Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN287:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 287:1986 (SEV 1022-78) về Đinh tán mũ nửa chìm

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 287:1986 (SEV 1022-78) về Đinh tán mũ nửa chìm


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 287-86

ĐINH TÁN MŨ NỬA CHÌM

Raised countersunk head rivets

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 287 - 68.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đinh tán mũ nửa chìm dùng trong chế tạo máy nói chung, đường kính thân từ 2 đến 36 mm, cấp chính xác B và C.

Đinh mũ tán mũ nửa chìm phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 281 - 86 và các yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn này phù hợp với tiêu chuẩn SEV 1022-78.

1. KÍCH THƯỚC

1.1. Kích thước đinh tán phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1, 2.

* Kích thước tham khảo.

mm

Bảng 1

Đường kính thân d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

24

30

36

Đường kính mũ D

6

7

8

10,5

13

14

15

17

20

24

30

36

41

49

Chiều cao mũ H

1,2

1,4

1,6

2,0

2,5

3,0

4,0

4,8

5,6

7,2

9

11

14

16

Chiều cao chỏm h

0,5

0,7

0,8

1,0

1,3

1,5

2,0

2,5

3

4

5

6

7

9

Góc

1200

900

750

600

450

Bán kính góc lượn r, không lớn hơn

0,1

0,2

0,25

0,3

0,4

0,5

0,6

0,8

Bán kính chỏm R

9,3

9,7

10,4

14,3

16,9

10,8

15,1

15,7

18,2

20

25

30

33,5

37,9

Khoảng cách từ cổ đến chỗ đo đường kính thân, l

1,5

3

4

6

8

10

 

mm

Bảng 2

Đường kính thân d

Chiều dài L

Đường kính thân d

Chiều dài L

2,0

3 - 16

10

16 – 75

2,5

3 - 18

12

18 – 100

3,0

4 - 26

16

26 - 100

4,0

5 - 36

20

30 - 150

5,0

8 – 48

24

45 - 210

6,0

10 – 50

30

48 - 180

8,0

14 – 50

36

58 - 180

1.2. Độ nhám tất cả các bề mặt đinh tán có cấp chính xác C - Ra ≤ 50 μm.

Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 3, 4 ,5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200, 210 mm.

Ví dụ ký hiệu quy ước: đinh tán mũ nửa chìm cấp chính xác B đường kính thân d = 8 mm, chiều dài L = 20 mm.

Đinh tán 8 x 10 TCVN 287-86.

Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C

Đinh tán C 8 x 20 TCVN 287-86.

1.3. Khối lượng đinh tán cho trong phụ lục.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Sai lệch giới hạn chiều cao chỏm h khi 0,5 ≤ h ≤ 1 mm theo

+ IT13 : khi h > 1 mm - theo ± .

 

PHỤ LỤC

Tham khảo

KHỐI LƯỢNG ĐINH TÁN THÉP

Chiều dài L, mm

Khối lượng lý thuyết 1000 đinh tán, kg, khi đường kính danh nghĩa của thân đinh d, mm

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

24

30

36

3

0,226

0,372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

0,251

0,441

0,602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,276

0,449

0,657

1,324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,300

0,488

0,713

1,423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

0,325

0,526

0,768

1,522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

0,350

0,565

0,824

1,620

2,845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

0,374

0,603

0,879

1,719

2,999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

0,399

0,642

0,935

1,817

3,153

3,489

 

 

 

 

 

 

 

 

12

0,449

0,719

1,046

2,015

3,461

3,932

 

 

 

 

 

 

 

 

14

0,492

0,796

1,157

2,212

3,769

4,376

8,70

 

 

 

 

 

 

 

16

0,547

0,873

1,268

2,409

4,078

4,820

9,49

13,65

 

 

 

 

 

 

18

 

0,950

1,379

2,606

4,386

5,264

10,27

14,88

23,72

 

 

 

 

 

20

 

 

1,490

2,804

4,694

5,708

11,06

16,12

25,49

 

 

 

 

 

22

 

 

1,601

3,001

5,002

6,152

11,85

17,35

27,27

 

 

 

 

 

24

 

 

1,712

3,198

5,312

6,596

12,64

18,58

29,04

 

 

 

 

 

26

 

 

1,823

3,396

5,619

7,040

13,43

19,81

30,82

54,84

 

 

 

 

28

 

 

 

3,593

5,927

7,484

14,21

21,05

32,60

57,99

 

 

 

 

30

 

 

 

3,790

6,236

7,928

15,61

22,28

34,37

61,15

100,9

 

 

 

32

 

 

 

3,988

6,544

8,372

15,80

23,51

36,15

63,31

105,9

 

 

 

34

 

 

 

4,185

6,852

8,815

16,59

24,75

37,92

67,47

110,8

 

 

 

36

 

 

 

4,382

7,162

9,259

17,38

25,98

39,70

70,62

115,8

 

 

 

38

 

 

 

 

7,469

9,703

18,17

27,21

41,47

73,78

120,7

 

 

 

40

 

 

 

 

7,777

10,150

18,95

28,45

43,25

76,94

125,6

 

 

 

42

 

 

 

 

8,085

10,591

19,74

29,68

45,02

80,09

130,6

 

 

 

45

 

 

 

 

8,547

11,267

20,93

31,53

47,69

84,83

137,9

206,9

 

 

48

 

 

 

 

9,010

11,923

22,21

33,38

50,35

89,56

145,4

217,5

335,0

 

50

 

 

 

 

 

12,370

22,90

34,61

52,13

92,72

150,3

224,6

346,1

 

52

 

 

 

 

 

 

 

35,84

53,90

95,88

155,2

231,7

357,2

 

55

 

 

 

 

 

 

 

37,69

56,57

100,61

162,6

242,4

373,8

 

58

 

 

 

 

 

 

 

39,54

59,23

105,35

170,0

253,0

390,5

583,1

60

 

 

 

 

 

 

 

40,78

61,01

108,50

175,0

260,1

401,6

599,0

65

 

 

 

 

 

 

 

43,86

65,44

116,39

187,3

277,9

429,3

639,0

70

 

 

 

 

 

 

 

46,44

69,88

124,29

199,6

295,6

457,1

678,9

75

 

 

 

 

 

 

 

50,03

74,32

132,18

211,6

313,4

484,8

718,9

80

 

 

 

 

 

 

 

 

78,76

140,07

224,3

331,2

512,5

758,8

85

 

 

 

 

 

 

 

 

83,20

147,93

236,6

348,9

540,3

798,8

90

 

 

 

 

 

 

 

 

87,64

155,85

248,9

366,7

568,0

838,7

95

 

 

 

 

 

 

 

 

92,08

163,74

261,3

384,4

595,8

878,7

100

 

 

 

 

 

 

 

 

96,52

171,64

273,6

402,2

623,5

918,7

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

298,3

437,7

679,0

998,6

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

322,9

473,2

734,5

1078,5

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

347,6

508,7

790,0

1158,4

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

372,2

544,2

845,5

1238,3

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

396,9

579,7

901,0

1318,2

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

615,3

956,5

1398,1

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650,8

1011,9

1478,0

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

686,3

1067,4

1557,9

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

721,8

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

757,3

 

 

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

792,8

 

 

Chú thích: Khi xác định khối lượng các đinh tán chế tạo bằng vật liệu khác phải nhân trị số khối lượng trong bảng với hệ số: 0,356 - đối với hợp kim nhôm; 1,080 - đối với latông; 1,134 - đối với đồng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN287:1986

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN287:1986
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 287:1986 (SEV 1022-78) về Đinh tán mũ nửa chìm


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 287:1986 (SEV 1022-78) về Đinh tán mũ nửa chìm
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN287:1986
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 287:1986 (SEV 1022-78) về Đinh tán mũ nửa chìm

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 287:1986 (SEV 1022-78) về Đinh tán mũ nửa chìm