Văn bản khác 18/BC-UBDT

Báo cáo 18/BC-UBDT năm 2017 tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2016 do Ủy ban Dân tộc ban hành

Nội dung toàn văn Báo cáo 18/BC-UBDT tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu 2016 2017


ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/BC-UBDT

Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2017

 

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH THC HIN HOẠT ĐNG ĐẤU THẦU NĂM 2016

I. Kết quả thực hiện

1. Tổng hợp chung về kết quả thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2016

1.1. Việc lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án sử dụng vốn trong nước:

Năm 2016, các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc thực hiện lựa chọn nhà thầu cho 13 gói thầu thuộc dự án sử dụng vốn trong nước do Trung tâm Thông tin thực hiện, chia theo hình thức lựa chọn nhà thầu như sau:

* Đấu thầu rộng rãi trong nước

- Số gói thầu: 04 gói thầu

- Tổng giá trị: 23.494 triệu đồng

- Tổng giá trúng thầu: 23.458 triệu đồng

- Tỷ lệ tiết kiệm qua đấu thầu: 35 triệu đồng, tương ứng tỷ lệ 0,15%

- Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu: Phương pháp giá thấp nhất

* Chỉ định thầu

- Số gói thầu: 9 gói thầu

- Tổng giá trị: 840,76 triệu đồng

- Tổng giá trúng thầu: 840,76 triệu đồng

- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 0 %

1.2. Việc lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên:

Năm 2016, các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc thực hiện lựa chọn nhà thầu thực hiện 65 gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên, trong đó:

* Đấu thầu rộng rãi:

- Số gói thầu: 02

- Tổng giá trị: 8.500 triệu đồng

- Tổng giá trúng thầu: 8.256 triệu đồng

- Tỷ lệ tiết kiệm qua đấu thầu: 244 triệu đồng, tương ứng tỷ lệ 2,87%

- Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu: Phương pháp giá thấp nhất

* Chỉ định thầu

- Số gói thầu: 44 gói thầu

- Tổng giá trị: 2.188,38 triệu đồng

- Tổng giá trúng thầu: 2.184,87 triệu đồng

- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 3,51 triệu đồng, tương đương tỷ lệ 0,16%

* Mua sắm trực tiếp

- Số gói thầu: 06 gói thầu

- Tổng giá trị: 352,7 triệu đồng

- Tổng giá trúng thầu: 352,7 triệu đồng

- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 0%

1.3. Việc lựa chọn nhà thầu đi với các gói thầu thuộc dự án sử dụng vn ODA:

Năm 2016, Ủy ban Dân tộc có 33 gói thầu thuộc 03 dự án sử dụng vốn ODA do các Ban Quản lý dự án nâng cao năng lực bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số, Ban Quản lý tiểu dự án chính sách dân tộc và Tiểu ban Quản lý dự án Hỗ trợ giảm nghèo PRPP thực hiện.

* Đấu thầu hạn chế trong nước:

- Số gói thầu: 01

- Tổng giá trị: 602 triệu đồng

- Tổng giá trúng thầu: 600 triệu đồng

- Tỷ lệ tiết kiệm qua đấu thầu: 2 triệu đồng, tương ứng tỷ lệ 0,33%

- Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu: Tuyển tư vấn cá nhân dựa trên lý lịch khoa học

* Chỉ định thầu

- Số gói thầu: 24 gói thầu

- Tổng giá trị: 2.023,7 triệu đồng

- Tổng giá trúng thầu: 1.680,7 triệu đồng

- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 343 triệu đồng, tương đương tỷ lệ 16,45%

* Chào hàng cạnh tranh

- Số gói thầu: 01 gói thầu

- Tổng giá trị: 71 triệu đồng

- Tổng giá trúng thầu: 59,6 triệu đồng

- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 11,4 triệu đồng, tương đương 16,06%

* Mua sắm trực tiếp

- Số gói thầu: 7 gói thầu

- Tổng giá trị: 329.84 triệu đồng

- Tổng giá trúng thầu: 173.84 triệu đồng

- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 156 triệu đồng, tương đương 47,3%

2. Công tác phổ biến, quán triệt việc thực hiện Luật Đấu thầu năm 2013, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP và các Thông tư hướng dẫn

Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu thầu, tháng 12 năm 2014, Ủy ban Dân tộc đã tổ chức tập huấn hướng dẫn các đơn vị thuộc Ủy ban quy trình thực hiện trình, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho đối tượng là thủ trưởng, kế toán và chuyên viên phụ trách kế hoạch của các đơn vị dự toán thuộc Ủy ban Dân tộc.

3. Tình hình thực hiện việc đăng tải thông tin trong đu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng

Năm 2016, Văn phòng Ủy ban Dân tộc đã thực hiện đăng ký thông tin của đơn vị trên mạng đấu thầu quốc gia với tư cách là bên mời thầu và đã thực hiện đăng tải thông báo mời thầu trên mạng đấu thầu quốc gia. Các đơn vị còn lại vẫn thực hiện đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu, ngoài ra, các dự án sử dụng vốn ODA đăng tuyển tư vấn trên website của UNDP.

Do các gói thầu của Ủy ban dân tộc có quy mô nhỏ nên các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc chưa thực hiện việc lựa chọn nhà thầu qua mạng.

4. nh hình phân cấp trong đấu thầu

Ủy ban Dân tộc chưa thực hiện phân cấp trong đấu thầu.

5. Năng lực của đội ngũ cán bộ tham gia hoạt động đấu thầu

Chuyên viên tham gia hoạt động đấu thầu của Ủy ban Dân tộc đã tham gia khóa học đấu thầu và được cấp chứng chỉ.

6. Kết quả thanh tra, kiểm tra về đấu thầu:

Năm 2016, Ủy ban Dân tộc chưa tổ chức kiểm tra, thanh tra chuyên đề về công tác đu thầu.

7. Công tác giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm về đấu thầu

Không có

8. Đánh giá chung về năng lực, kinh nghiệm các nhà thầu trúng thầu và tiến độ triển khai các gói thầu trên địa bàn.

Các nhà thầu trúng thầu có năng lực và kinh nghiệm nên triển khai các gói thầu đúng cam kết trong hợp đồng, đảm bảo chất lượng và tiến độ.

II. Đánh giá việc thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2016

Các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc đã thực hiện công tác đấu thầu theo quy định hiện hành. Qua công tác đấu thầu năm 2016 cho thấy các nhà thầu có năng lực và kinh nghiệm (có kinh nghiệm về lĩnh vực tham gia đấu thầu trên 5 năm) khi triển khai sẽ đảm bảo chất lượng, tiến độ và đạt yêu cầu của chủ đầu tư.

Trên đây là báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2016 của Ủy ban Dân tộc gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c);
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Lê Sơn Hải

 

BIỂU 01

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NĂM 2016 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1*, KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
(Kèm theo Báo cáo số 18/BC-UBDT, ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị: Triệu đồng

LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC

Dự án quan trọng quốc gia do QH chủ trương đầu tư (1)

Dự án nhóm A (2)

Dự án nhóm B (3)

Dự án nhóm C (4)

Cộng (1 + 2 + 3 + 4)

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Phí tư vấn

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3.750,00

3.740,00

10,00

1

3.750,00

3.740,00

10,00

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

840,76

840,76

0,00

9

840,76

840,76

0,00

3. Mua sắm hàng hóa

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

19.744,02

19.718,05

25,97

3

19.744,02

19.718,05

25,97

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Xây lắp

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Hỗn hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

24.334,78

24.298,81

35,97

13

24.334,78

24.298,81

35,97

II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rộng rãi

Trong nước

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

23.494,02

23.458,05

35,97

4

23.494,02

23.458,05

35,97

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hạn chế

Trong nước

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chỉ định thầu

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

840,76

840,76

0,00

9

840,76

840,76

0,00

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chào hàng cạnh tranh

Trong nước

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Mua sắm trực tiếp

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Tự thực hiện

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Đặc biệt

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Tham gia thực hiện của cộng đồng

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

24.334,78

24.298,81

35,97

13

24.334,78

24.298,81

35,97

 

Ghi chú:

S liu tổng hợp tại Biu này bao gm các gói thu s dụng vn đi ứng trong dự án ODA

* Riêng đối với các gói thầu s dụng nguồn mua sắm thường xuyên quy định tại đim d và các đim đ, e, g khon 1 Điều 1 Luật Đấu thầu năm 2013 thì không báo cáo tại Biu này mà báo cáo tại Biu 2.2

KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)

QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng

 

BIỂU 02

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CÁC GÓI THẦU MUA SẮM SỬ DỤNG NGUỒN VỐN MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN NĂM 2016 THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, Đ, E VÀ G KHOẢN 1 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
(Kèm theo Báo cáo số
18/BC-UBDT, ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị: Triệu đồng

LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lch

I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

 

 

 

1. Phi tư vấn

KQM

1

2.500,00

2.500,00

-

QM

 

 

 

-

2. Tư vn

 

14

100,83

100,83

-

3. Mua sắm hàng hóa

KQM

43

12.327,51

12.070,83

256,68

QM

 

 

 

-

4. Xây lắp

KQM

7

1.070,25

1.070,25

-

QM

 

 

 

-

Tng cộng I

 

65

15.998,59

15.741,91

256,68

II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THU

 

 

 

-

1. Rộng rãi

Trong nước

KQM

2

8.500,00

8.256,00

244,00

QM

 

 

 

-

Quc tế

 

 

 

 

-

2. Hạn chế

Trong nước

KQM

 

 

 

-

QM

 

 

 

-

Quc tế

 

 

 

 

-

3. Ch đnh thầu

Trong nước

 

44

2.188,38

2.184,87

3,51

Quc tế

 

 

 

 

-

4. Chào hàng cạnh tranh

Trong nước

KQM

13

4.957,51

4.948,34

9,17

QM

 

 

 

-

Quc tế

 

 

 

 

-

5. Mua sắm trực tiếp

Trong nước

 

6

352,70

352,70

-

Quốc tế

 

 

 

 

-

6. Tự thực hiện

Trong nước

 

 

 

 

-

7. Đặc biệt

Trong nước

 

 

 

 

-

Quc tế

 

 

 

 

-

8. Tham gia thực hiện của cộng đồng

Trong nước

 

 

 

 

-

Tng cộng II

 

65

15.998,59

15.741,91

256,68

Ghi chú: Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm gói thầu dùng vốn đối ứng trong dự án ODA đã được cân đối trong nguồn chi thường xuyên

KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)

QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng

 

BIỂU 03

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NĂM 2016 THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
(Kèm theo Báo cáo số
18/BC-UBDT, ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị: Triệu đồng

LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC

Dự án quan trọng quốc gia do QH chủ trương đầu tư (1)

Dự án nhóm A (2)

Dự án nhóm B (3)

Dự án nhóm C (4)

Cộng (1 + 2 + 3 + 4)

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Phi tư vấn

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

329,84

173,84

156,00

7

329,84

173,84

156,00

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

2.572,00

2.215,60

356,40

22

2.572,00

2.215,60

356,40

3. Mua sắm hàng hóa

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

124,70

124,70

-

4

124,70

124,70

-

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Xây lắp

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Hỗn hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

3.026,54

2.514,14

512,40

33

3.026,54

2.514,14

512,40

II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rộng rãi (ICS,QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS, ICB, NCB…)

Trong nước

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hạn chế (LIB…)

Trong nước

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

602,00

600,00

2,00

1

602,00

600,00

2,00

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chỉ định thầu (SSS, Direct contracting…)

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

2.023,70

1.680,70

343,00

24

2.023,70

1.680,70

343,00

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chào hàng cạnh tranh (shopping)

Trong nước

KQM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

71,00

59,60

11,40

1

71,00

59,60

11,40

QM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Mua sắm trực tiếp (repeat order)

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

329,84

173,84

156,00

7

329,84

173,84

156,00

Quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Tự thực hiện (force account)

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Tham gia thực hiện của cộng đồng

Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

3.026,54

2.514,14

512,40

33

3.026,54

2.514,14

512,40

 

Ghi chú:

Phần đối ứng ngân sách nhà nước của các dự án này, đề nghị tổng hợp vào Biểu 2.1

Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được cân đối trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.2

KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)

QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 18/BC-UBDT

Loại văn bảnVăn bản khác
Số hiệu18/BC-UBDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/02/2017
Ngày hiệu lực20/02/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 18/BC-UBDT

Lược đồ Báo cáo 18/BC-UBDT tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu 2016 2017


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Báo cáo 18/BC-UBDT tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu 2016 2017
                Loại văn bảnVăn bản khác
                Số hiệu18/BC-UBDT
                Cơ quan ban hànhUỷ ban Dân tộc
                Người kýLê Sơn Hải
                Ngày ban hành20/02/2017
                Ngày hiệu lực20/02/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Báo cáo 18/BC-UBDT tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu 2016 2017

                          Lịch sử hiệu lực Báo cáo 18/BC-UBDT tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu 2016 2017

                          • 20/02/2017

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 20/02/2017

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực