Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2329:1978

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2329:1978 về Vật liệu cách điện rắn - Phương pháp thử - Điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


Ký hiệu quy ước

Tên môi trường

Nhiệt độ

Độ ẩm tương đối

0C

Sai lệch cho phép 0C

%

Sai lệch cho phép %

1

2

3

4

5

6

R

Trạng thái giao hàng

-

-

-

-

(thời gian)
15-35/45-90)

Môi trường trong phòng

15-35

-

45-90

-

(thời gian) /20/65

Môi trường tiêu chuẩn A

20

± 2

65

± 5

(thời gian) /23/50

Môi trường tiêu chuẩn B

23

± 2

50

± 5

(thời gian) /27/65

Môi trường tiêu chuẩn C

27

± 2

65

± 5

(thời gian) /20/95

Môi trường ẩm, nhiệt độ bình thường

20

± 2

95

± 2

(thời gian) /40/95

Môi trường ẩm nhiệt độ cao

40

± 2

95

± 2

(thời gian) /15-35/ < 1,5

Môi trường khô, nhiệt độ trong phòng

15-35

-

Nhỏ hơn 1,5

-

(thời gian) /50/ < 20

Môi trường khô, nhiệt độ cao

50

± 2

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /70/ < 20

70

±2

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /90/ < 20

90

±2

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /105/ < 20

105

±2

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /120/ < 20

120

±2

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /130/ < 20

130

±2

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /155/ < 20

155

±2

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /180/ < 20

180

±2

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /200/ < 20

200

±5

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /250/ < 20

250

±5

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /320/ < 20

320

±5

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /400/ < 20

400

±5

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /500/ < 20

500

±5

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /630/ < 20

630

±5

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /800/ < 20

800

±5

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) /1000/ < 20

Môi trường khô, nhiệt độ cao

1000

±5

Nhỏ hơn 20

-

(thời gian) / - 10/ -

Lạnh

- 10

± 2

-

-

(thời gian) / - 25/ -

- 25

± 2

-

-

(thời gian) / - 40/ -

- 40

± 2

-

-

(thời gian) / -55/ -

- 55

± 2

-

-

(thời gian) / - 65/ -

- 65

± 2

-

-

Chú thích:

1. Trong ký hiệu quy ước môi trường xung quanh, trình bày ở bảng 1, đầu tiên ghi thời gian chuẩn bị mẫu, sau đó là nhiệt độ, (0C) và độ ẩm tương đối của không khí (%).

Trong ký hiệu quy ước các điều kiện thử, chữ (M) thay vào chỗ «thời gian»

2. Thời gian chuẩn bị mẫu được xác định trong tiêu chuẩn về vật liệu (trên cơ sở lấy từ bảng 3), và được lấy bằng giờ hoặc tuần lễ.

3.4. Điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh khi điều kiện hóa và thử các mẫu bằng cách nhúng vào trong chất lỏng, được nêu trong bảng 2.

Bảng 2

Ký hiệu quy ước

Chất lỏng

Nhiệt độ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch cho phép 0C

(thời gian) /20/ (chất lỏng)

Xem chú thích 3

20

±2

(thời gian) /23/ (chất lỏng)

23

±2

(thời gian) /27/ (chất lỏng)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±2

(thời gian) /50/ (chất lỏng)

50

±2

(thời gian) /70/ (chất lỏng)

70

±2

(thời gian) /90/ (chất lỏng)

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(thời gian) /105/ (chất lỏng)

105

±2

(thời gian) /120/ (chất lỏng)

120

±2

(thời gian) /13-/ (chất lỏng)

130

±2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Trong ký hiệu quy ước môi trường xung quanh khi nhúng các mẫu vào trong chất lỏng, đầu tiên ghi thời gian điều kiện hóa sau đó là nhiệt của chất lỏng, (0C) và tên chất lỏng.

Ví dụ:

4 giờ/90/ đầu biến áp

Hoặc M/90/ đầu biến áp.

2. Thời gian điều kiện hóa của các mẫu được quy định trong các tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật của vật liệu hoặc phương pháp thử.

3. Chất lỏng để nhúng mẫu khi điều kiện hóa hay thử, được quy định trong các tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật của vật liệu hay phương pháp thử.

4. THƯỜNG HÓA, ĐIỀU KIỆN HÓA VÀ THỬ

4.1. Thời gian thường hóa và điều kiện hóa mẫu, được chọn theo bảng 3.

Thời gian chuẩn bị mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giờ

1

2

4

6

8

18

24

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tuần lễ

1

2

4

-

8

16

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ chính xác của thời gian giữ mẫu trong điều kiện môi trường xung quanh cho trước, cần phải trong giới hạn ± 5% nhưng không quá 4 ngày đêm và ± 2% với sự chuẩn bị lâu hơn.

4.2. Khi thường hóa và điều kiện hóa khí quyển, các mẫu được đặt trong tủ, lò hay buồng, trong đó các điều kiện đã được chỉ định của môi trường xung quanh, được duy trì không đổi trong giới hạn của độ lệch cho phép được ghi trong bảng 1, bằng cách điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm của không khí cho phù hợp và không phụ thuộc lẫn nhau.

4.3 Khi chuẩn bị mẫu, cần phải bảo đảm sự tiếp xúc tự do và sự cân bằng của môi trường xung quanh trong toàn bộ không gian kế cận mẫu.

4.4. Các mẫu cần được bảo vệ tránh bị bẩn do các sản phẩm phụ có thể được tạo ra trong quá trình chuẩn bị các mẫu kế cận, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật trong các tiêu chuẩn về vật liệu.

4.5. Khi điều kiện hóa và khi thử bằng cách nhúng, các mẫu được nhúng vào chất lỏng sau khi chất lỏng đạt được nhiệt độ cần thiết.

Nếu sau khi điều kiện hóa bằng cách nhúng, việc đo được tiến hành trong các điều kiện khí quyển, thì các mẫu đem thử được nhấc khỏi chất lỏng, chất lỏng còn bám vào mẫu được lau sạch bằng giấy lọc hay giấy thấm khô hoặc vải sạch.

Chú thích. Không nên điều kiện hóa bằng cách nhúng trong chất lỏng bất kỳ, nếu vật liệu khi sử dụng không nhúng hoặc tiếp xúc với chất lỏng đó.

4.6. Việc thử các mẫu được tiến hành trong buồng hay trong tủ, có các điều kiện môi trường quy định trong suốt thời gian thử.

Nên tiến hành thử các mẫu trong cùng một điều kiện môi trường xung quanh như khi tiến hành chuẩn bị mẫu trước đó.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu việc chuẩn bị các mẫu trước đó, đã được thực hiện ở nhiệt độ nâng cao (hay giảm thấp) và độ ẩm tương đối nhỏ hơn 20%, còn việc đo được quy định với nhiệt độ thấp hơn (hay cao hơn) thì các mẫu cần được làm nguội (hay làm nóng) đến nhiệt độ quy định trong bộ sấy hay tủ để thử có chứa cloruacanxi khô.

5. KÝ HIỆU QUY ƯỚC

5.1. Khi mô tả các điều kiện môi trường xung quanh và thời gian chuẩn bị mẫu, sử dụng các ký hiệu quy ước trong bảng 1 và 2.

5.2. Các điều kiện của việc điều kiện hóa được ghi sau các điều kiện của việc thường hóa với dấu (+) và phân cách với các điều kiện môi trường xung quanh khi thử bằng dấu (;).

Ví dụ: Nếu mẫu được thường hóa trong 18 giờ ở môi trường khô với nhiệt độ được nâng cao đến + 500C, sau đó được điều kiện hóa trong 24 giờ trong môi trường tiêu chuẩn A và được thử trong cùng điều kiện này, thì ký hiệu quy ước của việc chuẩn bị mẫu thử và việc thử cần phải là:

18 giờ/50/ < 20 + 24 giờ/20/65; M/20/65.

Nếu không tiến hành thường hóa các mẫu (xem chú thích cho mục 3.1), thì không có ký hiệu quy ước của việc thường hóa (trước dấu « + ». Trong trường hợp này, ví dụ nêu ra ở trên cần được ghi như sau:

24 giờ/20/65;     M/20/65.

Nếu các mẫu được thử trong trạng thái giao, nghĩa là không thực hiện việc thường hóa và điều kiện hóa, thì trước dấu « ; » cần đặt chữ « R »; trong trường hợp đó, khi thử các mẫu, ví dụ: trong các điều kiện của phòng, trong biên bản cần ghi:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi điều kiện hóa và khi thử các mẫu bằng cách nhúng, các ký hiệu quy ước được sử dụng tương tự như trên.

6. MÔI TRƯỜNG TIÊU CHUẨN ĐỐI CHIẾU

6.1. Các điều kiện của môi trường tiêu chuẩn đối chiếu là

- Độ ẩm tương đối của không khí 65%

- Nhiệt độ 270C

- Áp suất khí quyển 760 mm Hg (1013 mb)

6.2. Việc quy đổi các kết quả thử nhận được trong các điều kiện khác nhau của môi trường xung quanh về các điều kiện môi trường tiêu chuẩn đối chiếu, được thực hiện nhờ các hệ số chuyển hoặc các quy luật đã thiết lập được cho mỗi vật liệu cụ thể hay mỗi dạng thử.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN2329:1978

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN2329:1978
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐiện - điện tử
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2329:1978 về Vật liệu cách điện rắn - Phương pháp thử - Điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2329:1978 về Vật liệu cách điện rắn - Phương pháp thử - Điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN2329:1978
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐiện - điện tử
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2329:1978 về Vật liệu cách điện rắn - Phương pháp thử - Điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2329:1978 về Vật liệu cách điện rắn - Phương pháp thử - Điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành