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10 với khoảng dung sai phân bố đối xứng.

4. - Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt (Trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết xước (kể cả vết rạn bề mặt). Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ, chỗ nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ phải đều đặn và phù hợp với bán kính cong r đã cho.

5. - Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải bền vững, chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn.

6. - Ghi nhãn: Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ:

a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao.

b) Nhãn hiệu hợp kim cứng.

c) Kích thước H x B của mặt cắt thân dao.

7. - Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 209-72.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 3TCN180:1972

Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
Số hiệu3TCN180:1972
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 180:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ=45 độ và 60 độ, phải và trái


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 180:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ=45 độ và 60 độ, phải và trái
                Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
                Số hiệu3TCN180:1972
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 180:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ=45 độ và 60 độ, phải và trái

                          Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 180:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ=45 độ và 60 độ, phải và trái