Công văn 1606/BNN-VP

Công văn 1606/BNN-VP năm 2014 đăng ký bổ sung công dân nam trong độ tuổi sẵn sàng nhập ngũ, đăng ký lực lượng tự vệ năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 1606/BNN-VP đăng ký bổ sung công dân nam nhập ngũ lực lượng tự vệ năm 2014


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1606/BNN-VP
V/v đăng ký bổ sung công dân nam trong độ tuổi sẵn sàng nhập ngũ, đăng ký lực lượng tự vệ năm 2014

Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2014

 

Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trụ sở làm việc tại số 2 Ngọc Hà và số 10 - 12 Nguyễn Công Hoan, Hà Nội

Căn cứ Luật Nghĩa vụ quân sự;

Căn cứ Luật Dân quân tự vệ;

Thực hiện kế hoạch số 54/KH-UBND ngày 13/03/2014 của Ủy ban nhân dân quận Ba Đình về việc đăng ký bổ sung công dân nam trong độ tuổi sẵn sàng nhập ngũ, đăng ký lực lượng Dân quân tự vệ năm 2014.

Ban Chỉ huy quân sự cơ quan Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị Thủ trưởng đơn vị chỉ đạo việc đăng ký bổ sung công dân nam trong độ tuổi sẵn sàng nhập ngũ, đăng ký lực lượng tự vệ thuộc đơn vị gm:

I. ĐỐI TƯỢNG

1. Đăng ký công dân nam trong độ tuổi sẵn sàng nhập ngũ.

Công dân nam đủ 18 đến hết 25 tuổi (sinh từ tháng 4/1989 đến tháng 4/1996).

+ Cá nhân kê khai: Phiếu đăng ký nghĩa vụ quân sự (mẫu 01)

+ Cá nhân kê khai: Phiếu tự khai sức khỏe nghĩa vụ quân sự (mẫu 02)

2. Đăng ký lực lượng tự vệ.

- Công dân nam đủ 18 đến hết 45 tuổi, công dân nữ đủ 18 đến hết 40 tuổi (tính đến tháng 4/2014).

+ Cá nhân kê khai: Phiếu đăng ký công dân trong độ tuổi Dân quân tự vệ (mẫu 03).

II. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH

Thủ trưởng đơn vị chỉ đạo việc đăng ký; gửi phiếu đăng ký đến từng cá nhân trong độ tuổi; hướng dẫn kê khai đầy đủ các thông tin trong phiếu của các đối tượng; thu hồi phiếu đăng ký, tổng hp báo cáo.

III. THỜI GIAN BÁO CÁO

Đơn vị gửi báo cáo và phiếu đăng ký cá nhân về Ban Chỉ huy quân sự cơ quan Bộ trước ngày 04/4/2014 (thực hiện gửi tại ô tài liệu Phòng Quản trị - Y tế thuộc Văn phòng Bộ).

Nhận được công văn này đề nghị Thủ trưởng đơn vị chỉ đạo thực hiện đúng thời gian nêu trên./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Vũ Văn Tám (để b/c);
-
Đảng ủy Bộ (để b/c);
-
Chánh VP Bộ;
- Ban CHQS quận Ba Đình;
-
Ban CHQS cơ quan Bộ;
-
Lưu VT, QT.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CHÁNH VĂN PHÒNG
PHÓ VĂN PHÒNG




Phạm Duy Thái
CHỈ HUY TRƯỞNG QUÂN SỰ CƠ QUAN BỘ

 

(MẪU SỐ 01)

QUẬN BA ĐÌNH
CƠ QUAN BỘ NN VÀ PTNT

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

PHIẾU ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ

NAM CÔNG DÂN TRONG ĐỘ TUI SẴN SÀNG NHẬP NGŨ

- Họ đệm tên thường dùng………………………..……… Giấy chứng minh số:..............................

- Họ đệm tên khai sinh:...........................................................................................................

- Sinh ngày:……… tháng…….… năm 19..................................................................................

- Quê quán:............................................................................................................................

- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...........................................................................................

- Nơi ở của bản thân (nơi thường xuyên sinh sống, KT3 đến)....................................................

.............................................................................................................................................

- Tôi xin đăng ký thực hiện NVQS tại cơ quan..........................................................................

.............................................................................................................................................

- Thành phần gia đình…………………………………………… Bản thân.........................................

- Dân tộc:…………………………………………… Tôn giáo..........................................................

- Học vấn:……………………………………………; Đang học:......................................................

- Họ tên cha:…………………………………………… ngày, tháng, năm sinh:.................................

+ Nghề nghiệp:.......................................................................................................................

- Họ tên mẹ:…………………………………………… ngày, tháng, năm sinh:.................................

+ Nghề nghiệp:.......................................................................................................................

- Họ tên vợ:…………………………………………… ngày, tháng, năm sinh:..................................

+ Nghề nghiệp:.......................................................................................................................

- Ngày vào Đảng CSVN……………………………………………Chính thức:...................................

- Ngày vào Đoàn TNCS H Chí Minh:........................................................................................

- Nghề nghiệp:…………………………. Lương ngạch………………………… bậc...........................

- Noi làm việc (học tập, công tác).............................................................................................

- Có mấy anh, chị em ruột……………………………… là con thứ mấy trong gia đình.....................

- Con lit sĩ............................................................................................................................

 

(MẪU SỐ 02)

QUẬN BA ĐÌNH
CƠ QUAN BỘ NN VÀ PTNT

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

PHIẾU TỰ KHAI SỨC KHỎE NGHĨA VỤ QUÂN SỰ

(Dùng cho công dân đăng ký NVQS lần đầu)

- Họ tên thường dùng:……………………………………… CMT số................................................

+ Họ tên khai sinh:……………………………………… Sinh ngày……... tháng…….. năm...............

+ Nguyên quán.......................................................................................................................

+ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..........................................................................................

+ Nơi ở hiện nay của gia đình..................................................................................................

+ Nơi đăng ký NVQS tại phường.............................................................................................

+ Số giấy chứng nhận đăng ký NVQS:……………………. ngày, tháng, năm cấp.........................

+ Thành phần gia đình……………… Dân tộc……………… Tôn giáo............................................

+ Học vấn: Tốt nghiệp PTTH……………… đã học qua lớp…./12; đang học..................................

+ Ngày vào Đoàn TNCS H Chí Minh........................................................................................

+ Noi làm việc (học tập)...........................................................................................................

+ Có mấy anh chị em ruột…………………; là con thứ mấy trong gia đình....................................

+ Con liệt sĩ:………………… ;con thương binh………………… hạng...........................................

- Họ tên bố:……………………………………… ngày, tháng, năm sinh..........................................

+ Nghề nghiệp:.......................................................................................................................

- Họ tên mẹ:……………………………………… ngày, tháng, năm sinh.........................................

+ Nghề nghiệp:.......................................................................................................................

- Tiền sử bệnh tật:

+ Gia đình (trong gia đình có người đã đang mắc bệnh gì)..........................................................

+ Bản thân (hiện đang mắc bệnh gì, đã mắc bnh gì, có dị hình, dị dạng)....................................

Chiều cao………… cm, cân nặng………… kg. Vòng ngực………… cm, mắt...............................

Tôi xin cam đoan khai đúng lý lịch và tiền sử bệnh của tôi, gia đình./.

 

XÁC NHẬN LÝ LỊCH
Cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)

XÁC NHẬN TIỀN SỬ BỆNH
Y tế cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)

Ngày…… tháng…… năm 20
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

(MẪU SỐ 03)

ĐƠN VỊ: CƠ QUAN BỘ NN VÀ PTNT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

PHIẾU ĐĂNG KÝ CÔNG DÂN TRONG ĐỘ TUỔI DÂN QUÂN TỰ VỆ.

1. Họ và tên:...........................................................................................................................

2. Giới tính.............................................................................................................................

3. Sinh ngày………… tháng………. năm...................................................................................

4. Quê quán:..........................................................................................................................

5. Nơi ở.................................................................................................................................

6. Họ tên Cha:........................................................................................................................

7. Họ tên Mẹ:.........................................................................................................................

8. Thái độ chính trị:.................................................................................................................

9. Hoàn cảnh kinh tế:..............................................................................................................

10. Chuyên môn nghiệp vụ:......................................................................................................

11. Nghề nghiệp:....................................................................................................................

12. Học vị:..............................................................................................................................

13. Dân tộc:...........................................................................................................................

14. Tôn giáo: .........................................................................................................................

15. Thành phần gia đình:.........................................................................................................

16. Văn hóa:..........................................................................................................................

17. Chức vụ đảng:..................................................................................................................

18. Ngày vào đảng:.................................................................................................................

19. Chính thức:......................................................................................................................

20. Nơi sinh hoạt đảng:...........................................................................................................

21. Ngày vào đoàn:.................................................................................................................

22. Chức vụ đoàn:..................................................................................................................

23. Nơi sinh hoạt đoàn:...........................................................................................................

24. Sức khỏe:........................................................................................................................

25. Nơi đăng ký DQTV:...........................................................................................................

26. Ngày đăng ký DQTV..........................................................................................................

27. Lý luận chính trị:...............................................................................................................

28. Ngoại ngữ:.......................................................................................................................

29. Trình độ ngoại ngữ:...........................................................................................................

30. Cán bộ đăng ký:................................................................................................................

31. Đ điều kiện:....................................................................................................................

32. Là đối tượng tạm hoãn:.....................................................................................................

33. Là đối tượng miễn nghĩa vụ quân sự:..................................................................................

 

Cán bộ đăng ký
(Ký, ghi rõ họ tên)

Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 1606/BNN-VP

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu1606/BNN-VP
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/03/2014
Ngày hiệu lực26/03/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 1606/BNN-VP đăng ký bổ sung công dân nam nhập ngũ lực lượng tự vệ năm 2014


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 1606/BNN-VP đăng ký bổ sung công dân nam nhập ngũ lực lượng tự vệ năm 2014
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu1606/BNN-VP
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýPhạm Duy Thái
                Ngày ban hành26/03/2014
                Ngày hiệu lực26/03/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 1606/BNN-VP đăng ký bổ sung công dân nam nhập ngũ lực lượng tự vệ năm 2014

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 1606/BNN-VP đăng ký bổ sung công dân nam nhập ngũ lực lượng tự vệ năm 2014

                        • 26/03/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/03/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực