Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN290:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986 (SEV 1020-78) về Đinh tán mũ chìm

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986 (SEV 1020-78) về Đinh tán mũ chìm


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 290-86

ĐINH TÁN MŨ CHÌM

Countersunk head rivets

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 290-68.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đinh tán mũ chìm dùng trong chế tạo máy nói chung, đường kính thân từ 1 đến 36 mm, cấp chính xác B và C.

Đinh tán mũ chìm phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 281-86 và các yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn này phù hợp với tiêu chuẩn SEV 1020-78.

1. KÍCH THƯỚC

1.1. Kích thước đinh tán phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1, 2.

* Kích thước tham khảo

mm                                                                   Bảng 1

Đường kính thân d

1

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

20

24

30

36

Đường kính mũ D

1,9

2,3

2,9

3,9

4,5

5,2

7,0

8,8

10,3

13,9

17

20

24

30

36

41

49

Chiều cao mũ H

0,5

0,6

0,7

1,0

1,1

1,2

1,6

2,0

2,4

3,2

4,8

5,6

6,8

7,2

9

11

14

16

Góc a

90o

75o

60o

45o

Bán kính góc lượn r, không lớn hơn

0,1

0,2

0,25

0,3

0,4

0,5

 

0,6

 

0,8

Khoảng cách từ cổ đến chỗ đo đường kính thân, l

1,5

3

4

6

8

10

Chú thích: Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc.

mm

Bảng 2

Đường kính thân, d

Chiều dài L

Đường kính thân, d

Chiều dài L

1,0

2 – 8

8

8 – 60

1,2

3 – 10

10

16 – 75

1,6

3 – 12

12

18 – 85

2,0

3 – 16

(14)

22 – 100

2,5

4 – 20

16

24 – 100

3,0

4 – 40

20

38 – 150

4,0

5 – 50

24

40 – 180

5,0

8 – 60

30

52 – 180

6,0

8 – 60

36

60 - 180

1.2. Độ nhám tất cả các bề mặt đinh tán có cấp chính xác C – Ra ≤ 50m m.

Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, (11), 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180 mm.

Chú thích: Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc.

Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ chìm cấp chính xác B đường kính d = 8 mm, chiều dài L = 20 mm.

Đinh tán 8 x 20 TCVN 290-86

Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C

Đinh tán C 8 x 20 TCVN 290-86

1.3. Khối lượng đinh tán cho trong phụ lục.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Sai lệch giới hạn chiều cao mũ khi kích thước H < 1="" mm="">

+ 0,28 ; - 0,16 mm ; khi H = 1 mm ; ± 0,28 mm.


PHỤ LỤC

Tham khảo

KHỐI LƯỢNG ĐINH TÁN THÉP

Chiều dài L, mm

Khối lượng lý thuyết 1000 đinh tán, kg, khi đường kính danh nghĩa của thân đinh, d, mm

1

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

20

24

30

36

2

0,016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

0,022

0,033

0,058

0,104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

0,028

0,042

0,074

0,129

0,195

0,281

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,034

0,051

0,090

0,154

0,263

0,336

0,635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,040

0,060

0,106

0,178

0,272

0,392

0,733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

0,047

0,069

0,121

0,203

0,310

0,447

0,832

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

0,053

0,078

0,137

0,228

0,349

0,503

0,931

1,522

2,235

4,294

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

0,087

0,153

0,252

0,387

0,558

1,029

1,677

2,457

4,689

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

0,095

0,169

0,277

0,426

0,614

1,128

1,831

2,679

5,083

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

0,184

0,302

0,464

0,669

1,227

1,985

2,901

5,478

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

0,200

0,326

0,503

0,724

1,325

2,139

3,126

5,973

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

0,376

0,580

0,835

1,522

2,447

3,563

6,656

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

 

0,425

0,657

0,946

1,719

2,755

4,007

7,445

13,41

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

0,734

1,057

1,917

3,064

4,451

8,234

14,64

19,93

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

0,811

1,168

2,114

3,372

4,895

9,023

15,88

21,70

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

1,279

2,311

3,680

5,309

9,812

17,11

23,48

 

 

 

 

 

 

24

 

 

 

 

 

1,390

2,509

3,989

5,783

10,603

18,34

25,26

36,09

44,36

 

 

 

 

26

 

 

 

 

 

1,501

2,706

4,297

6,227

11,391

19,58

27,03

38,51

47,52

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

1,612

2,903

4,605

6,671

12,180

20,81

28,81

40,93

50,68

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

1,723

3,100

4,913

7,115

12,969

22,04

30,58

43,34

53,83

 

 

 

 

32

 

 

 

 

 

1,834

3,294

5,222

7,559

13,758

23,28

32,36

45,76

56,99

 

 

 

 

34

 

 

 

 

 

1,945

3,435

5,530

8,002

14,547

24,51

34,13

48,18

60,15

 

 

 

 

36

 

 

 

 

 

2,056

3,692

5,838

8,446

15,337

25,74

35,91

50,59

63,30

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

2,167

3,690

6,146

9,890

16,126

26,97

37,68

53,01

66,46

106,4

 

 

 

40

 

 

 

 

 

2,278

4,087

6,455

9,334

16,915

28,21

39,46

55,43

69,62

111,4

164,4

 

 

42

 

 

 

 

 

 

4,284

6,763

9,778

17,704

29,44

41,24

57,84

72,77

116,3

171,5

 

 

45

 

 

 

 

 

 

4,580

7,225

10,444

18,888

31,29

43,90

61,47

77,51

123,7

182,2

 

 

48

 

 

 

 

 

 

4,876

7,658

11,110

20,072

33,14

46,56

65,09

82,24

131,1

192,8

 

 

50

 

 

 

 

 

 

5,073

7,996

11,554

20,861

34,37

48,34

67,51

85,40

136,0

199,9

 

 

52

 

 

 

 

 

 

 

8,304

11,998

21,650

35,61

50,11

69,93

88,56

140,9

207,0

319,8

 

55

 

 

 

 

 

 

 

8,767

12,663

22,834

37,46

52,78

73,55

93,29

148,3

217,7

336,4

 

58

 

 

 

 

 

 

 

9,229

13,329

24,017

39,31

55,44

77,18

98,03

155,7

228,3

353,0

 

60

 

 

 

 

 

 

 

9,537

13,773

24,806

40,54

57,22

79,60

101,18

160,7

235,4

364,1

529,9

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,62

61,66

85,64

109,07

173,0

253,2

391,9

569,6

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,70

66,09

91,68

116,97

185,3

270,9

419,6

609,6

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,79

70,53

97,72

124,85

197,7

288,7

447,4

649,8

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74,97

103,80

132,75

210,0

306,5

475,1

689,7

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79,41

109,80

140,64

222,3

324,2

502,9

729,7

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115,80

148,53

234,7

341,9

530,6

769,6

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121,90

156,42

247,0

359,6

558,4

809,6

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127,90

164,32

259,3

377,5

586,1

849,5

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284,0

413,0

641,6

929,4

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308,6

448,5

697,1

1009,3

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

333,3

484,0

752,6

1089,2

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358,0

519,5

808,0

1179,1

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

382,6

555,0

863,5

1249,0

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

590,6

919,0

1328,9

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

626,1

974,5

1408,8

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

661,6

1030,0

1488,8

Chú thích: Khi xác định khối lượng các đinh tán chế tạo bằng vật liệu khác phải nhân trị số khối lượng trong bảng với hệ số 0,356 – đối với hợp kim nhôm ; 1,080 – đối với latông ; 1,134 – đối với đồng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN290:1986

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN290:1986
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986 (SEV 1020-78) về Đinh tán mũ chìm


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986 (SEV 1020-78) về Đinh tán mũ chìm
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN290:1986
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986 (SEV 1020-78) về Đinh tán mũ chìm

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 290:1986 (SEV 1020-78) về Đinh tán mũ chìm