Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7442:2004

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7442:2004 (ISO 3925: 1978) về An toàn bức xạ - Chất phóng xạ hở - Xác định và chứng nhận

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7442:2004 (ISO 3925: 1978) về An toàn bức xạ - Chất phóng xạ hở - Xác định và chứng nhận


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7442: 2004

ISO 3925: 1978

AN TOÀN BỨC XẠ - CHẤT PHÓNG XẠ HỞ XÁC ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN

Radiation protection - Unsealed radioactive substances - Identification and certification

Lời nói đầu

TCVN 7442: 2004 hoàn toàn tương đương với ISO 3925: 1978;

TCVN 7442: 2004 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 85 Năng lượng hạt nhân biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

AN TOÀN BỨC XẠ - CHẤT PHÓNG XẠ HỞ XÁC ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN

Radiation protection - Unsealed radioactive substances - Identification and certification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này thiết lập các yêu cầu cho việc xác định và chứng nhận các chất phóng xạ hở do các nhà sản xuất cung cấp nhằm mục đích pha chế hay xử lý vật lý hoặc hóa học.

Yêu cầu đối với các dược chất phóng xạ và nguồn chuẩn không đ cập trong tiêu chuẩn này.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng bản mới nhất.

ISO 361, Basic ionizing radiation Symbol (Dấu hiệu bức xạ ion hóa cơ bản).

ISO 921, Nuclear energy glossary (Danh mục thuật ngữ trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân).

3. Định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 921 và các thuật ngữ, định nghĩa sau:

3.1.

Chất phóng xạ hở (Unsealed radioactive substance)

Chất phóng xạ được đặt trong một bình chứa tạm để có thể tiến hành xử lý hóa học hoặc vật lý tiếp theo.

3.2.

Độ tinh khiết hạt nhân phóng xạ (Radionuclidic purity)

Đang nghiên cứu

3.3.

Độ tinh khiết hóa học phóng xạ (Radiochemical purity)

Đang nghiên cứu

3.4.

Hoạt độ riêng (Specific activity)

Xem ISO 921

3.5.

Nồng độ hoạt độ (Activity concentration)

Xem ISO 921.

4. Xác định

Bình chứa tạm các chất phóng xạ h phải được ghi nhãn rõ ràng, dễ đọc và bền với các thông tin sau:

a) tên hoặc ký hiệu của nhà sản xuất;

b) ký hiệu hóa học, số khối của hạt nhân phóng xạ và nếu có thể, thì cả tên chế phẩm hóa học;

c) dấu hiệu bức xạ theo ISO 361 và nếu có th, thì thêm chữ "PHÓNG XẠ" ("RADIOACTIVE")

d) đối chiếu với giấy chứng nhận.

5. Giấy chứng nhận

Nhà sản xuất phải cung cấp một giấy chứng nhận với các thông tin sau:

a) tên và địa chỉ của nhà sản xuất;

b) tên chế phẩm và dạng hóa học, số khối và ký hiệu hóa học của hạt nhân phóng xạ và khi có thể thực hiện được cần có một câu mô tả chỉ rõ vị trí của hạt nhân phóng xạ trong phân tử của hợp chất;

c) đối chiếu với nhãn trên bình chứa tạm;

d) dạng vật lý của chế phẩm và dung môi hòa tan nếu có;

e) khối lượng hoặc thể tích của chế phẩm;

f) nồng độ hoạt độ và/hoặc hoạt độ riêng tại thời điểm và ngày tháng xác định; nếu đó là hỗn hợp của các hạt nhân phóng xạ, hoạt độ phóng xạ của mỗi hạt nhân phóng xạ tại thời điểm và ngày tháng xác định cần phải được ghi rõ;

g) hoạt độ phóng xạ tại thời điểm và ngày tháng xác định;

h) độ tinh khiết hạt nhân phóng xạ;

j) độ tinh khiết hóa học phóng xạ;

k) độ tinh khiết hóa học hoặc tạp chất;

I) tính axit, tính kiềm hay độ pH;

m) ngày tháng sản xuất và ngày tháng hết hạn;

n) bn chất và lượng của mỗi chất trơ thêm vào;

p) điều kiện đặc biệt của việc bảo quản;

q) bản chất bình chứa tạm.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN7442:2004

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN7442:2004
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/01/2005
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcHóa chất
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7442:2004 (ISO 3925: 1978) về An toàn bức xạ - Chất phóng xạ hở - Xác định và chứng nhận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7442:2004 (ISO 3925: 1978) về An toàn bức xạ - Chất phóng xạ hở - Xác định và chứng nhận
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN7442:2004
                Cơ quan ban hànhBộ Khoa học và Công nghệ
                Người ký***
                Ngày ban hành14/01/2005
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcHóa chất
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7442:2004 (ISO 3925: 1978) về An toàn bức xạ - Chất phóng xạ hở - Xác định và chứng nhận

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7442:2004 (ISO 3925: 1978) về An toàn bức xạ - Chất phóng xạ hở - Xác định và chứng nhận

                            • 14/01/2005

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực