Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8931:2013

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8931:2013 (ISO 1029 : 1974) về Gỗ xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8931:2013 (ISO 1029 : 1974) về Gỗ xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8931 : 2013

ISO 1029 : 1974

GỖ XẺ CÂY LÁ KIM - KHUYẾT TẬT - PHÂN LOẠI

Coniferous sawn timber - Defects - Classification

Lời nói đầu

TCVN 8931 : 2013 chấp nhận hoàn toàn tiêu chuẩn ISO 1029 : 1974.

TCVN 8931 : 2013 do Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Công nghiệp rừng biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cc Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

GỖ XẺ CÂY LÁ KIM - KHUYẾT TẬT - PHÂN LOẠI

Coniferous sawn timber - Defects - Classification

1. Phạm vi áp dụng

- Tiêu chuẩn này quy đnh việc phân loại các khuyết tật của gỗ x cây lá kim mà thuật ngữ và định nghĩa được trình bày trong ISO 1031.

- Tiêu chuẩn áp dụng cho gỗ xẻ cây lá kim, bao gồm gỗ chưa bào nhẵn mặt, gỗ đã bào định c hoặc đã bào nhưng chưa định biên dạng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chun này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có)

TCVN 1757 - 75, Khuyết tật gỗ. Phân loại. Tên gọi. Định nghĩa và phương pháp xác định

ISO 1029 :1974, Coniferous sawn timber- Defects - Classification (G xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại)

3. Phân loại khuyết tật gỗ

Nhóm khuyết tt

Phân loại khuyết tật

Các dạng khuyết tật

3.1 Mắt gỗ

(Knots)

3.1 Mắt gỗ

(Knots)

3.1.1 Theo hình dạng mặt cắt ngang trên bề mặt tấm gỗ xẻ

3.1.1.1 Mắt tròn

3.1.1.2 Mắt ôvan

3.1.1.3 Mắt dẹt

3.1.2 Theo v trí ca mắt trên tấm gỗ xẻ

3.1.2.1 Mắt mặt

3.1.2.2 Mt cạnh

3.1.2.3 Mắt rìa

3.1.2.4 Mắt dài

3.1.3 Theo sự phân bố của mắt trên cùng một vị trí

3.1.3.1 Mắt phân tán

3.1.3.2 Mắt cụm

3.1.3.3 Mắt nhánh

3.1.4 Theo tỷ lệ sng của mắt

3.1.4.1 Mt sống

3.1.4.2 Mắt sống một phần

3.1.4.3 Mt chết

3.1.5 Theo tình trạng của mt

3.1.5.1 Mắt lành

3.1.5.1.1 Mắt sáng màu

3.1.5.1.2 Mắt tối

3.1.5.2 Mắt hỏng

3.1.5.3 Mắt mục

3.2 Nứt

(Shakes)

3.2 Nứt

(Shakes)

3.2.1 Theo dạng ca vết nứt

3.2.1.1 Nứt tâm

3.2.1.2 Nứt vành khăn

3.2.1.3 Nứt hướng tâm

3.2.2 Theo vị trí của vết nt trên tấm gỗ

3.2.2.1 Nứt mặt

3.2.2.2 Nứt cạnh

3.2.2.3 Nứt đầu

3.2.3 Theo chiều sâu vết nứt

3.2.3.1 Nứt nông

3.2.3.2 Nứt sâu

3.2.3.3 Nứt xuyên suốt

3.3 Cấu tạo khác thường
của g

(Irregularities of wood structure)

3.3.1 Nghiêng thớ

3.3.2 Gỗ dư ứng lực

 

3.3.3 Túi nha

3.3.3.1 Túi nhựa một bên

3.3.3.2 Túi nhựa xuyên suốt

3.3.4 Lộn v

3.3.4.1 Lộn vỏ một mặt

3.3.4.2 Lộn v hở hoàn toàn

3.4 Các khuyết tt do nấm

(Defects caused by fungi)

3.4.1 Lõi gỗ bị đốm và vết màu do nấm

 

 

3.4.2 Mục lõi

3.4.3 Mốc

 

3.4.4 Gỗ dác biến màu

3.4.4.1 Theo mu sắc

3.4.4.1.1 Đm mầu xanh lam

3.4.4.1.2 Đốm mầu khác

 

3.4.4.2 Theo cường độ của mầu sc

3.4.4.2.1 Biến mầu sáng

3.4.4.2.2 Biến mầu tối

 

3.4.4.3 Theo độ sâu

3.4.4.3.1 Biến mu bề mặt

3.4.4.3.2 Biến mầu sâu

3.4.4.3.3 Biến mầu dưới b mặt

3.4.5 Mục gỗ dác

3.4.5.1 Mục gỗ dác cứng

3.4.5.2 Mục gỗ dác mm

3.5 Các khuyết tật do côn trùng hại

(Defects caused by insects)

3.5.1 L côn trùng

3.5.1.1 Lỗ côn trùng nông

3.5.1.2 Lỗ côn trùng sâu

3.5.1.2.1 Lỗ côn trùng nhỏ

3.5.1.2.2 L côn trùng lớn

3.6 Các khuyết tật do cưa xẻ (Sawing defects)

3.6.1 Lẹm cạnh

3.6.2 Khuyết tật của bề mặt xẻ

 

3.6.2.1 Vết răng cưa

3.6.2.2 Lượn sóng

3.6.2.3 Gồ ghề

3.7 Các khuyết tật do biến dạng

(Deformations)

3.7.1 Cong

3.7.1.1 Cong hình cung

3.7.1.1.1 Cong một chiu

3.7.1.1.2 Cong nhiều chiều

3.7.1.2 Cong hình nhíp

3.7.1.3 Cong lòng máng

3.7.2 Xoắn

 

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] 04 TCN 79 - 2006, Gỗ x cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN8931:2013

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN8931:2013
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcNông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8931:2013 (ISO 1029 : 1974) về Gỗ xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8931:2013 (ISO 1029 : 1974) về Gỗ xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN8931:2013
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcNông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8931:2013 (ISO 1029 : 1974) về Gỗ xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8931:2013 (ISO 1029 : 1974) về Gỗ xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại