Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 352:1970 về Vòng đệm hãm có răng - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 352 - 70
VÒNG ĐỆM HÃM CÓ RĂNG
KÍCH THƯỚC
1. Hình dạng và kích thước của vòng đệm phải theo hình vẽ và bảng của tiêu chuẩn này.
mm
Đường kính danh nghĩa | d | D | S | Số răng | |||
kích thước danh nghĩa | sai lệch giới hạn | kích thước danh nghĩa | sai lệch giới hạn | Kiểu A | Kiểu B | ||
2 | 2,2 | +0,25 | 4,5 | -0,3 | 0,2 | 6 | 6 |
2,5 | 2,7 | 5,3 | |||||
3 | 3,2 | +0,3 | 6,0 | 0,3 | 8 | 7 | |
4 | 4,2 | 8,0 | -0,36 | 0,4 | 9 | ||
5 | 5,2 | 9,5 | 0,7 | 10 | 8 | ||
6 | 6,3 | +0,36 | 11 | -0,43 | 12 | 9 | |
8 | 8,4 | 14 | 0,8 | 16 | 10 | ||
10 | 10,5 | +0,43 | 17 | 1,0 | 11 | ||
12 | 12,5 | 19 | -0,52 | 1,2 | 18 | 12 | |
(14) | 14,5 | 22 | 1,4 | 14 | |||
16 | 16,5 | 24 | 20 | ||||
(18) | 18,5 | +0,52 | 27 | 1,7 | |||
20 | 21 | 30 | 22 | ||||
(22) | 23 | 32 | -0,62 | 16 | |||
24 | 25 | 36 |
Chú thích:
1) Cố gắng không dùng những vòng đệm có đường kính ren nằm trong dấu ngoặc.
2) Sai lệch giới hạn của chiều dày S theo sai lệch giới hạn của vật liệu tấm dùng để chế tạo vòng đệm.
Ví dụ ký hiệu quy ước của vòng đệm kiểu A dùng cho bu lông có đường kính danh nghĩa của ren 20 mm:
Vòng đệm A 20 TCVN 352-70
2. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử theo TCVN 354-70.
3. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63.