Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5195:2014

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5195:2014 về Vàng và hợp kim vàng - Mác

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5195:2014 về Vàng và hợp kim vàng - Mác


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5195:2014

VÀNG VÀ HỢP KIM VÀNG - MÁC

Gold and gold alloys - Marks

Lời nói đầu

TCVN 5195:2014 thay thế TCVN 5195:1990.

TCVN 5195:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn dựa trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn GOST 6835:2002, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VÀNG VÀ HỢP KIM VÀNG - MÁC

Gold and gold alloys - Marks

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định mác thành phẩm và bán thành phẩm vàng và hợp kim vàng.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 5398, Vàng - Phương pháp phân tích phát xạ nguyên tử.

TCVN 5399, Vàng - Phương pháp phân tích hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7055, Vàng và hợp kim vàng - Phương pháp huỳnh quang tia X để xác định hàm lượng vàng.

TCVN 9875 (ISO 11426), Xác định hàm lượng vàng trong hợp kim vàng trang sức - Phương pháp cupen hóa (hỏa luyện).

TCVN 9876 (ISO 15093), Đồ trang sức - Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 999 ‰ dùng làm đồ trang sức - Phương pháp hiệu số sử dụng quang phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng (ICP-OES).

3 Quy định chung

Mác vàng và hợp kim vàng được ký hiệu bằng các ký hiệu hóa học của vàng và các nguyên tố hợp kim hóa, tiếp theo là nhóm chữ số biểu thị thứ tự phần trăm của chúng.

VÍ DỤ: Ký hiệu quy ước mác hợp kim vàng, bạc, đồng có thành phần Au-99%, Ag-0,5%, Cu-0,5%: AuAgCu 99-0,5

Các chữ cái dùng để ký hiệu mác biểu thị:

Au - vàng; Ag - bạc; Cu - đồng; Ni - Nickel; Pt - Platin; Pd - Paladi;

4 Yêu cầu kỹ thuật

4.1 Thành phần hóa học của vàng và hợp kim vàng cần phải phù hợp với các quy định nêu trong Bảng 1 đến Bảng 7.

Bảng 1 - Thành phần hóa học của vàng

 

Thành phần hóa học, %

Au
(không nhỏ hơn)

Tạp chất, không lớn hơn

Pb

Fe

Sb

Bi

Tổng

Au 99,99

99,99

0,003

0,004

0,001

0,002

0,01

Au 99,9

99,9

0,03

0,04

0,01

0,02

0,10

Bảng 2 - Thành phần hóa học của hợp kim vàng - bạc

Mác

Thành phần hóa học, %

Au

Ag

Tạp chất, không lớn hơn

Pb

Fe

Sb

Bi

Tổng

AuAg 99-1

98,7 - 99,3

0,7 - 1,3

0,003

0,05

0,005

0,005

0,10

AuAg 75-25

74,7 - 75,3

24,7 - 25,3

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AuAg 60-40

59,7 - 60,3

39,7 - 40,3

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AuAg 58,3-41,7

58,0 - 58,6

41,4 - 42,0

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

Bảng 3- Thành phần hóa học của hợp kim vàng - bạc - đồng

Mác

Thành phần hóa học, %

Au

Ag

Cu

Tạp chất, không lớn hơn

Pb

Fe

Sb

Bi

Tổng

AuAgCu 99-0,5

98,7 - 99,3

0,3 - 0,7

Còn lại

0,003

0,05

0,003

0,003

0,06

AuAgCu 98-1,5

97,7 - 98,3

1,2 - 1,8

Còn lại

0,003

0,08

0,003

0,003

0,09

AuAgCu 97-2

96,7 - 97,3

1,7 - 2,3

Còn lại

0,003

0,08

0,003

0,003

0,09

AuAgCu 96-3

95,7 - 96,3

2,5 - 3,5

Còn lại

0,003

0,08

0,003

0,003

0,09

AuAgCu 95,8-2

95,5 - 96,1

1,5 - 2,5

Còn lại

0,003

0,08

0,003

0,003

0,09

AuAgCu 95-2,5

94,7 - 95,3

2,0 - 3,0

Còn lại

0,003

0,08

0,003

0,003

0,09

AuAgCu 93-4,5

92,7 - 93,3

4,0 - 5,0

Còn lại

0,003

0,08

0,003

0,003

0,09

AuAgCu 90-4

89,7 - 90,3

3,5 - 4,5

Còn lại

0,003

0,08

0,003

0,003

0,09

AuAgCu 75-12,5

74,7 - 75,3

12,0 - 13,0

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AuAgCu 58,5-8

58,2 - 58,8

7,5 - 8,5

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AuAgCu 58,5-20

58,2 - 58,8

19,5 - 20,5

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AuAgCu 58,5-30

58,2 - 58,8

29,5 - 30,5

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AuAgCu 50-10

49,7 - 50,3

9,5 - 10,5

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AuAgCu 50-20

49,7 - 50,3

19,5 - 20,5

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AuAgCu 37,5-2

37,2 - 37,8

1,5 - 2,5

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AuAgCu 37,5-10

37,2 - 37,8

9,5 - 10,5

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AuAgCu 37,5-16

37,2 - 37,8

15,5 - 16,5

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AuAgCu 33,3-33,3

33,0 - 33,6

32,8 - 33,8

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

Bảng 4- Thành phần hóa học của hợp kim vàng - đồng

Mác

Thành phần hóa học

Au

Cu

Tạp chất, không lớn hơn

Pb

Fe

Sb

Bi

Tổng

AgCu 98

97,7 - 98,3

Còn lại

0,005

0,10

0,005

0,005

0,11

AgCu 91,6

91,3 - 91,9

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AgCu 90

89,7 - 90,3

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

AgCu 58,3

58,0 - 58,6

Còn lại

0,005

0,15

0,005

0,005

0,16

Bảng 5- Thành phần hóa học của hợp kim vàng - nickel

Mác

Thành phần hóa học

Au

Ni

Tạp chất, không lớn hơn

Pb

Fe

Sb

Bi

Tổng

AuNi 95

94,5 - 95,5

Còn lại

0,005

0,10

0,005

0,005

0,11

Bảng 6 - Thành phần hóa học của hợp kim vàng - Platin

Mác

Thành phần hóa học, %

Au

Pt

Tạp chất, không lớn hơn

Pd, Ir, Rd
(tổng)

Fe

Pb

Tổng

AuPt 98-2

97,7 - 98,3

1,7 - 2,3

0,08

0,03

0,003

0,11

AuPt 95-5

94,7 - 95,3

4,7 - 5,3

0,08

0,03

0,003

1,11

AuPt 93-7

92,6 - 93,4

6,6 - 7,4

0,08

0,03

0,003

0,11

AuPt 90-10

89,6 - 90,4

9,6 - 10,4

0,08

0,03

0,003

0,11

Bảng 7 - Thành phần hóa học của hợp kim vàng - Paladi

Mác

Thành phần hóa học, %

Au

Pd

Tạp chất, không lớn hơn

Pt, Ir, Rd
(tổng)

Fe

Pb

Tổng

AuPd 84-16

83,5 - 84,5

15,5 - 16,5

0,10

0,03

0,003

0,13

AuPd 80-20

79,5 - 80,5

19,5 - 20,5

0,10

0,03

0,003

0,13

AuPd 60-40

59,5 - 60,5

39,5 - 40,5

0,10

0,03

0,003

0,13

Bảng 8 - Thành phần hóa học của hợp kim vàng - Paladi - Platin

Mác

Thành phần hóa học, %

Au

Pd

Pt

Tạp chất, không lớn hơn

Ir, Rd
(tổng)

Fe

Pb

Tổng

AuPdPt 60-30-10

59,4 - 60,6

29,5 - 30,5

9,5 - 10,5

0,15

0,03

0,003

0,18

4.2 Xác định thành phần hóa học

Thành phần hóa học của vàng và hợp kim vàng được xác định theo: TCVN 5398, TCVN 5399, TCVN 7055, TCVN 9875 (ISO 11426), TCVN 9876 (ISO 15093).

4.3 Một số tính chất vật lý của vàng và các hợp kim vàng, cũng như kiến nghị về việc sử dụng vàng và các hợp kim của vàng được nêu trong các Phụ lục A và B.

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Tỷ trọng tính toán và nhiệt độ nóng chảy của vàng và hợp kim của vàng

Mác

Tỷ trọng lý thuyết, g/cm3

Nhiệt độ nóng chảy (khoảng), oC

Au 99,99; Au 99,9

19,30

1063

AuAg 99-1

19,14

1063

AuAg 75-25

15,96

1040-1045

AuAg 60-40

14,45

1026-1029

AuAg 58,3-41,7

14,30

1025-1030

AuAgCu 99-0,5

19,11

1047-1053

AuAgCu 98-1,5

18,95

1045-1050

AuAgCu 97-2

18,77

1035-1047

AuAgCu 96-3

18,62

1030-1040

AuAgCu 95,8-2

18,52

1005-1030

AuAgCu 95-2,5

18,38

1001-1025

AuAgCu 93-4,5

18,09

998-1023

AuAgCu 90-4

17,50

965-995

AuAgCu 75-12,5

15,45

885-900

AuAgCu 58,5-8

13,24

880-905

AuAgCu 58,5-20

13,60

830-845

AuAgCu 58,5-30

13,92

835-880

AuAgCu 50-10

12,47

862-880

AuAgCu 50-20

12,74

831-846

AuAgCu 37,5-2

11,24

965-985

AuAgCu 37,5-10

11,41

925-940

AuAgCu 37,5-16

11,54

880-900

AuAgCu 33,3-33,3

11,58

777-823

AuCu 98

18,86

1025-1050

AuCu 91,6

17,59

935-950

AuCu 90

17,29

915-940

AuCu 58,3

13,01

907-922

AuPt 98-2

19,34

1080-1100

AuPt 95-5

19,40

1100-1130

AuPd 93-7

19,44

1110-1160

AuPt 90-10

19,50

1120-1200

AuPd 84-16

17,64

1300-1325

AuPd 80-20

17,27

1350-1375

AuPd 60-40

15,63

1445-1452

AuPdPt 60-30-10

16,55

1458-1472

AuNi 95

18,24

990-1020

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

Kiến nghị lĩnh vực sử dụng vàng và các hợp kim của vàng

Mác

Công dụng

Au 99,99

Au 99,9

Dây kỹ thuật điện

AuAg 99-1

AuAg 75-25

AuAg 60-40

AuAgCu 99-0,5

AuAgCu 98-1,5

AuAgCu 97-2

AuAgCu 96-3

AuAgCu 95,8-2

AuAgCu 95-2,5

AuAgCu 93-4,5

AuAgCu 75-12,5

AuCu 98

Dây kỹ thuật điện, công tắc trượt

AuAgCu 58,5-8

AuAgCu 58,5-20

AuAgCu 58,5-30

AuAgCu 50-10

AuAgCu 50-20

AuAgCu 37,5-2

AuAgCu 90-4

AuAgCu 37,5-10

AuAgCu 37,5-16

AuCu 58,3

AuPd 84-16

AuPd 80-20

AuPd 60-40

AuAg 58,3-41,7

AuCu 91,6

AuCu 90

Công tắc trượt

AuNi 95

Công tắc trượt, công tắc ngắt

AuAgCu 33,3-33,3

Công tắc trượt, lò xo

AuPt 98-2

AuPt 95-5

AuPt 93-7

AuPt 90-10

Công tắc trượt, chất hàn, chiết áp

AuPdPt 60-30-10

Cặp nhiệt điện, chất hàn

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] GOST 6835:2002, Gold and gold base alloys - Marks.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN5195:2014

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN5195:2014
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5195:2014 về Vàng và hợp kim vàng - Mác


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5195:2014 về Vàng và hợp kim vàng - Mác
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN5195:2014
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5195:2014 về Vàng và hợp kim vàng - Mác

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5195:2014 về Vàng và hợp kim vàng - Mác