Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5695:2015

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014) về Gỗ dán – Phân loại

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014) về Gỗ dán – Phân loại


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5695:2015

ISO 1096:2014

GỖ DÁN - PHÂN LOẠI

Plywood - Classification

Lời nói đầu

TCVN 5695:2015 thay thế cho TCVN 5695:1992 và Điều 3 TCVN 7752:2007.

TCVN 5695:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 1096:2014.

TCVN 5695:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Cht lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

GỖ DÁN - PHÂN LOẠI

Plywood - Classification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định hệ thống phân loại ván gỗ dán dựa trên ngoại quan nói chung và các đặc trưng chính.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dn ghi năm công bố thì áp dụng bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dng phiên bn mới nhất, bao gồm c các bản sửa đổi (nếu có).

ISO 2074 Plywood - Vocabulary (Gỗ dán - Từ vựng).

ISO 2426-1 Plywood - Classification by surface appearance - Part 1: General (Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 1: Qui định chung).

ISO 2426-2 Plywood - Classification by surface appearance - Part 2: Hardwood (Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 2: Gỗ cây lá rộng).

ISO 2426-3 Plywood - Classification by surface appearance - Part 3: Softwood (Gỗ dán - Phân loại theo ngoại quan bề mặt - Phần 3: Gỗ cây lá kim).

ISO 12465 Plywood - Specifications (Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật).

3. Phân loại

3.1. Qui định chung

Ván gỗ dán được phân loại theo tiêu chí lựa chn trong danh mục sau đây.

3.2. Mô tả chung

3.2.1. Loại ván theo qui định trong ISO 2074

a) gỗ dán thuần ván mỏng;

b) gỗ dán lõi gỗ

1) ván ghép từ thanh dày;

2) ván ghép từ thanh trung bình;

3) ván ghép từ thanh mỏng;

c) gỗ dán composite.

3.2.2. Hình dạng theo qui định trong ISO 2074

a) phẳng;

b) định hình.

3.2.3. Ngoại quan b mặt theo qui định trong ISO 2426-1, ISO 2426-2 và ISO 2426-3

3.2.4. Hoàn thiện bề mặt theo qui định trong ISO 2074

a) gỗ dán chưa được đánh nhẵn;

b) gỗ dán đã được nhẵn (một mặt hoặc hai mặt);

c) gỗ dán bề mặt không bị xước;

d) gỗ dán bề mặt bị xước;

e) gỗ dán ph mặt (giấy thấm nhựa, chất dẻo, màng nhựa, kim loại, giấy trang trí);

f) gỗ dán có hoàn thiện bề mặt trước;

g) gỗ dán có vân thớ;

h) gỗ dán được phủ ván mỏng.

3.3. Các đặc trưng chính

3.3.1. Các tính cht cơ học gắn với loại sử dụng

a) gỗ dán dùng cho mục đích phi kết cấu (ví dụ: đồ nội thất, vách ngăn tường);

b) gỗ dán dùng cho mục đích kết cấu (ví dụ: ốp tường, lát sàn và tạo khuôn bê tông).

3.3.2. Điều kiện tiếp xúc được qui định trong ISO 12465

a) sử dụng trong điều kiện khô;

b) sử dụng trong điều kiện nhiệt đới khô/m;

c) sử dụng trong điều kiện độ ẩm cao/ngoài trời.

3.3.3. Xử lý riêng để cải thiện

a) bền sinh học (nấm, côn trùng);

b) chng m;

c) phn ứng với lửa.

 

MỤC LỤC

Li nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Phân loại

3.1. Qui định chung

3.2. Mô tả chung

3.3. Các đặc trưng chính

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN5695:2015

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN5695:2015
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014) về Gỗ dán – Phân loại


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014) về Gỗ dán – Phân loại
            Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
            Số hiệuTCVN5695:2015
            Cơ quan ban hành***
            Người ký***
            Ngày ban hành...
            Ngày hiệu lực...
            Ngày công báo...
            Số công báoCòn hiệu lực
            Lĩnh vựcCông nghiệp
            Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
            Cập nhật7 năm trước

            Văn bản thay thế

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014) về Gỗ dán – Phân loại

                        Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5695:2015 (ISO 1096:2014) về Gỗ dán – Phân loại