Công văn 0832/TM-ĐT

Công văn số 0832/TM-ĐT ngày 27/02/2004 của Bộ Thương mại về viiệc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất năm 2004 năm cuối cùng được miễn thuế do thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư

Nội dung toàn văn Công văn 0832/TM-ĐT miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất 2004 năm cuối cùng miễn thuế do thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư


BỘ THƯƠNG MẠI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 0832/TM-ĐT
V/v miễn thuế NK nguyên liệu sản xuất năm 2004 năm cuối cùng được miễn thuế do thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư

Hà Nội, ngày 27 tháng 2 năm 2004

 

Kính gửi:

Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng
(Khu công nghiệp Suối Dần - huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà)

 

Trả lời công văn số 0117/TX-XNK ngày 29 tháng 01 năm 2002 của Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu cho sản xuất thức ăn nuôi tôm năm 2004 năm cuối cùng được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu;

- Căn cứ Khoản 5 Điều 47 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ cho phép các dự án đầu tư lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư quy định ở Phụ lục kèm theo Nghị định;

- Căn cứ công văn số 1709/BKHCNMT-VPĐT ngày 21/6/2001 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Môi trường xác nhận Dự án của Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng thuộc lĩnh vực nuôi trồng thủy sản có ứng dụng công nghệ mới về sinh học;

- Căn cứ Danh mục nguyên liệu, bán thành phẩm vật tư trong nước đã sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố tại Quyết định 230/2000/QĐ-BKH ngày 04/5/2000;

- Xét báo cáo thực hiện nhập khẩu nguyên liệu sản xuất của Công ty năm 2003;

Bộ Thương mại có ý kiến như sau:

1- Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu (trong nước chưa sản xuất được) để làm thức ăn nuôi tôm có ứng dụng công nghệ mới về sinh học trong năm 2004 phù hợp với thực tế sản xuất số lượng nguyên liệu nhập khẩu khoảng 9.700 tấn, trị giá khoảng 8.400.000 USD, Danh mục mặt hàng như phụ lục đính kèm. Danh mục này thuộc kế hoạch nhập khẩu cho sản xuất năm 2004 của công ty đã được Ban quản lý Khu công nghiệp Khánh Hoà xác nhận tại công văn số 47/KCN ngày 16/02/2004.

Chỉ được miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm tại Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng, không miễn thuế với số nguyên liệu doanh nghiệp đưa ra các cơ sở khác để gia công, nguyên liệu nhập khẩu phải đưa vào toàn bộ để sản xuất thức ăn nuôi tôm, không được nhượng bán kinh doanh nguyên liệu.

Công ty chịu trách nhiệm về định mức sử dụng nguyên liệu sản xuất.

2- Ban quản lý Khu công nghiệp Khánh Hoà đã xác nhận Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng bắt đầu sản xuất từ 01/1/2000, như vậy đến hết ngày 31/12/2004 là thời hạn kết thúc 5 năm đầu sản xuất được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu. Do đó, số nguyên liệu tồn kho chưa đưa vào sản xuất tính đến 01/01/2005 sẽ phải truy hoàn thuế nhập khẩu.

Công ty có trách nhiệm kiểm kho, thống kê số lượng nguyên liệu nhập khẩu chưa đưa vào sản xuất tính đến 01/01/2004 có sự giám sát của Cơ quan thuế địa phương để truy nộp thuế nhập khẩu đối với số nguyên liệu tồn kho sẽ đưa vào sản xuất từ 01/01/2005 và báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Ban quản lý KCN Khánh Hoà việc nhập khẩu, sử dụng nguyên liệu cho sản xuất và việc truy nộp thuế nhập khẩu đối với số nguyên liệu tồn kho.

Văn bản này có hiệu lực đến ngày 31/12/2004./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG




Mai Văn Dâu

 

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Công văn số 0832 ngày 27 tháng 02 năm 2004)
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU NHẬP KHẨU NĂM 2004

STT

Tên nguyên phụ liệu

Số lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Mã hàng theo hệ HS

1

Chất bổ sung 001

PREMIX 001

0,50

450

23099013

2

Chất bổ sung 003

PREMIX 003

0,30

13.500

23099013

3

Chất bổ sung 004

PREMIX 004

20,00

40.000

23099013

4

Chất bổ sung 007

PREMIX 007

1,20

65.800

23099013

5

Chất bổ sung A

PREMIX A

9,00

16.200

23099013

6

Chất bổ sung B

PREMIX B

4,00

84.000

23099013

7

Chất bổ sung 101

PREMIX 101

385,5

223.590

23099013

8

Chất bổ sung 102

PREMIX 102

206,6

123.960

23099013

9

Chất bổ sung 103

PREMIX 103

473,93

309.217

23099013

10

Chất bổ sung 104

PREMIX 104

150,00

37.500

23099013

11

Chất bổ sung 105

PREMIX 105

1,53

4.880

23099013

12

Chất bổ sung 106

PREMIX 106

675,30

540.240

23099013

13

Chất bổ sung 107

PREMIX 107

75,00

71.250

23099013

14

Chất bổ sung 108

PREMIX 108

160,50

152.475

23099013

15

Chất bổ sung 109

PREMIX 109

35,92

64.656

23099013

16

Chất bổ sung 110

PREMIX 110

2,00

8.000

23099013

17

Chất bổ sung 111

PREMIX 111

4,00

400.000

23099013

18

Chất bổ sung 112

PREMIX 112

32,00

364.800

23099013

19

Chất bổ sung 113

PREMIX 113

0,50

2.800

23099013

20

Bột cá

FISH MEAL

5.193,20

4.414.215

23012000

21

Bột gan sò

musel liver meal

644,32

515.456

23012000

22

Dầu cá

Fish oil

133,77

130.871

15060000

23

Dầu mực

squid oil

114,00

96.900

15060000

24

Bột gan mực dẻo

Squid liver paste

189,00

151.200

23012000

25

Bột mực

squid meal

10,00

25.000

23012000

26

Lecithin

Lecithin

232,70

167.541

29232010

27

Bột mỳ tổng hợp

Wheat flour Middlings

1.033,00

309.900

11010010

28

Tinh bột mỳ

Alpha starch

13,00

7.800

11081100

Tổng cộng

8.400.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 0832/TM-ĐT

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu0832/TM-ĐT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/02/2004
Ngày hiệu lực27/02/2004
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 0832/TM-ĐT

Lược đồ Công văn 0832/TM-ĐT miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất 2004 năm cuối cùng miễn thuế do thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 0832/TM-ĐT miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất 2004 năm cuối cùng miễn thuế do thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu0832/TM-ĐT
                Cơ quan ban hànhBộ Thương mại
                Người kýMai Văn Dâu
                Ngày ban hành27/02/2004
                Ngày hiệu lực27/02/2004
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 0832/TM-ĐT miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất 2004 năm cuối cùng miễn thuế do thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 0832/TM-ĐT miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất 2004 năm cuối cùng miễn thuế do thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư

                        • 27/02/2004

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 27/02/2004

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực