Công văn 141/KTKĐCLGD

Công văn 141/KTKĐCLGD hướng dẫn xác định nội hàm, tìm thông tin và minh chứng để đánh giá chất lượng giáo dục trường THPT do Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 141/KTKDCLGD hướng dẫn xác định nội hàm, tìm thông tin minh chứng để đánh giá chất lượng giáo dục trường THPT


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤC KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 141/KTKĐCLGD
V/v: Hướng dẫn xác đnh nội m, tìm thông tin minh chứng để đánh giá cht lượng giáo dc trưng THPT

Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2010

 

Kính gửi:

- c s giáo dc và đào to;
- Cc Nhà trường - B Quốc phòng;
- c đi học, tng đi hc có trường phổ thông.

 

Đ công c kim đnh cht lượng giáo dục được thc hin thun lợi hiu quả, Cc Kho thí và Kiểm định cht ợng giáo dc - B Giáo dc Đào to (GD&ĐT) hưng dn xác định nội hàm, tìm thông tin và minh chng đ đánh giá cht lượng giáo dc trường trung học ph thông (THPT) theo Quy đnh tiêu chun đánh giá cht lượng giáo dục tng THPT ban hành m theo Quyết đnh s80/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2008 ca Btrưng BGDT. Cthnhư sau:

A. HƯNG DẪN CHUNG

1. Căn cứ vào nội hàm (yêu cầu) của từng chỉ số trong mỗi tiêu chí đánh giá chất lượng giáo dục:

- Hội đồng tự đánh giá rà soát, phân tích các hoạt động giáo dục của nhà trường, xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được các yêu cầu của chỉ số và tiêu chí; xác định các thông tin và minh chng khng đnh Điều đó (tham khảo Mục Gợi ý các thông tin minh chng cần thu thập và từ các nguồn khác để lựa chọn các thông tin, minh chứng phù hợp cho từng chỉ số của tiêu chí).

- Đoàn đánh giá ngoài, đoàn đánh giá lại (nếu có) xác nhận tính xác thực của kết quả đánh giá từng chỉ số, tiêu chí trong báo cáo tự đánh giá của nhà trường để xác định mức độ phản ánh đầy đủ các nội hàm của từng chỉ số, tiêu chí; các thông tin, minh chứng được sử dụng phải chính xác, rõ ràng, phù hợp và đầy đủ.

2. Các thông tin, minh chứng phục vụ cho công tác đánh giá chất lượng giáo dục là những văn bản /tài liệu, hồ sơ, sổ sách, hiện vật đã và đang có trong nhà trường, các cơ quan liên quan hoặc bằng khảo sát, Điều tra phỏng vấn những người có liên quan và quan sát các hoạt động giáo dục trong nhà trường. Căn cứ vào nội hàm của từng chỉ số, tiêu chí, nhà trường lập Danh Mục thông tin và minh chng theo quy định để phục vụ công tác tự đánh giá; tập hợp và sắp xếp các thông tin, minh chứng gọn nhẹ (thông thường là các hình ảnh hoạt động của nhà trường, các bản phôtôcopy văn bản/tài liệu, báo cáo ngắn,...) để trong các hộp hồ sơ thông tin, minh chứng, đảm bảo dễ tìm kiếm và sử dụng.

3. Đối với thông tin, minh chứng phức tạp, cồng kềng (như hệ thống hồ sơ, sổ sách về các hoạt động giáo dục của nhà trường được Quy định tại Điều lệ trường học; các văn bản, tài liệu, tư liệu có số lượng lớn và số trang nhiều; các hiện vật,…) thì cần ghi rõ nơi có thể đến đọc, xem và quan sát trực tiếp hoặc nhà trường có thể lập các biểu bảng, bản tổng hợp thống kê tích hợp dữ liệu /số liệu từ hệ thống hồ sơ, sổ sách và văn bản /tài liệu và được lưu trong các hộp hồ sơ thông tin, minh chứng. Trong trường hợp, có văn bản /tài liệu được sử dụng làm thông tin, minh chứng cho nhiều chỉ số, tiêu chí thì chỉ cần một bản, ghi chú theo hướng dẫn một mã thông tin, minh chứng, không cần nhân thêm bản.

4. Các thông tin, minh chứng phục vụ cho công tác tự đánh giá phải đảm bảo tính chính xác, rõ ràng, phù hợp với nội hàm của từng chỉ số, tiêu chí, đảm bảo đầy đủ theo từng năm học và theo chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường THPT được quy định tại Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT (đối với trường THPT là 04 năm). Những trường hợp đặc biệt được hướng dẫn cụ thể, chi tiết trong Mục B.

5. Trong trường hợp không tìm được thông tin, minh chứng cho một chỉ số, tiêu chí nào đó (do chiến tranh, họa hoạn, thiên tai hoặc do nhiều năm trước không lưu hồ sơ,...), hội đồng tự đánh giá có thể tìm các cách khác để khẳng định các thành quả của nhà trường, nêu rõ lý do trong báo cáo tự đánh g hoặc giải thích trực tiếp với đoàn đánh giá ngoài, đoàn đánh giá lại (nếu nhà trưng đưc đánh giá ngoài hoặc đánh giá lại).

6. Trong thi gian tới, B GDT s tiếp tục rà soát, hoàn thin c quy đnh và ng dn công c kim định cht lượng cơ s giáo dục ph thông để phù hợp vi Lut sửa đi b sung mt số Điều ca Lut Giáo dục (có hiu lực tngày 01/7/2010). Trưc mt, c s giáo dc đào to tiếp tục ch đo c nhà tng c đơn v khác c đnh nội hàm, m thông tin và minh chng đưc hướng dn trong Mục B ca công văn này đtrin khai công c tđánh giá, đánh giá ngoài và đánh giá lại.

B. HƯỚNG DN XÁC ĐỊNH NI HÀM, M THÔNG TIN VÀ MINH CHNG

I. Tiêu chun 1: Chiến lược phát trin ca tng THPT

1. Chiến lưc phát triển của nhà trường đưc c đnh rõ ràng, phù hp Mục tiêu giáo dc phổ thông đưc quy đnh tại Luật Giáo dục được công b công khai.

a) Đưc xác định rõ ràng bằng văn bản, đưc cp có thẩm quyền phê duyệt.

Ni hàm của chỉ số:

- Nhà trưng có chiến c phát triển bằng văn bản;

- Chiến lược phát triển đưc cấp thm quyền phê duyệt.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

Văn bản chiến lưc phát triển của nhà trưng.

b) P hợp Mục tiêu giáo dục phổ thông đưc quy định ti Luật Giáo dục. Ni hàm của chỉ số:

Chiếnc phát triển của nhà trưng:

- Phù hp Mục tiêu giáo dc ph thông theo quy định tại Khoản 1, Điều 27, Luật Giáo dục (2005): Mục tiêu của giáo dục phổ thông là giúp học sinh phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kỹ năng cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo, hình thành nhân cách con người Việt Nam xã hội chủ nghĩa, xây dựng tư cách và trách nhiệm công dân; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học lên hoặc đi vào cuộc sống lao động, tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”.

- Phù hợp Mục tiêu giáo dục THPT theo quy định tại Khoản 4, Điều 27, Luật Giáo dục (2005): “Giáo dục THPT nhằm giúp học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục trung học cơ sở, hoàn thiện học vấn phổ thông và có những hiểu biết thông thường về kỹ thuật và hướng nghiệp, có Điều kiện phát huy năng lực cá nhân để lựa chọn hướng phát triển, tiếp tục học đại học, cao đẳng, trung cấp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động”.

Ghi chú:

Nếu Mục tiêu giáo dục phổ thông cấp THPT đưc quy đnh tại Luật Giáo dục (2005) thay đổi, thì theo Luật Giáo dục hiện hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

Văn bản chiến lưc phát triển của nhà trưng.

c) Được công bố công khai trên các thông tin đại chúng. Ni hàm của chỉ số:

Chiếnc phát triển của nhà trưng đưc công bố công khai trên các thông tin đại chúng:

- Niêm yết tại nhà trưng;

- Hoặc đăng tải trên báo, tạp chí, đài phát thanh truyền hình;

- Hoặc trên Website của s GD&ĐT;

- Hoặc Website của tờng (nếu có).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Ảnh chụp văn bản chiến c phát triển đưc niêm yết tại nhà trưng;

- Các số báo, tạp chí đã đăng tải nội dung chiến lưc phát triển ca nhà trưng;

- Các tài liệu, văn bn chng minh nội dung chiến c phát triển của nhà trưng đã đưc đưa tin trên đài phát thanh và truyn hình;

- Đưng dẫn truy cập vào Website ca sở GD&ĐT hoặc Website ca trưng đăng tải nội dung chiến lưc phát triển của nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

2. Chiến lưc phát triển phù hp vi các ngun lc của nhà trưng, định hưng phát triển kinh tế - xã hội của đa pơng và đnh k đưc rà soát, bổ sung, Điều chỉnh.

a) P hp với các ngun lc: nhân lc, tài chính cơ s vật chất ca nhà trường.

Ni hàm của chỉ số:

Chiếnc phát triển của nhà trưng phù hợp với c nguồn lc:

- Nhân lc;

- i chính;

- Cơ s vt cht.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bảng thống kê thông tin về nhân sự theo Tiểu Mục 3 - Mục C của Công văn số 7880/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08/9/2009 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn tự đánh giá cơ sở giáo dục phổ thông;

- Dự kiến nguồn nhân lực của nhà trường cho 5 -10 năm tới;

- Bảng thng kê cơ sở vật chất, thư viện, tài chính theo Tiểu Mục II - Mục C của Công văn số 7880/BGDĐT-KTKĐCLGD;

- Quy hoạch tổng thể của nhà trường;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) P hợp với định hướng phát triển kinh tế - hội của đa phương. Ni hàm của chỉ số:

Chiến c phát trin của nhà trưng phù hp với định ng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương:

- Huyện /thị xã /quận, thành phố;

- Tỉnh /thành phố trực thuộc Trung ương.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Ngh quyết định Đại hội Đảng bộ (huyện /thị /quận, thành ph hoặc tỉnh /thành ph trc thuộc Trung ương);

- Chương trình hành động ca huyn /th xã /quận, thành ph hoc tnh /thành ph trực thuc Trung ương v định hướng phát trin kinh tế - xã hi;

- c thông tin và minh chng khác (nếu có).

c) Định k 02 năm rà soát, b sung và Điều chỉnh. Ni hàm của chỉ số:

Chiếnc phát trin của nhà trưng đưc định k02 năm rà soát, bổ sung và Điều chỉnh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp nội dung soát, bổ sung và Điều chnh chiến c phát triển của nhà trưng;

- Văn bản Điều chnh chiến lược phát triển của nhà trưng đưc cấp thm quyền phê duyệt;

- c thông tin và minh chng khác (nếu có).

Ghi chú:

Nếu chiến lưc phát triển của n trưng xây dựng chưa đưc 02 năm, thì nhà trưng chưa cần rà soát, b sung Điều chỉnh.

II. Tiêu chuẩn 2: Tổ chc quản lý nhà tng

1. Nhà trưng có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định tại Điều lệ trưng trung hc s, tng THPT trưng ph thông nhiều cp học (sau đây gọi Điều l trưng trung học) các quy định hiện hành khác do Bộ GDT ban hành.

a) Có Hội đồng trưng đi vi trưng công lp, Hội đồng quản trị đi với trường tư thục (sau đây gọi chung là Hội đồng trưng), Hi đng thi đua khen thưởng, Hội đng kỷ luật, Hội đồng vấn khác, các tổ chuyên môn tổ Văn phòng (trưng phổ thông dân tộc nội trú cấp tnh, trường ph thông n tộc ni trú trc thuộc bộ thêm tổ Giáo vụ và Qun lý học sinh, tổ Qun trị Đời sống và các bộ phận khác).

Ni hàm của chỉ số:

Tại thời Điểm t đánh giá chất lưng giáo dục, nhà trưng có:

- Hội đng tng (trưng công lập);

- Hi đng quản tr (tờng tư thc có 02 thành viên góp vn tr lên);

- Hội đồng thi đua khen thưng;

- Hội đồng kỷ lut;

- Hội đồng tư vấn khác (nếu có);

- Đủ c t chuyên môn tổ Văn phòng.

Ghi chú:

Đi vi trường phổ thông dân tộc nội trú cp tỉnh, trường ph thông dân tc nội trú trc thuộc Bộ, nhà trưng thêm t Giáo v Qun hc sinh, tổ Quản trị và Đời sống và các bphn khác theo Quyết định số 49/2008/QĐ- BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của trường phổ thông dân tc nội trú.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết đnh thành lập Hội đồng trưng hoặc Hội đồng quản trị;

- Biên bản cuộc họp (hoc quyết định) của nhà trưng nội dung:

+ Thành lp Hội đng thi đua khen thưng;

+ Thành lp Hội đồng k lut;

+ Thành lp Hội đồng tư vấn (nếu có);

+ Thành lp các tổ chuyên môn và tổ Văn phòng;

+ Phân công nhiệm vụ cho các bộ phn, cá nhân trong nhà trưng;

+ Thành lp tổ Giáo v và tổ Quản học sinh, t Quản trị và Đời sng;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung cơ cấu tổ chức b máy của nhà trường);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có t chc Đng Cng sản Vit Nam, t chc Công đoàn, Đoàn Thanh niên Cng sn H Chí Minh và các t chc xã hội.

Ni hàm của chỉ số:

Ti thi Điểm t đánh giá cht lưng giáo dc, nhà trưng có:

- Đảng Cộng sản Vit Nam;

- ng đn trường;

- Đn Thanh niên Cng sản H Chí Minh;

- c t chc xã hi khác (nếu có).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết định thành lập tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam hoặc nghị quyết Đại hội chi bộ (hoặc Đảng bộ cơ sở) nhà trường;

- Quyết định thành lập tổ chức Công đoàn hoặc biên bản Đại hội Công đoàn nhà trường;

- Quyết định thành lập tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh hoặc biên bản Đại hội Đoàn nhà trường;

- Các quyết định thành lập tổ chức xã hội;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung cơ cấu tổ chức bộ máy của nhà trương);

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Có đ c khi lp t lp 10 đến lp 12 và mi lp học không quá 45 hc sinh (không quá 35 hc sinh đi vi trưng THPT chuyên, trưng ph thông dân tộc nội trú cấp tỉnh trường ph thông dân tộc ni trú trc thuộc bộ); mỗi lp có lp trưởng, 1 hoc 2 lp phó do tập th lp bu ra o đầu năm hc; mi lớp đưc chia thành nhiu t hc sinh, mỗi t có t trưng, t phó do học sinh trong tbầu ra.

Ni hàm của chỉ số:

Ti thi Điểm t đánh giá cht lưng giáo dc, nhà trường:

- Có c khối lp t lp 10 đến lp 12 và mi lp học không quá 45 hc sinh (không quá 35 hc sinh đối với trưng THPT chuyên, trưng ph thông dân tộc nội trú cấp tỉnh tng ph thông dân tc nội trú trực thuộc Bộ);

- Mi lp có lp trưng, 1 hoc 2 lp phó do tp th lp bu ra o đu năm học;

- Mỗi lp đưc chia thành nhiu t hc sinh, mi t có t trưởng, t phó do hc sinh trong t bu ra.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bn tổng hợp các khi lớp, tng lớp (họ tên giáo viên chủ nhiệm, sĩ số hc sinh, họ tên lớp trưởng, lớp phó, tổ trưng, t phó,...) của nhà trưng;

- Biên bản họp lớp, họp tổ nội dung bầu lp trưng, lớp phó, tổ trưng, tổ phó;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

2. Thủ tục thành lp, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hot động của Hi đồng trường đưc thc hiện theo quy định ca Bộ GD&ĐT.

a) Thủ tục thành lập, cơ cu tổ chc, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng trưng đối với trường công lập được thc hin theo quy định tại các Khoản 2 và 3 Điều 20 của Điều lệ trưng trung học; đối với trường thục thc hiện theo Quy chế tổ chc và hoạt động trường thục.

Ni hàm của chỉ số:

- Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhim vụ quyền hạn:

+ Hội đồng trưng theo quy đnh tại Khoản 2 và 3 Điều 20 của Quyết định số 07/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/4/2007;

+ Hội đồng quản trị theo quy đnh tại Điều 12, 13 14 của Quyết định số 39/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/8/2001 của Bộ trưng Bộ GDT ban hành Quy chế t chức hoạt đng của trường thục;

- Đi với trưng tư thục do 01 thành viên góp vn không có Hội đng quản trị, thì thực hin theo quy định tại Điều 17 của Quyết định số 39/2001/QĐ- BGD&ĐT ngày 28/8/2001 của Bộ tng Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của các trưng ngoài công lập.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết đnh thành lp Hội đồng trưng hoc Hi đng qun tr;

- Quy chếm vic của Hi đồng trường, Hội đồng qun trị;

- Kế hoạch hot động ca Hi đồng trường, Hội đồng qun trị;

- Sổ ngh quyết của nhà trưng nghị quyết của Hội đồng trưng;

-c quyết ngh ca Hi đồng trường v:

+ Mục tiêu, c d án, kế hoạch và phương hướng phát trin nhà trưng;

+ Huy động nguồn lực cho nhà trường;

+ Tài chính, tài sản của nhà trường;

+ Tchức, nhân svà gii thiu người đcơ quan có thẩm quyn b

nhim hiệu trưng, phó hiu trưởng (nếu );

- Biên bn cuộc họp ca Hội đồng trưng, Hi đồng qun tr có nội dung việc giám t nhà tờng thực hin c nghquyết của Hi đồng trưng, Hi đồng qun tr, quy chế dân ch trong c hot động ca nhà trường;

- c minh chứng liên quan đến 8 nhim v và quyn hn ca Hi đồng qun trtheo quy định ti Điều 13 của Quyết định s39/2001/QĐ-BGDT ngày 28/8/2001;

-c thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Hội đồng trường đối với trưng công lập hot đng theo quy định ti Khoản 4 Điều 20 của Điều lệ trường trung học; đối với trường tư thục theo Quy chế tổ chc và hoạt động tng tư thục.

Ni hàm của chỉ số:

- Đi với tng công lập, Hi đồng tng hoạt động theo quy đnh tại Khoản 4, Điều 20 của Điều l trưng trung học;

- Đi với trưng thục, Hội đồng qun trị hoạt động theo quy đnh ti Khoản 4, Điều 12 của Quyết định số 39/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/8/2001.

- Đi với tng tư thục (một thành viên góp vốn) không có Hội đồng quản trị, thì n trường thc hiện theo quy định tại Điều 17 của Quyết định số 39/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/8/2001.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ ngh quyết của nhà trưng nghị quyết của Hội đồng trưng;

- Quy chếm vic của Hi đồng trường, Hội đồng qun trị;

- Kế hoạch hot động ca Hi đồng trường, Hi đồng qun tr (sau đây gi chung là Hi đồng trường);

- c biên bản cuộc hp tờng k và bất tờng của Hội đồng trường;

- Biên bn cuc họp ca Hi đồng trường có nội dung giám t nhà trường thc hin c ngh quyết ca Hội đồng trường và quy chế dân ch trong c hot đng ca nhà trường;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học k, soát, đánh giá các hoạt động của Hội đồng trường. Ni hàm của chỉ số:

Mỗi học k Hội đng trưng t rà soát, đánh giá c hot đng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ ngh quyết của nhà trưng nghị quyết của Hội đồng trưng;

- Biên bản cuộc họp của Hội đồng trưng có nội dung soát, đánh giá các hot động trong mỗi học k;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

3. Hi đồng thi đua và khen thưởng, Hi đng k lut đi vi cán b, giáo viên, nhân viên, hc sinh trong nhà tng có thành phn, nhim v, hoạt động theo quy định ca B GD&ĐT và quy đnh khác ca pháp luật.

a) Hội đng thi đua khen thưởng nhiệm vụ vấn, xét thi đua khen thưởng, có thành phần và hoạt đng theo quy đnh của pháp luật về thi đua, khen thưng.

Ni hàm của chỉ số:

Hội đồng thi đua và khen thưng ca nhà trưng có nhiệm vụ tư vấn, xét thi đua khen thưng, có thành phần hot động theo quy định ca pháp luật về thi đua, khen thưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ thi đua của nhà trưng;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Biên bản cuộc họp (hoặc quyết định) ca nhà trường nội dung thành lập Hội đồng thi đua và khen tng;

- Biên bản cuc hp có nội dung hoạt động ca Hi đồng thi đua và khen thưng;

- Các quyết ngh của Hội đồng thi đua khen tng;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung Hội đồng thi đua và khen thưng nhim vụ vn, xét thi đua khen thưng, thành phần hot động theo quy đnh của pháp luật về thi đua, khen tng);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Hội đồng kỷ luật học sinh, Hội đồng k luật cán b, giáo viên, nn viên đưc thành lp có thành phần, hoạt động theo quy đnh của Điều l trường trung hc và quy định của pháp lut.

Ni hàm của chỉ số:

Hội đồng kỷ luật hc sinh, Hi đng k lut n b, giáo viên, nhân viên ca nhà trường đưc thành lập có thành phn, hot động theo quy đnh ca Điều ltrưng trung hc và quy định của pháp lut.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Biên bn cuộc họp (hoặc quyết định) của nhà trưng thành lập Hội đồng kỷ luật hc sinh;

- Các biên bản cuộc họp có ni dung về hoạt đng của Hội đồng kỷ lut học sinh, Hi đồng k luật cán bộ, giáo viên, nhân viên;

- Các quyết ngh của Hội đồng kỷ lut học sinh, Hi đồng k lut n bộ, giáo viên, nhân viên;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung Hội đồng kỷ luật hc sinh, Hi đng k lut n b, giáo viên, nhân viên ca nhà trưng đưc thành lập có thành phn, hot động theo quy đnh ca Điều l trường trung hc và quy định ca pháp lut);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mi năm học, rà soát, đánh giá công c thi đua, khen thưởng, k lut. Nội hàm của chỉ số:

Mỗi năm học, nhà tờng rà soát, đánh giá công c thi đua, khen thưởng và k lut.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng có nội dung soát, đánh giá công tác thi đua, khen thưởng, k lut;

- o o tng kết năm học (trong đó có ni dung soát, đánh giá công tác thi đua, khen thưởng, k lut và những i hc kinh nghiệm);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

4. Hội đồng tư vn khác do hiu tởng quyết đnh thành lập, thc hin c nhim v do hiệu trưng quy định.

a) Có quy định ràng v thành phn, nhiệm vụ, thời gian hoạt động của

Hội đồng tư vấn.

Ni hàm của chỉ số:

Hiu trưởng quy định ràng về thành phần, nhim vụ, thời gian hoạt động của Hội đồng tư vn.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp (hoặc các quyết định) có nội dung thành lập Hi đồng tư vấn;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có c ý kiến tham u cho hiu trưởng thc hin tt nhim v thuc trách nhim và quyn hạn ca mình.

Ni hàm của chỉ số:

c Hi đồng tư vn có những ý kiến tham mưu cho hiệu trưng thực hin tt nhim v thuc trách nhim và quyn hạn ca mình.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoch hoạt đng của các Hội đồng tư vấn;

- Biên bản cuộc họp nội dung ly ý kiến c Hi đồng tư vn;

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng nội dung hiệu trưng đánh giá kết quả hoạt động của các Hội đồng tư vấn;

- Báo o tng kết năm học (trong đó có ni dung đánh giá kết quả hoạt động của các Hội đồng tư vấn);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học k, soát, đánh giá các hoạt động của Hội đồng tư vấn. Ni hàm của chỉ số:

- Mỗi học k, các Hội đng vấn t rà soát, đánh giá rút kinh nghim các hot đng;

- Hiệu trưng tổ chức rà soát, đánh giá rút kinh nghiệm các hot động thực hiện nhiệm vụ của các Hi đồng tư vn.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản các cuộc họp của tng Hi đồng vấn ni dung tự soát, đánh giá rút kinh nghim các hoạt đng;

- Biên bn cuộc hp nội dung hiệu trưng đánh giá kết qu hoạt đng của các Hội đồng tư vấn.

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

5. Tổ chuyên môn của nhà trường hoàn thành các nhiệm vụ theo quy định.

a) Hoàn thành các nhiệm vụ theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 của Điều lệ trường trung học.

Ni hàm của chỉ số:

Hai m hc gn đây, các t chuyên n ca nhà trưng hoàn thành các nhiệm vụ:

- Xây dựng kế hoch hoạt động chung của tổ;

- Hưng dny dựng quản lý kế hoạch cá nhân của tổ viên;

- Tổ chức bồi dưng chuyên môn nghiệp vụ;

- Tham gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ;

- Đề xuất khen thưng, kỷ luật các thành viên ca tổ.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn (hoặc quyết định) các cuộc họp nội dung hiệu trưng phân công nhiệm vụ cho các tổ chuyên môn;

- Kế hoạch hoạt đng của tổ chuyên môn thc hin chương trình, kế hoạch dạy học các hot động khác (trong đó nội dung dạy chuyên đề, tự chọn, dạy ôn thi tốt nghip; s dụng đ dùng dạy học, thiết bị dạy học đúng, đủ theo các tiết trong phân phi chương trình; tổ chức bồi ng chuyên môn và nghip vụ cho các thành viên trong tổ; bồi dưng học sinh năng khiếu phụ đạo học yếu m);

- Biên bản cuộc họp của tổ chuyên môn nội dung tham gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ;

- Biên bản cuộc họp của tổ chuyên môn có nội dung đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối vi giáo viên;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó nội dung hiệu trưng đánh giá hoạt động của tổ chuyên môn);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Sinh hot ít nht hai tun mt ln v hoạt động chuyên môn, nghip v và các hot đng giáo dc khác.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, c t chuyên n sinh hot ít nhất hai tuần mt lần vhoạt đng chuyên môn, nghiệp v và c hoạt đng giáo dc khác.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các biên bn sinh hoạt chuyên môn của tổ hoặc nhóm chuyên môn;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung đánh giá sinh hot chuyên môn của các tổ chuyên môn);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng tháng, rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện nhiệm vụ đưc giao.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, t chuyên n soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện nhiệm vụ đưc giao theo từng tháng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của t chuyên môn ni dung rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện nhiệm vụ đưc giao;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung t chuyên n soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện nhim vụ đưc giao;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

6. T n phòng của nhà trường (tổ Giáo vụ Quản lý học sinh, tổ Quản tr Đi sống, c b phận khác đối vi trưng ph thông n tộc nội trú cấp tỉnh, trường ph thông n tc ni trú trực thuộc bộ) hoàn thành các nhim v đưc phân ng.

a) kế hoạch công tác ng. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gn đây:

- T n phòng có kế hoạch công tác rõ ràng;

- T Giáo v Quản lý học sinh, tổ Quản trị Đời sng, các b phn kháckế hoạch công tác rõ ng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch công c ca t Văn phòng;

- Kế hoạch công c của tổ Giáo v Quản học sinh, t Quản trị

Đời sống, c b phn khác;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Hoàn thành các nhiệm vụ được giao. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gn đây, t Văn phòng, t Giáo vụ Quản lý học sinh, tổ Quản trị Đi sống và c b phn hoàn thành c nhim v đưc giao.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp (hoc quyết đnh) nội dung hiệu trưng phân công nhiệm vụ cho t Văn phòng, tổ Giáo vụ và Quản lý học sinh, tổ Quản trị và Đời sống và các bộ phận khác;

- Biên bản cuộc họp có nội dung hiệu trưởng đánh giá kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao của tổ Văn phòng, tổ Giáo vụ và Quản lý học sinh, tổ Quản trị và Đời sống, các bộ phận khác;

- Biên bản các cuộc họp có nội dung sinh hoạt định kỳ và đột xuất của tổ Văn phòng, tổ Giáo vụ và Quản lý học sinh, tổ Quản trị và Đời sống, các bộ phận khác;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung đánh giá tổ Văn phòng, tổ Giáo vụ và Quản lý học sinh, tổ Quản trị và Đời sống và các bộ phận khác hoàn thành các nhiệm vụ được giao);

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học kỳ, rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thc hiện kế hoạch công tác.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gn đây, t n phòng, t Giáo v Quản lý học sinh, tổ Quản trvà Đi sống, c b phn khác rà soát, đánh g đ cải tiến các bin pháp thực hiện kế hoạch công tác theo từng học k.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của tổ Văn phòng, tổ Giáo v Quản lý học sinh, tổ Qun trị và Đi sống và c b phn khác có ni dung soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thc hiện kế hoạch ng tác theo tng học k;

- o o tổng kết m hc (trong đó có ni dung t Văn phòng, t Giáo vụ và Qun lý hc sinh, t Qun tr và Đi sống và c b phn khác rà soát, đánh giá đ ci tiến c bin pháp thc hin kế hochng tác theo từng hc k);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

7. Hiệu trưng các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá vic thực hin kế hoạch dạy học các môn hc và các hoạt đng giáo dục theo quy định tại Chương trình giáo dc trung học do B GDT ban hành.

a) Ph biến công khai, đy đ kế hoạch ging dạy và học tp các môn học và các văn bn quy định v hot đng giáo dc theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số:

Hiu trưởng ph biến công khai, đy đ:

- Kế hoạch giảng dy và học tp các môn học;

- c văn bn quy định v hoạt đng giáo dc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn c cuc họp ca nhà trưng có ni dung ph biến công khai:

+ Kế hoch ging dy và hc tp c môn hc;

+ c văn bn quy định v hot đng giáo dục.

- Báo cáo tng kết năm hc (trong đó có nội dung hiu trưng ph biến công khai, đy đ kế hoch ging dy và hc tập các môn học và c văn bn quy định v hoạt đng giáo dc);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có c bin pháp ch đo, kim tra, đánh giá việc thc hiện kế hoch ging dy và hc tập, d gi, thi giáo viên dy gii các cp, sinh hot chuyên đề, nội dung giáo dc đa phương và hot động giáo dc ngh ph thông - hưng nghip.

Ni hàm của chỉ số:

Hiệu trưng các biện pháp ch đạo, kim tra, đánh giá việc thc hiện:

- Kế hoạch giảng dy học tập, dự gi, thi giáo viên dạy giỏi các cấp, sinh hoạt chuyên đề, nội dung giáo dục địa phương;

- Kế hoch hoạt động giáo dục nghề ph thông - hưng nghip.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản các cuộc họp (hoặc các văn bản) có nội dung hiu trưởng các bin pháp chỉ đo, kim tra, đánh giá việc thực hiện:

+ Kế hoạch giảng dy và học tập, dự giờ, thi giáo viên dy gii các cp, sinh hoạt chuyên đề, nội dung giáo dục địa phương;

+ Kế hoạch hot động giáo dục nghề phổ thông - ng nghip;

- Sổ dự giờ tm lớp của hiệu tng;

- Các văn bản kết giữa nhà trưng các đối tác giúp trường về công tác giáo dục nghề ph thông - hưng nghiệp (nếu có);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hng tháng, rà soát, đánh giá đ cải tiến các biện pháp quản hot động giáo dục trên lp hoạt động giáo dục nghề phổ thông - hướng nghiệp. Ni hàm của chỉ số:

Hiệu trưng soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp quản hot động giáo dục trên lớp hoạt động giáo dục ngh phổ thông - hưng nghiệp theo từng tháng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung rà soát, đánh giá để cải tiến các các biện pháp quản hoạt đng giáo dục trên lớp quản hoạt đng giáo dục ngh phổ thông - hưng nghiệp;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

8. Hiu tng các biện pháp ch đạo, kiểm tra, đánh giá hoạt động dạy thêm, học thêm và quản lý học sinh nội trú (nếu có).

a) Ph biến ng khai, đy đ đến n b qun lý, giáo viên, nhân viên, học sinh v kế hoch hot động dy thêm, hc thêm và qun lý hc sinh ni trú (nếu có).

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, hiu trưng ph biến công khai, đy đ đến n bquản lý, giáo vn, nn vn, hc sinh về:

- Kế hoch hot động dy thêm, học thêm theo quy đnh (Quyết đnh số 03/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31/01/2007 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế dạy thêm, hc thêm và các quy định khác của Uỷ ban nhân dân tỉnh, hoặc thành phố trc thuộc Trung ương;

- Kế hoạch qun lý học sinh ni trú (đi với nhà tng có hc sinh ni trú);

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch về hoạt động dạy thêm, học thêm của nhà trưng;

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm hc (trong đó nội dung hot động dạy thêm, học thêm của nhà trưng);

- Kế hoạch quản lý hc sinh ni trú của nhà trưng;

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm hc (trong đó nội dung hoạt động quản lý hc sinh ni trú của nhà trưng);

- S ghi biên bản (hoặc biên bản) các cuộc họp nội dung hiệu trưng phổ biến kế hoạch hot đng dy thêm, hc thêm;

- S ghi biên bản (hoặc biên bản) các cuộc họp nội dung hiệu trưng phổ biến kế hoạch qun lý hc sinh nội trú (nếu ):

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có c bin pháp ch đo, kim tra, đánh giá vic thc hin hot đng dy thêm, hc thêm qun lý hc sinh nội trú (nếu có).

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, hiu tng có c bin pháp ch đạo, kim tra, đánh giá vic thc hiện:

- Hot động dy thêm, hc thêm theo quy định ti Điều 8 - 9 của Quyết định số 03/2007/QĐ-BGDĐT các quy đnh khác do Uỷ ban nhân dân tỉnh, hoặc thành phố trực thuộc Trung ương ban hành;

- Hoạt đng qun lý hc sinh nội trú (đi với nhà trường có hc sinh ni trú).

Ghi chú:

Công tác quản lý hc sinh nội trú ca trưng phổ thông dân tộc nội trú theo quy đnh ti Điều 19, Quyết định s 49/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 25/8/2008 ca B trưởng B GD&ĐT ban hành Quy chế t chc và hot động ca trường phthông dân tc nội trú.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp (hoc c văn bản) có ni dung hiu trưởng có c bin pháp ch đo, kiểm tra, đánh giá vic thực hiện hot động dy thêm, học thêm;

- S theo dõi hoạt đng dạy thêm, học thêm của giáo viên, nhân viên, học sinh trong ngoài nhà trưng;

- Thời khóa biểu dạy thêm, hc thêm trong và ngoài nhà tng;

- Biên bn của nhà trưng về kim tra hot động dạy thêm, học thêm trong nhà trưng ngoài nhà trưng của giáo viên, cán bộ, nhân viên do nhà trưng quản lý;

- Danh sách học sinh tham gia học thêm trong nhà trưng ngoài nhà trưng;

- Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trưng tham gia tổ chức, dạy thêm trong nhà trưng và ngoài nhà trưng;

- Các biên bản thanh tra, kiểm tra của quan quản lý giáo dục của chính quyền các cấp về hoạt động dạy thêm học thêm trong nhà trưng ngoài nhà trưng;

- Biên bn cuc hp (hoc c văn bn) có ni dung hiệu trưng có c biện pháp ch đo, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện quản lý học sinh nội trú;

- Sổ theo dõi quản học sinh nội trú của ntrưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng tháng, rà soát, đánh giá đ cải tiến c bin pháp thc hin nhim v qun lý hot đng dy thêm, học thêm và qun lý học sinh ni trú (nếu có). Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gn đây, hằng tháng hiệu trưng rà soát, đánh giá:

- Để cải tiến các bin pháp quản hoạt động dạy thêm, học thêm;

- Công tác quản lý học sinh ni trú (đi với nhà trường có hc sinh ni trú).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn các cuộc họp nội dung hiu trưng rà soát, đánh giá thực hiện nhiệm vụ:

+ Qun hoạt động dạy thêm, học thêm theo từng tháng;

+ Qun học sinh nội trú theo từng tháng;

- Các báo cáo định k, đột xuất của hiu trưng về hoạt động dạy thêm, học thêm quản học sinh nội trú theo yêu cầu ca cơ quan quản giáo dc;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

9. Nhà tng đánh giá, xếp loại hạnh kiểm ca học sinh theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh ca Bộ GD&ĐT.

a) Đánh giá, xếp loi hạnh kiểm ca hc sinh theo Quy chế. Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường đánh giá xếp loại hnh kim học sinh theo quy đnh (Cơng 2 của Quyết định số 40/2006/QĐ-BGDĐT, ngày 05/10/2006 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại hc sinh trung học sở học sinh THPT).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ gọi tên và ghi Điểm;

- Sổ ch nhim;

- Học bạ học sinh;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Biên bản cuộc họp của nhà trường có ni dung xét duyệt kết quả xếp loi hạnh kiểm, hc tập học sinh;

- Biên bản cuộc họp nội dung giải quyết các khiếu nại ca học sinh, cha m hc sinh các đối ng khác v việc đánh giá, xếp loại hạnh kim học sinh (nếu có);

- o cáo tng kết năm hc (trong đó có ni dung đánh giá, xếp loi hạnh kim ca hc sinh theo Quy chế);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) S dụng kết qu đánh giá, xếp loi hạnh kiểm của hc sinh theo Quy chế. Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường sử dụng kết quả đánh giá, xếp loại hnh kiểm học sinh theo quy đnh (Chương 4, Quyết đnh s 40/2006/QĐ-BGT, ngày 05/10/2006 ca B trưng B GD&ĐT ban hành Quy chế đánh giá, xếp loi học sinh trung hc cơ s và học sinh THPT).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung hiệu trưng:

+ ng dẫn giáo viên, nhân viên, học sinh thc hiện phổ biến đến gia đình học sinh các quy định theo Quy chế.

+ Kim tra vic thc hin quy định về kim tra, cho Điểm của giáo viên, hằng tháng ghi nhận xét xác nhậno sổ gi tên và ghi Điểm ca các lớp.

+ Kiểm tra việc đánh giá, xếp loi, ghi kết qu vào S gi n và ghi Điểm, o hc b ca giáo viên b môn, giáo viên ch nhiệm lớp; phê chun việc sa chữa Điểm ca giáo viên b môn khi đã có c nhận của giáo viên ch nhim lớp.

+ Xét duyệt danh sách hc sinh đưc lên lp, không đưc n lớp, danh hiu thi đua, phải kiểm tra lại c môn học, rèn luyn hạnh kim trong k ngh . Phê duyt kết qu đánh giá, xếp loi học sinh trong s gi tên và ghi Điểm và hc b sau khi tt c giáo viên b n và giáo viên ch nhiệm lp đã ghi ni dung.

+ Tổ chc kim tra lại các môn học theo quy định tại Điều 15 của Quy chế; phê duyệt công bố danh sách học sinh đưc lên lp sau khi kết quả kim tra lại các môn học, kết quả rèn luyện về hạnh kiểm trong k ngh hè.

+ Quyết đnh xử lý theo thm quyền, đề nghị các cp có thm quyền quyết định xử đối với t chức, nhân vi phm; quyết định khen thưởng theo thẩm quyền, đề nghị cấp có thm quyền khen thưng đối với tổ chức, cá nhân có thành tích trong vic thực hiện Quy chế.

- Sổ gọi tên và ghi Điểm;

- Báo cáo tng kết năm học trong đó nội dung đánh giá việc s dụng kết quả đánh giá, xếp loại hạnh kim học sinh;

- Biên bản cuộc họp nội dung giải quyết các khiếu nại ca học sinh, cha mẹ học sinh các đối tưng khác v việc đánh giá, xếp loại hạnh kiểm và s dng kết qu đánh giá, xếp loi học sinh (nếu có);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mi hc kỳ, rà soát và đánh giá hot động xếp loi hnh kim ca hc sinh. Ni hàm của chỉ số:

Mỗi học k, nhà trưng rà soát và đánh giá hot đng xếp loi hnh kiểm ca hc sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng nội dung soát đánh giá hoạt động xếp loại hạnh kiểm của học sinh;

- Báo cáo sơ kết hc k hoặc báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung soát đánh giá hoạt động xếp loại hạnh kim của học sinh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

10. Nhà trường đánh giá, xếp loại học lực của học sinh theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh của Bộ GD&ĐT.

a) Đánh giá, xếp loi hc lc ca hc sinh đúng Quy chế. Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng đánh giá, xếp loi học lc hc sinh theo quy định (Cơng 3 ca Quyết định s40/2006/QĐ-BGDĐT, ngày 05/10/2006 ca Bộ trưng BGD&ĐT ban hành Quy chế đánh giá, xếp loi hc sinh trung hc cơ s và học sinh THPT và Quyết định s51/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 15/9/2008 ca Btng B GD&ĐT v việc sa đổi, b sung mt s Điều của Quy chế đánh giá, xếp loi hc sinh trung học cơ s và hc sinh THPT ban hành m theo Quyết đnh s 40/2006/QĐ-BGDĐT).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ gọi tên và ghi Điểm;

- Học bạ học sinh;

- Biên bản cuộc họp của nhà trường có ni dung xét duyệt kết quả xếp loi hạnh kiểm, hc tập học sinh;

- Biên bn cuc hp có ni dung gii quyết c khiếu ni ca học sinh, cha m hc sinh và c đi tưng khác v đánh giá, xếp loại học lc học sinh (nếu có);

- o o tng kết m hc (trong đó có ni dung đánh g, xếp loại hc lc hc sinh theo Quy chế);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) S dụng kết qu đánh giá, xếp loi hc lc ca hc sinh đúng Quy chế. Ni hàm của chỉ số:

Nhà tng sử dụng kết quả đánh giá, xếp loại học lực của học sinh theo quy định (Chương 4 của Quyết đnh s 40/2006/QĐ-BGDĐT, ngày 05/10/2006 ca B trưởng B GDT ban hành Quy chế đánh giá, xếp loi học sinh trung hc cơ s và hc sinh THPT Quyết định s 51/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 15/9/2008 của Bộ trưng Bộ GDT v việc sa đổi, bổ sung một s Điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học s và học sinh THPT ban hành kèm theo Quyết định s 40/2006/QĐ-BGDĐT).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung hiệu trưng:

+ ng dẫn giáo viên, nhân viên, học sinh thc hiện phổ biến đến gia đình học sinh các quy đnh theo Quy chế.

+ Kim tra vic thc hin quy định về kim tra, cho Điểm của giáo viên, hằng tháng ghi nhận xét xác nhậno sổ gi tên và ghi Điểm ca các lớp.

+ Kiểm tra việc đánh giá, xếp loại, ghi kết qu vào S gi n và ghi Điểm, o hc b ca giáo viên b môn, giáo viên ch nhiệm lớp; phê chun việc sa chữa Điểm ca giáo viên b môn khi đã có c nhận của giáo viên ch nhim lớp.

+ Xét duyệt danh sách hc sinh đưc lên lp, không đưc n lớp, danh hiu thi đua, phi kiểm tra li c môn hc. Phê duyt kết qu đánh giá, xếp loi học sinh trong s gi tên và ghi Điểm và hc bsau khi tt cgiáo viên bmôn và giáo viên ch nhiệm lp đã ghi ni dung.

+ Tổ chc kim tra lại các môn học theo quy đnh tại Điều 15 của Quy chế; phê duyệt công bố danh sách học sinh đưc lên lp sau khi kết quả kim tra lại các môn học.

- Sổ gọi tên và ghi Điểm;

- Biên bản cuộc họp nội dung giải quyết các khiếu nại ca học sinh, cha m học sinh các đối tượng khác v việc đánh giá, xếp loại học lực và sdng kết qu đánh g, xếp loi hc lc hc sinh (nếu có);

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung đánh giá việc sử dụng kết quả đánh giá, xếp loại học lc học sinh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học kỳ, rà soát và đánh giá hoạt động xếp loại học lực của học sinh. Nội hàm của chỉ số:

Mỗi học k, nhà trưng rà soát và đánh giá hoạt đng xếp loi hc lc ca hc sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng nội dung soát đánh giá hoạt động xếp loại học lc ca học sinh;

- Báo cáo sơ kết hc k hoặc báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung soát đánh giá hoạt động xếp loại hc lc của học sinh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

11. Nhà trưng kế hoạch triển khai hiệu qu công tác bồi ng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán b quản lý, giáo viên.

a) Có kế hoạch tng năm dài hạn việc bồi dưng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng kế hoạch từng năm dài hn việc bồi dưng, chun hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch bồi dưng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên;

- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học (trong đó có nội dung bi dưng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán b quản lý, giáo viên);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Phấn đấu đến năm 2012 để 100% giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên ít nhất 10% đến 15% giáo viên trong tổng s giáo viên của trưng, 50% tổ tởng tổ chuyên n có trình độ từ thạc sĩ trở lên. Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng kế hoạch phn đấu đến năm 2012 để 100% giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên ít nhất 10% đến 15% giáo viên trong tng số giáo viên của trường, 50% tổ trưng tổ chuyên môn trình độ từ thạc sĩ trở lên.

Ghi chú:

Nếu hin tại trưng o chưa đt c u cu của ch s, thì không đánh giá. Tuy nhiên, trong o o t đánh giá cần u rõ kế hoạch phn đấu của nhà tng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch bồi dưng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên;

- Bản tổng hp về trình độ, chuyên ngành, nơi đào tạo, đạt chuẩn, trên chuẩn,…của giáo viên nhà trưng;

- Bản danh sách c cán bộ, giáo viên c đi học chuẩn hoá sau đại hc từ hai năm học gn đây trong 05 năm tới;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hng năm, soát, đánh giá các bin pháp thc hiện bồi dưỡng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bqun lý, giáo viên.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm nhà trưng có rà soát, đánh giá các bin pháp thực hiện bi ng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung soát đánh giá các biện pháp thc hiện bồi ng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

12. Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong nhà trường theo quy định của Bộ GD&ĐT.

a) Có kế hoạch c th v đm bo an ninh chính tr, trt t an toàn xã hi trong nhà trường.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gần đây, nhà tờng có kế hoạch c th v đm bảo an ninh chính tr, trt t an toàn xã hi.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoch thực hin năm hc (trong đó có nội dung đảm bảo an ninh chính trị, trt tự an toàn hội trong nhà trưng);

- Kế hoạch về đảm bảo an ninh chính tr, trật tự an toàn hội trong nhà trưng (đủ các nội dung theo quy đnh ti Chương 2 Quyết định số 46/2007/QĐ- BGDĐT ngày 20/8/2007 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT về công tác bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn hội trong các sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) An ninh chính tr, trt t an toàn xã hi trong nhà trưng đưc đm bo. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gần đây, an ninh chính tr, trật t an toàn xã hi trong nhà trưng đưc đm bảo.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp nội dung (hoặc quyết định) thành lập b phận đm bảo an ninh chính trị, trt tự an toàn hội trong nhà trưng;

- Ni quy bo đm an ninh chính tr, trt t an toàn xã hội trong trường học;

- H sơ kiểm tra, x lý, gii quyết các v việc liên quan đến an ninh chính tr, trật t an toàn xã hi trong nhà trường;

- Nhật ký trực của tổ trực học sinh (hoặc đội cờ đỏ);

- Nhật ký trực của bộ phận bảo vệ;

- Các quyết định của cấp có thẩm quyền (bằng khen, giấy khen,...) trao tặng nhà trường có thành tích xuất sắc trong công tác giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội;

- Biên bản các cuộc họp của nhà trường có nội dung:

+ Phổ biến, quán triệt các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước, văn bản của Bộ GD&ĐT, của liên Bộ, liên ngành và của địa phương về công tác bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội đến cán bộ, giáo viên và học sinh;

+ Giáo dục, đnh hướng về ng, chính tr nhm nâng cao ý thức cảnh giác của cán bộ, nhà giáo ngưi học về âm mưu hoạt đng chống phá của các thế lực thù địch, phương thức, thủ đoạn của tội phạm.

- Biên bản các cuộc hp nội dung:

+ Kiểm tra, giám sát cán bộ, nhà giáo ngưi học thực hiện bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn hội;

+ Thực hin tun tra, kim soát phương tin, người và i sản ra, vào trưng hc đ phát hin và phi hp ngăn chn c hin tưng y mt trật t xã hi trong trưng hc, m phm i sản công, i sản ca n bộ, nhà giáo và người hc;

+ Thực hiện các quy đnh hin hành về phòng, chng cháy, nổ, thiên tai, phòng, chống tai nạn thương tích, an toàn vsinh thực phm, an toàn lao động;

+ Xử lý nghiêm các vi phạm pháp luật liên quan đến cán bộ, nhà giáo và ngưi học theo quy định của pháp luật;

+ Phối hợp với địa phương, c t chc đoàn thể và gia đình ngưi hc trong công tác bảo đm an ninh chính trị, trật tự an toàn hội trong trưng hc;

+ Định k, ch trì t chc hp giao ban với công an địa pơng và c cơ quan có liên quan đ nm tình hình và bàn bin pháp phối hp qun lý ngưi hc;

+ chế phối hợp vi các quan chức năng đa phương phương án phối hợp xử lý khi có sự vic xảy ra về an ninh chính trị, trật tự an toàn hội trong trưng học.

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Cuối mỗi học kỳ, tổ chức rà soát, đánh giá các hoạt động đảm bảo an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội trong nhà trường.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, cuối mi hc k, t chc rà soát, đánh giá c hot đng đảm bảo an ninh chính tr và trt t an toàn xã hội trong nhà trưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp nội dung định k t chức kết, tổng kết, kiểm tra, giám sát các hot động đảm bảo an ninh chính tr và trật tự an toàn hội trong nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

13. Nhà trưng thực hiện quản hành chính theo các quy định hin hành.

a) Hệ thống hồ sơ, sổ sách theo quy đnh tại Điều 27 của Điều lệ trưng trung học.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, hệ thng hồ sơ, s sách của nhà trưng đầy đủ theo quy đnh tại Điều 27 của Điều l trưng trung học.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Danh Mục hệ thống hồ sơ, s sách ca nhà trưng;

- Biên bn cuộc họp của nhà trưng nội dung tự kiểm tra h thống hồ sơ, s sách;

- Biên bản của các cấp thm quyền kim tra hệ thống h sơ, sổ sách của nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Chế độ báo cáo định kỳ, đột xut về các hoạt đng giáo dục với các cơ quan chcng có thẩm quyền theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, nhà trưng chế độ báo cáo định k, đột xuất về các hot động giáo dục vi các cơ quan chc năng có thm quyền theo quy định.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các báo cáo đnh k, đt xut của nhà trưng về các hot đng giáo dc với các cơ quan chc năng;

- Danh sách các báo cáo định k, đột xuất của ntrưng về các hoạt động giáo dục vi các cơ quan chức năng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mi hc k rà soát, đánh giá đ cải tiến c biện pháp qun lý hành chính. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, mỗi học kỳ nhà trưng tổ chc rà soát, đánh giá để ci tiến c bin pháp qun lý hành chính.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp quản lý hành chính;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

14. Công c thông tin ca nhà trưng phục v tt các hot động giáo dục.

a) Trao đi thông tin đưc kp thời và chính xác trong ni b nhà trưng, gia nhà trường - hc sinh, nhà trưng - cha m hc sinh, nhà trưng - đa phương. Ni hàm của chỉ số:

Hai m học gần đây, trao đi thông tin đưc kịp thi và chính xác:

- Trong ni b nhà trường;

- Gia nhà trưng - hc sinh;

- Nhà trưng - cha m hc sinh;

- Nhà trưng - địa phương.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thc hin nhiệm vụ năm học (trong đó nội dung quy định chế độ trao đi thông tin);

- Các biên bản cuộc họp của nhà trưng có nội dung trao đổi thông tin đưc kp thời và chính c trong ni b nhà tờng, gia nhà trường - hc sinh, nhà tng - cha m học sinh, nhà trưng - đa phương;

- Báo cáo tổng kết năm hc, trong đó nội dung trao đi thông tin đưc kp thời và chính c trong ni b nhà trưng, giữa nhà trường - hc sinh, nhà tng - cha m hc sinh, nhà trường - đa pơng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh được tạo Điều kiện khai thác thông tin để phục vụ các hoạt động giáo dục.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, cán b qun , giáo viên, nhân viên và hc sinh đưc to Điều kin khai thác thông tin (tn thư viện trong và ngoài trường, trên mạng, các ngun khác,...) đ phc v c hot đng giáo dục trong nhà trường.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Nội quy hoạt động của thư viện nhà trưng;

- Hồ sơ quản thư viện;

- Nội quy sử dụng mạng trong nhà trường;

- Các biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung thực trạng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh khai thác thông tin để phục vụ các hoạt động giáo dục;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh được tạo Điều kiện khai thác thông tin để phục vụ các hoạt động giáo dục);

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học k, soát, đánh giá công tác tng tin ca nhà trưng. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, mỗi học knhà trường t chức st, đánh giá công c thông tin ca n tng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung soát, đánh giá công tác thông tin;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung rà soát, đánh giá công tác thông tin);

- c thông tin và minh chứng khác (nếu có).

15. Nhà trưng thc hiện ng tác khen thưng, k luật đối vi cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh theo các quy định hiện hành.

a) Quy trình khen thưng, k luật đảm bảo tính khách quan, công bng theo quy định ca Bộ GD&ĐT và các quy định khác của pháp lut.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, nhà trưng có quy trình khen thưng, kỷ luật đảm bảo tính khách quan, công bằng theo quy định của Bộ GD&ĐT và c quy đnh khác ca pháp luật.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ thi đua của nhà trưng;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- c bn bn cuc họp ca nhà trưng có ni dung:

+ Xét duyệt của Hội đồng thi đua, khen thưng Hội đồng kỷ luật;

+ Gii quyết c khiếu ni ca n b, giáo viên, nhân viên, học sinh, cha m hc sinh và c đi tượng khác;

- Báo cáo tổng kết năm hc, trong đó nội dung thực hiện xét duyệt của Hội đồng thi đua, khen thưng Hội đồng kỷ luật trong nhà trưng theo các quy đnh hiện hành;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Hình thức khen thưởng và kỷ luật đối với học sinh thc hiện theo quy định ti Điều 42 của Điều lệ trường trung học và các quy định hiện hành. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, hình thức khen thưng kỷ luật ca nhà trưng đối với hc sinh theo quy đnh tại Điều 42 của Điều lệ tng trung học các quy đnh hiện hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Bản tổng hợp danh sách hc sinh, tp th lp được khen tởng (c cp);

- Bản tổng hợp danh sách học sinh b kỷ luật (nếu có);

- Báo cáo tổng kết năm học trong đó nội dung hình thức khen thưng và k luật của nhà trưng đối với học sinh theo quy định ti Điều 42 của Điều lệ trưng trung học và các quy định hiện hành;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hình thức khen thưởng, k luật tác dụng tích cc trong việc nâng cao chất lượng giáo dục trong nhà trường.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, hình thức khen thưng, kỷ luật tác dng tích cực trong việc nâng cao chất lưng giáo dục trong nhà trưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của ntrưng có nội dung:

+ soát, đánh giá công tác thi đua khen thưng kỷ luật;

+ Đánh giá s tiến bộ của các học sinh đã bị kỷ luật;

+ Đánh giá hiện trạng về kết quả học tp, hạnh kim và các thành tích khác ca các học sinh đã đưc khen thưng;

- Bản tổng hp theo dõi kết qu học tập, hạnh kiểm các thành tích khác của các học sinh trong nhà trưng đã đưc khen thưng;

- Bản tổng hợp theo dõi sự tiến bộ của c học sinh đã bị kỷ lut;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

III. Tiêu chun 3: n b qun lý, giáo viên, nn viên và hc sinh

1. Hiu trưng, phó hiu trưng đạt c u cu theo quy định của B GD&ĐT.

a) Đảm bảo các tiêu chuẩn theo quy đnh tại các Khoản 1 2 Điều 18 của Điều l trưng trung học và các quy định khác của B GD&ĐT. Ni hàm của chỉ số:

- Chức vụ hiệu trưởng không quá 02 nhiệm kỳ ở nhà trường;

- Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng có các tiêu chuẩn sau:

+ Đạt trình độ chuẩn đào tạo của nhà giáo theo quy định của Luật Giáo dục;

+ Đã dạy học ít nhất 05 năm (03 năm đối với miền núi, hải đảo, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có Điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn);

+ Đạt tiêu chuẩn phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống và chuyên môn, nghiệp vụ;

+ Có năng lực quản lý, đã được bồi dưỡng lý luận, nghiệp vụ và quản lý giáo dục;

+ Đủ sức khoẻ theo yêu cầu nghề nghiệp;

+ Được tập thể giáo viên, nhân viên tín nhiệm.

- Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng không vi phạm theo quy định tại Chương 2 của Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Quy định về đạo đức nhà giáo.

- Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng có nhiệm vụ phải học tập (nếu chưa biết) để biết sử dụng ít nhất một thứ tiếng dân tộc thiểu số ở địa phương trong giao tiếp theo quy định tại Quyết định số 49/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.

- Đối với trường THPT chuyên, cần phải có thêm các tiêu chuẩn được quy định theo quy định tại Quyết định 82/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường THPT chuyên.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết định bổ nhim hiu trưng, phó hiệu trưng;

- Văn bằng của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng;

- Chứng chỉ, giấy chứng nhận của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng về bồi dưỡng lý luận, nghiệp vụ và quản lý giáo dục;

- Giấy chứng nhận sức khoẻ (không bắt buộc);

- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung tập thể nhà trường tín nhiệm phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống, chuyên môn đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng;

- Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường phổ thông dân tộc nội trú, có thêm minh chứng đã đã biết sử dụng ít nhất một thứ tiếng dân tộc thiểu số ở địa phương trong giao tiếp hoặc đang học ít nhất một thứ tiếng dân tộc thiểu số ở địa phương;

- Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường THPT chuyên, có thêm các minh chứng đạt tiêu chuẩn theo quy định tại Quyết định 82/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

b) Thc hiện các nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại Điều 19 của Điều lệ trường trung học các quy định khác của Bộ GD&ĐT. Ni hàm của chỉ số:

- Hiệu trưng thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ quyền hạn:

+ Xây dựng, tổ chc bộ máy nhà trưng;

+ Thực hiện các nghị quyết, quyết nghị của Hội đồng trưng theo quy định tại Khoản 2 Điều 20 của Điều lệ trưng trung học;

+ Xây dựng kế hoạch và tổ chức thc hin nhiệm vụ năm học;

+ Quản giáo viên, nhân viên; quản chuyên môn; phân công công tác, kim tra, đánh giá xếp loi giáo viên, nhân viên; thc hiện công tác khen thưng, kỷ luật đối với giáo viên, nhân viên theo quy đnh của Nhà nưc; quản hồ sơ tuyển dụng giáo viên, nhân viên;

+ Quản học sinh các hoạt động của học sinh do nhà trưng tổ chức; xét duyt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, xác nhận học bạ và quyết đnh khen thưng, kỷ luật học sinh theo quy đnh của Bộ GDT;

+ Qun tài chính, tài sản của nhà trưng;

+ Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nưc đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chc thc hin Quy chế dân chủ trong hot động của nhà trưng; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trưng.

+ Đưc đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưng chuyên môn, nghiệp vụ và hưng các chế độ, chính sách theo quy định ca pháp luật;

+ Chịu trách nhim trưc cấp trên về toàn b các nhiệm vụ đưc giao.

- Phó hiệu tng thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ và quyền hạn:

+ Thực hiện chịu trách nhiệm trưc hiệu tng về nhiệm vụ đưc hiệu trưng phân công;

+ Cùng vi hiệu trưng chịu trách nhiệm tc cp trên v phần việc được giao;

+ Thay mặt hiệu trưng Điều hành hoạt động của nhà trưng khi được hiệu trưng uỷ quyn;

+ Đưc đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưng chuyên môn, nghiệp vụ và hưng các chế độ, chính sách theo quy định ca pháp luật.

- Đi vi trưng ph thông dân tộc nội trú, trường THPT chuyên ngoài thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ và quyền hạn trên, phải thc hiện đầy đủ theo các quy đnh khác của BGD&ĐT.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ thi đua của nhà trưng;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Sổ quản lý và hồ sơ lưu trữ c văn bản, công văn;

- Sổ quản tài sn;

- Sổ quản tài chính;

- Hồ sơ quản thiết bị dy học và thc hành thí nghiệm;

- Hồ sơ quản thư viện;

- Biên bn cuc hp ca nhà trường (hoc quyết đnh) có ni dung v tchức b y nhà trường, phân công nhiệm v năm hc cho giáo viên, nn viên;

- Các ngh quyết, quyết ngh của Hội đồng trưng theo quy đnh tại Khoản 2 Điều 20 của Điều lệ trường trung học;

- Kế hoch thc hin nhiệm vụ năm học;

- Biên bn cuộc họp ca nhà trường (hoc quyết định) có nội dung:

+ T chức, chỉ đạo thực hin các hoạt động giáo dục trong nhà trưng;

- Phân công nhim vụ cho các phó hiệu trưng;

- Các giấy uỷ quyền của hiệu trưng về vic các phó hiệu trưng Điều hành hoạt động ca nhà trưng;

- Giy chng nhận, chứng chỉ, văn bng,...của hiệu trưởng, phó hiệu trưng đưc đào tạo nâng cao trình độ, bi dưng chuyên môn, nghiệp v;

- Các văn bản /tư liu về việc hiệu trưng, phó hiệu tng đưc ng các chế độ, chính sách theo quy định ca pháp luật;

- Các văn bn /tư liệu về việc hiệu trưng, phó hiệu trưng trưng phổ thông dân tộc nội trú, trưng THPT chuyên thc hiện đầy đủ nhiệm vụ, quyn hạn khác theo các quy định của Bộ GD&ĐT;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung hiệu trưng, phó hiu trưng thực hiện đy đủ các nhim vụ, quyền hn theo quy định tại Điều 19 của Điều lệ trưng trung hc các quy định khác);

- Các quyết định khen thưởng (huân chương, huy chương, kỷ niệm chương, nhà giáo ưu tú, nhà giáo nhân dân, bằng khen, giấy khen,...) của cấp có thẩm quyền trao tặng cho hiệu trưởng, phó hiệu trưởng về việc hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng m, đưc cp có thm quyn đánh giá, xếp loi t khá tr n theo quy đnh.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng được được cấp có thẩm quyền đánh giá, xếp loại từ khá trở lên.

Ghi chú:

Từ năm học 2009 - 2010, hiệu trưởng được cấp có thẩm quyền đánh giá đạt chuẩn từ loại khá trở lên theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 8, Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường trung học cơ sở, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Văn bản của cấp có thẩm quyền đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, phó hiệu trưởng;

- Các quyết định khen thưởng (huân chương, huy chương, kỷ niệm chương, nhà giáo ưu tú, nhà giáo nhân dân, bằng khen, giấy khen,...) của cấp có thẩm quyền trao tặng cho hiệu trưởng, phó hiệu trưởng về việc hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên;

- Các phiếu đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức (nếu 04 năm học gần đây, hằng năm hiệu trưởng, phó hiệu trưởng đều xếp loại khá trở lên, thì chỉ số này đạt yêu cầu);

- Các quyết định trường tiên tiến trở lên (nếu 04 năm học gần đây, nhà trường đều được công nhận trường tiên tiến trở lên, thì chỉ số này đạt yêu cầu);

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

2. Giáo viên ca nhà trưng đt các yêu cầu theo quy định ca Bộ GD&ĐT và các quy đnh khác.

a) Đủ số lượng, cấu cho tất c các môn học; đt trình độ chuẩn đưc đào tạo theo quy định tại Điều 33 của Điều lệ trưng trung học các quy định khác; giáo viên được phân công giảng dy theo đúng chuyên môn được đào to.

Ni hàm của chỉ số:

- Tại thời Điểm t đánh giá cht lượng giáo dc, giáo viên của nhà trưng có đủ số lưng, cơ cấu cho tất cả các môn học:

+ Đối với trường công lập theo quy định tại Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của Bộ GD&ĐT và Bộ Nội vụ về việc Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;

+ Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú và trường THPT chuyên theo quy định tại Thông tư số 59/2008/TT-BGDĐT ngày 31/10/2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp giáo dục ở các trường chuyên biệt công lập.

+ Đối với trường tư thục, số lượng giáo viên theo quy định của nhà trường, tuy nhiên phải đạt mức tối thiểu giáo viên để đảm bảo dạy đủ tất cả các môn học theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- 100% giáo viên có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm hoặc bằng tốt nghiệp đại học và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên ngành tại các khoa, trường đại học sư phạm;

- 100% giáo viên được phân công giảng dạy theo chuyên môn được đào tạo.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Danh sách giáo viên của nhà trưng (h tên, năm sinh, dân tộc, trình độ đào tạo, chuyên ngành, hình thc đào tạo, nơi đào tạo, nhim vụ,…);

- Biên bản cuộc họp của nhà trường (hoc quyết đnh) nội dung phân công nhiệm vụ năm học cho giáo viên;

- Báo cáo tng kết năm học (trong đó nội dung: đủ số ng, cấu cho tất c các môn học; đạt trình độ chuẩn đưc đào tạo theo quy định tại Điều 33 của Điều lệ tng trung hc các quy đnh khác; giáo viên đưc phân công giảng dạy theo đúng chuyên môn đưc đào to);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Thực hiện các nhiệm vụ, được hưng các quyền theo quy định tại các Điều 31, Điều 32 của Điều l trường trung học các quy đnh kc; không vi phạm các quy định tại Điều 35 của Điều l trường trung học và thc hiện theo Quy định về đạo đc nhà giáo.

Ni hàm của chỉ số:

* Hai năm học gn đây, giáo viên (k c giáo viên thỉnh giảng) trong nhà trưng thực hiện đầy đ c nhim vụ:

- Theo quy đnh ti Điều 31 và Điều 32 ca Điều lệ trường trung học:

+ Dạy học giáo dục theo chương trình, kế hoch giáo dc; soạn bài; dạy thc hành thí nghiệm, kim tra, đánh giá theo quy đnh; vào s Điểm, ghi học bạ đầy đủ, lên lp đúng giờ, quản học sinh trong các hoạt đng giáo dục do nhà trưng tổ chức, tham gia các hoạt động của tổ chuyên môn;

+ Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương (nếu có);

+ Rèn luyện đạo đức, học tập văn hoá, bồi ỡng chuyên môn, nghip vụ để nâng cao chất lưng, hiệu quả giảng dạy giáo dục;

+ Thực hiện Điều lệ nhà trưng; thc hiện quyết định của hiệu trưng, chịu sự kim tra ca hiệu trưng các cấp qun giáo dục;

+ Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo, gương mu trưc hc sinh, thương yêu, tôn trọng học sinh, đối xử công bằng vi hc sinh, bảo vệ các quyền li ích chính đáng của học sinh, đoàn kết, giúp đỡ đng nghiệp;

+ Phi hp vi giáo viên ch nhiệm, c giáo viên khác, gia đình hc sinh, Đn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh trong dy hc và giáo dc hc sinh;

+ Thực hiện các nhim vụ khác theo quy định của pháp luật;

- Đi vi giáo viên ch nhiệm, ngoài các nhiệm vụ trên còn thực hiện các nhiệm vụ:

+ Tìm hiểu nm vng học sinh trong lp về mọi mặt để biện pháp tổ chức giáo dục sát đối tưng, nhm thúc đẩy sự tiến bộ của c lp;

+ Cộng c cht ch với gia đình học sinh, ch động phối hợp với c giáo viên b môn, Đn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh, c t chc xã hi có liên quan trong hot động ging dy và giáo dc học sinh ca lớp mình ch nhim;

+ Nhận xét, đánh giá xếp loại học sinh cuối k cuối năm học, đề nghị khen thưng k lut học sinh, đ nghị danh sách học sinh đưc lên lp thẳng, phi kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm về hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, phải ở lại lớp, hoàn chỉnh việc ghi vào s Điểm học bạ học sinh;

+ Báo cáo thưng k hoặc đột xuất về tình hình của lớp với hiệu trưng.

- Đi với trưng phổ thông dân tc nội trú, còn thc hiện thêm nhim vụ và quyền theo quy định tại Điều 21 của Quyết định số 49/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/8/2008:

+ Biết sử dụng ít nhất một thứ tiếng dân tộc thiểu số địa pơng trong giao tiếp; hoặc đang học ít nhất một thứ tiếng dân tc thiểu số địa phương;

+ Tích cc tìm hiểu tình hình kinh tế - xã hi vùng dân tộc của học sinh ngưi dân tốc thiểu số;

+ Tôn trọng bảo v quyền bình đng giữa các dân tộc, thương u hc sinh, nm được đc Điểm tâm sinh lứa tuổi, đặc Điểm văn hoá dân tộc của học sinh dân tc thiểu s;

+ Tham gia quản học sinh ngoài giờ n lp, bi dưng học sinh giỏi, phụ đo học sinh yếu m, tổ chức lao động vui chơi giải trí; đưc ởng các chính sách ưu đãi theo quy định ca Nhà nưc.

- Đi với giáo viên trường THPT chuyên,n thc hiện thêm nhim vụ quyền theo quy đnh tại Điều 17 của Quyết định số 82/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008 của Bộ trưng Bộ GDT ban hành Quy chế tổ chc hoạt động của trưng THPT chuyên.

* Hai năm hc gn đây, giáo viên ca nhà trưng không vi phm c quy định tại Điều 35 ca Điều l trường trung hc và không vi phm c quy đnh cth ti Chương 2 ca Quyết đnh s 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008.

* Hai m hc gần đây, giáo viên (k c giáo viên thnh giảng) ca nhà tờng đưc thc hin đy đ c quyn sau:

- Đưc nhà trưng tạo Điều kiện để giảng dạy giáo dục học sinh;

- Đưc hưởng mọi quyền li v vật cht, tinh thần đưc chăm c, bảo vệ sức khoẻ theo các chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo;

- Đưc trực tiếp hoc thông qua các tổ chức tham gia quản nhà tng;

- Đưc hưng lương và phụ cấp (nếu ) khi đưc cử đi học để đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định hiện hành;

- Đưc hợp đồng thỉnh giảng nghiên cứu khoa học tại các trưng cơ sở giáo dục khác nếu đưc sự đồng ý của hiu trưng thực hiện đầy đủ những nhiệm vụ quy đnh tại Điều 31 của Điều l trường trung học;

- Đưc bo vệ nhân phm, danh dự;

- Đưc hưởng các quyền khác theo quy đnh của pháp luật;

- Giáo viên chnhim ngoài các quyền quy định tại Khoản 1 của Điều này,n có những quyền sau đây:

+ Đưc dự các gi học, hoạt động giáo dục khác ca học sinh lớp mình;

+ Đưc d các cuộc họp của Hi đng khen thưng Hội đồng k luật khi giải quyết những vấn đề có liên quan đến học sinh của lớp mình;

+ Đưc d c lp bi ng, hi ngh chuyên đ v công c ch nhim;

+ Đưc quyền cho phép nhân học sinh nghỉ học không quá 3 ngày;

+ Đưc giảm giờ lên lớp hằng tuần theo quy định khi làm chủ nhiệm lớp;

- Giáo viên làm công tác Đoàn Thanh niên Cng sản Hồ Chí Minh đưc ng các chế độ, chính sách theo quy đnh hiện hành (Quyết đnh s61/2005/-TTg ngày 24/3/2005 ca Th ớng Chính ph v chế đ chính sách đi vi n b Đoàn Thanh niên Cng sản H Chí Minh, Hi Sinh vn Vit Nam, Hi Liên hip Thanh niên Vit Nam trong các trưng đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dy ngh và THPT).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp ca nhà trường (hoc quyết định) có ni dung phân công nhim v năm học cho giáo viên, nhân viên;

- Giấy chng nhận, chứng ch, văn bằng,...của giáo viên đưc đào tạo nâng cao trình độ, bồi ng chuyên môn, nghip v;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung giáo viên thực hiện các nhiệm vụ, đưc ng các quyền theo quy định tại Điều 31, Điều 32 của Điều lệ trưng trung hc các quy đnh khác; không vi phạm các quy định tại Điều 35 của Điều l trường trung học và thực hin theo Quy định về đạo đc nhà giáo);

- Các quyết định khen thưng (huân chương, huy chương, kỷ nim chương, nhà giáo ưu tú, nhà giáo nhân dân, bằng khen, giấy khen,...) của cấp thm quyền trao tặng cho giáo viên về việc hoàn thành xuất sc các nhim vụ đưc giao;

- Báo cáo tng kết hằng năm ca Công đoàn trưng;

- Biên bản cuộc họp của nhà tng nội dung soát tng giáo viên theo quy định tại Điều 35 ca Điều lệ trưng trung học và Chương 2 của Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Bản tổng hp 02 năm học gần đây về kết quả đánh giá, xếp loại công chức, viên chức trong nhà trưng (tổng hợp từ các phiếu đánh giá, xếp loại công chức, viên chc trong nhà trưng;

- c quyết định trường tiên tiến trlên (nếu 04 năm học gn đây, nhà trưng đu đưc công nhn trường tiên tiến tr lên, thì ch s y đt u cầu);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng năm, 100% giáo viên đạt kết quả trung bình trở lên khi tham gia bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ luận chính tr theo quy định.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gn đây, nhà trưng 100% giáo viên đưc tham d bi ng về chuyên môn, nghiệp vụ luận chính tr theo yêu cầu của cấp thm quyền đều đạt kết quả từ trung bình trở lên (hoặc đạt yêu cầu; hoặc đưc cấp giấy chứng nhận, chng chỉ,...).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tổng hp danh sách giáo viên được tham d c đợt bồi dưng và kết qu (nếu đánh giá) về chuyên môn, nghiệp vụ luận chính trị theo yêu cầu ca cấp có thm quyền;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

3. Giáo viên của nhà trưng làm công tác Đoàn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh đáp ứng yêu cầu theo quy định và hoàn thành các nhiệm vụ đưc giao.

a) Đáp ng yêu cầu theo quy đnh tại Khoản 4 Điều 31 của Điều lệ trưng trung học.

Ni hàm của chỉ số:

T thi Điểm t đánh giá cht lượng giáo dc, giáo viên làm công tác Đoàn Thanh niên Cng sản H Chí Minh là giáo viên THPT được bi ng v công tác Đn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết định bổ nhim thư Đoàn trưng hoặc Biên bản Đại hội Đoàn

Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh của nhà trưng;

- Giấy chứng nhn, chứng chỉ, văn bằng,...về vic giáo viên làm công tác Đoàn đưc bồi dưng về công tác Đoàn Thanh niên Cộng sản H Chí Minh;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) kế hoạch hot động ca Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh trong nhà trường tham gia các hoạt đng với địa phương.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gần đây, Đn trưng kế hoch hoạt đng trong nhà trường tham gia các hoạt động với địa phương.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoch hoạt đng của Đn trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hoàn thành các nhiệm vụ đưc giao. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây nhất, Đoàn trưng:

- Hoàn thành kế hoch hoạt động đã đề ra;

- Hoàn thành các nhiệm vụ do tổ chức Đảng nhà trường, Đoàn cấp trên và các cơ quan có thẩm quyền giao cho.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tổng kết của Đoàn trường;

- Văn bản công nhận của tổ chức Đảng nhà trường hoặc Đoàn cấp trên đối với Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh trong nhà trường đã hoàn thành các nhiệm vụ được giao;

- Các quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền trao tặng giáo viên làm công tác Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh hoặc Đoàn trường;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

4. Nhân viên (hoc giáo viên kiêm nhim) ca t Văn phòng đạt các u cu theo quy đnh và đưc đm bo các quyền theo chế đ chính sách hin hành.

a) Đt các yêu cầu theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số:

Ti thời Điểm t đánh giá cht lưng giáo dục,c nhân viên (hoc giáo viên kiêm nhim) ca nhà trưng m công c n thư, kế toán th quỹ, y tế trường học, thư vin, thiết b, thí nghiệm, giáo v, k thut viên công ngh thông tin hoc k sư tin hc và c nhân viên khác đt c u cu theo quy định.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Danh sách các viên chức (hợp đng từ 6 tháng trở lên) làm công tác văn thư, kế toán thủ qu, y tế trưng học, thư viện, thiết bị, thí nghiệm, giáo vụ, kỹ thuật viên công nghệ thông tin hoặc k tin học các nhân viên khác (h tên, năm sinh, trình đ đào tạo, văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận bi ng nghip vụ, công việc đưc phân công,...);

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng (hoặc quyết định của hiu trưng) có nội dung phân công công tác kiêm nhim đối vi nhân viên;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Đưc đảm bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành. Ni hàm của chỉ số:

Nhân viên hoc giáo viên kiêm nhim ca tổ Văn phòng trong nhà trưng đưc đm bảo các quyền theo chế đ chính sách hin hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung giáo viên, nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm đưc đm bảo bảo các quyền theo chế độ chính sách hin hành;

- Báo cáo tổng kết ca Công đoàn nhà trưng (trong đó ni dung giáo viên, nhân viên trong nhà trưng đảm bảo bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành);

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung giáo viên, nhân viên trong nhà trưng đm bo bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Tng học kỳ, mỗi nhân viên tự rà soát, đánh giá đ cải tiến các biện pháp thc hiện các nhiệm vụ được giao.

Ni hàm của chỉ số:

Từng học k, mỗi nhân viên t soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện các nhim vụ đưc giao.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tự nhận xét đánh giá (bn kiểm Điểm nhân) của tng nhân viên trong mỗi học k nội dung t soát, đánh giá đ cải tiến các biện pháp thực hiện các nhim vụ đưc giao;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

5. Học sinh ca nhà trưng đáp ứng yêu cầu theo quy định ca Bộ GD&ĐT và các quy đnh hiện hành.

a) Đm bảo quy định về tuổi hc sinh ti các Khoản 2, 3 và 4 Điều 37 ca Điều lệ trưng trung học.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thời Điểm tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường:

- Tuổi của học sinh vào lớp 10 là từ 15 đến 17 tuổi;

- Các trường hợp sau đây được vào cấp học ở tuổi cao hơn tuổi quy định:

+ Được cao hơn 01 tuổi với học sinh nữ, học sinh từ nước ngoài về nước;

+ Được cao hơn 02 tuổi với học sinh người dân tộc thiểu số, học sinh ở vùng kinh tế - xã hội khó khăn, học sinh khuyết tật, tàn tật, kém phát triển thể lực và trí tuệ, học sinh mồ côi không nơi nương tựa, học sinh trong diện hộ đói nghèo theo quy định của Nhà nước;

 (Nếu thuộc nhiều trường hợp nêu tại các Điểm a và b Khoản 3 Điều 37, Điều lệ trường trung học chỉ được áp dụng 1 quy định cho 1 trong các trường hợp đó).

- Học sinh thể lực tốt phát triển sm về trí tu thể vào học trưc tuổi hoặc học vưt lp nếu đưc nhà trưng đề ngh theo các quy đnh sau:

+ Việc cho học vưt lớp chỉ áp dụng trong phạm vi cấp học;

+ Học trưc một tuổi do giám đốc sở GDT cho phép căn c o đề nghị của trưng THPT;

+ Trưng hp học t lớp và trưng hp học trưc tuổi ngoài quy đnh tại Điểm a Điểm b Khoản 4 Điều 37, Điều l trường trung học, phải đưc Giám đốc s GD&ĐT đề nghị và đưc Bộ trưởng Bộ GD&ĐT cho phép.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ đăng bộ;

- Sổ theo dõi ph cập giáo dục;

- Bản thống học sinh toàn trưng theo độ tuổi của từng lp học;

- n bn ca Giám đốc s GD&ĐT cho học sinh đi hc trước tui (nếu có);

- n bn ca B GD&ĐT đồng ý cho học sinh học t lớp và trưng hp hc trước tui ngoài quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 4 Điều 37, Điều lệ trưng trung học (nếu có);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Nhiệm v, hành vi, ngôn ng ng xử, trang phc thc hiện đúng quy đnh ti các Điều 38, 39 và 40 ca Điều l trưng trung hc và các quy đnh hin hành. Ni hàm của chỉ số:

- Học sinh những nhiệm vụ sau đây:

+ Kính trng thầy giáo, giáo, cán bộ nhân viên của nhà trưng; đoàn kết giúp đ lẫn nhau trong hc tập, rèn luyện; thc hiện Điều lệ, nội quy nhà trưng; chấp hành pháp luật ca N c;

+ Thực hiện nhiệm v học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trưng;

+ Rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân, gin và bảo vệ môi trưng;

+ Tham gia các hoạt động tập thể của trưng, của lớp, của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, giúp đỡ gia đình tham gia công tác hội;

+ Giữ gìn, bảo vệ tài sản của nhà trưng, nơi công cng; p phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường.

- Học sinh những quyền sau đây:

+ Đưc bình đẳng trong việc ng th giáo dục toàn diện, đưc bảo đm những Điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập lp tự học nhà, đưc cung cấp thông tin v việc học tập của mình, đưc sử dụng trang thiết bị, phương tiện phc vụ các hoạt động học tập, văn hoá, thể thao, thể dục của nhà trường theo quy đnh;

+ Đưc tôn trng bảo vệ, đưc đối xử bình đẳng, dân ch, đưc quyn khiếu nại vi nhà trưng các cấp qun giáo dục về nhng quyết định đối với bản thân mình; đưc quyền chuyển trưng khi do chính đáng theo quy định hin hành; đưc học trưc tuổi, học t lớp, học tuổi cao hơn tui quy định tại Điều 37 của Điều lệ trưng trung học;

+ Đưc tham gia các hoạt động nhằm phát triển năng khiếu về c môn học, thdục, thể thao, ngh thuật do nhà trưng tổ chc nếu có đủ Điều kiện;

+ Đưc nhận học bổng hoặc trợ cấp khác theo quy định đối với những hc sinh đưc hưng chính sách hội, những học sinh khó khăn về đời sống và những học sinh có năng lực đc biệt;

+ Đưc hưng các quyền khác theo quy định của pháp lut.

- Hành vi, ngôn ngữ ng xử, trang phục của học sinh:

+ Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của hc sinh trung học phải văn hoá, phù hợp vi đạo đcli sống của la tuổi hc sinh trung học.

+ Trang phục của học sinh phải sạch sẽ, gọn gàng, thích hợp với độ tuổi, thuận tiện cho việc học tập và sinh hoạt nhà trưng.

+ Khi đi học, không đưc son, đánh phấn, sơn móng tay, móng chân, nhuộm tóc để trang Điểm.

Ghi chú:

Tu Điều kiện của từng trường, hiệu trưng thể quyết định để học sinh mc đồng phục một s buổi trong tuần nếu được nhà trưng Ban đại diện cha m học sinh của nhà trưng đồng ý.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung v nhiệm vụ, hành vi, ngôn ngữ ứng x, trang phục, các hành vi không đưc m của học sinh;

- o o tng kết của Đn tng (trong đó có ni dung v nhiệm vụ, hành vi, ngôn ng ứng x, trang phục, c hành vi không được m ca hc sinh);

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- c quyết định khen thưởng ca cp có thm quyn vvic khen thưởng tập th hc sinh lp hoc toàn trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Thc hiện nghiêm túc quy đnh về các hành vi không được làm ti Điều 41 ca Điều l trường trung học và các quy định hiện hành. Ni hàm của chỉ số:

Học sinh trong nhà trưng không đưc các hành vi sau đây:

- Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể giáo viên, cán bộ, nhân viên của nhà trường, người khác và học sinh khác;

- Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi cử, tuyển sinh;

- Đánh nhau, gây rối trật tự, an ninh trong nhà trường và nơi công cộng;

- Nghe, trả lời bằng điện thoại di động; hút thuốc, uống rượu, bia trong giờ học và làm các việc khác khi đang tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trường;

- Đánh bạc; vận chuyển, mang đến trường, tàng trữ, sử dụng ma tuý, hung khí, vũ khí, chất nổ, chất độc; lưu hành, sử dụng văn hoá phẩm độc hại, đồi truỵ; tham gia tệ nạn xã hội.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung về nhiệm vụ, hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục, các hành vi không được làm của học sinh);

- Báo cáo tổng kết hằng năm của Đoàn trường (trong đó có nội dung về nhiệm vụ, hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục, các hành vi không được làm của học sinh);

- Các quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền về việc khen thưởng tập thể học sinh lớp hoặc toàn trường;

- Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật học sinh;

- Biên bản xử lý học sinh vi phạm (nếu có);

- Bản thống kê các học sinh vi phạm hằng năm;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

6. Nội bộ nhà trưng đoàn kết, không có cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên bị xử lý k luật trong 03 năm liên tiếp gần đây nhất.

a) Xây dng đưc khối đoàn kết trong cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và hc sinh để hoàn thành tốt nhiệm vụ của tng năm học.

Ni hàm của chỉ số:

Ba năm học gần đây, nhà trưng y dựng đưc khối đoàn kết trong cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh để hoàn thành tốt nhiệm vụ của từng năm học.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ thi đua của nhà trường;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên;

- Hồ sơ thanh tra của thanh tra nhân dân;

- Hồ sơ giải quyết khiếu nại tố cáo trong nhà trường;

- Sổ ghi chép kết quả giải quyết các mâu thuẫn và thắc mắc của cán bộ, giáo viên, nhân viên;

- Biên bản các cuộc họp của nhà trường có nội dung giải quyết các mâu thuẫn và thắc mắc của cán bộ, giáo viên, nhân viên;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung xây dựng được khối đoàn kết trong cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh để hoàn thành tốt nhiệm vụ của từng năm học);

- Sổ theo dõi các ý kiến góp ý thông qua hộp thư (nếu có);

- Các quyết định công nhận trường tiên tiến trở lên (trong trường hợp nhà trường có 03 năm liền gần đây đều được công nhận trường tiên tiến trở lên, thì chỉ số này đạt yêu cầu);

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

b) Không có cán bộ qun lý, giáo viên, nhân viên bị xử lý kỷ luật về chuyên môn, nghiệp vụ.

Ni hàm của chỉ số:

Trong 03 năm học gần đây, nhà trưng không có cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên bị xử lý kỷ luật về chuyên môn, nghip vụ.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Kết lun thanh tra toàn diện (nếu có);

- Kết lun thanh tra về hot động phạm nhà giáo (nếu );

- Bản tng hợp kết quả về Phiếu đánh giá công chức, viên chc hằng năm trong 03 năm học gn đây;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó nội dung nhà trưng không có cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên bị xử lý kỷ luật về chuyên môn, nghip vụ);

- Báo cáo tng kết của Công đoàn nhà trưng;

- Các quyết đnh ng nhn trường tiên tiến tr n (trong trưng hp nhà tng có 03 năm lin gn đây đưc ng nhn trưng tiên tiến tr n, thì ch s này đt u cu);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Không cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên vi phạm Quy định về đạo đc nhà giáo pháp luật.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng không cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên vi phạm Quy định về đạo đức nhà giáo (Quyết định s 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của B trưng Bộ GD&ĐT) pháp luật.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng có nội dung không cán bộ qun lý, giáo viên nhân viên vi phạm Quy định về đạo đức nhà giáo pháp luật;

- Báo cáo tng kết m hc (trong đó có ni dung không có n b qun lý, go vn và nhân vn vi phm Quy định v đo đc nhà giáo và pháp lut);

- Báo cáo tổng kết của công đoàn nhà trưng (trong đó ni dung không có cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên vi phạm Quy định về đạo đức nhà giáo và pháp luật);

- Các quyết định công nhận trưng tiên tiến tr lên (trong trưng hp nhà trưng 03 năm liền gần đây đều đưc công nhận trưng tiên tiến tr lên, thì chỉ số này đạt yêu cầu);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

IV. Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình go dc và c hot động giáo dc

1. Nhà trường thực hin kế hoch thời gian năm hc, kế hoạch giảng dy và học tp theo quy định của B GD&ĐT, s GD&ĐT.

a) Thc hin kế hoạch thời gian năm hc theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường thc hiện kế hoch thi gian m hc theo quy đnh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ đăng bộ;

- Kế hoch thời gian năm học;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung thực hin kế hoạch thi gian năm học);

- Biên bn kiểm tra, hoc S ghi chép của thư ký hi đồng v c cuc họp tng học k, tng m v vic lịch báo giảng của tng giáo viên trong trưng, Sổ đầu bài ca các lớp và biên bản kiểm tra s đầu bài của lãnh đo nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Thc hin kế hoch ging dy và học tp tng môn hc theo quy định. Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng thực hin kế hoạch ging dạy và hc tp từng n hc theo quy định.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần;

- Sổ ghi đu bài;

- Sổ gọi tên và ghi Điểm;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung thc hin kế hoạch ging dy và hc tp từngn hc);

- Biên bn c cuc họp ca nhà trường có ni dung kiểm tra Sổ kế hoch giảng dạy theo tuần, Sổ gọi tên ghi Điểm, Sghi đầu bài;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng tháng, soát, đánh giá việc thc hiện kế hoạch thi gian m học, kế hoạch giảng dy và học tập.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng tháng, nhà trưng thực hin rà soát, đánh giá việc thực hiện kế hoạch thi gian m học, kế hoch giảng dy và học tp.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuc họp hằng tháng của nhà trưng nội dung soát, đánh giá việc thc hiện kế hoạch thời gian năm học, kế hoạch ging dy và học tp;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung hằng tháng nhà trưng thực hiện vic rà soát, đánh giá việc thực hiện kế hoạch thi gian m học, kế hoch ging dy và hc tp);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

2. Mỗi năm hc, nhà trưng thc hin hiu qu c hot động d gi, hi giảng, thao ging và thi giáo viên dy gii c cấp.

a) Hiu trưng, phó hiu tởng dít nht 01 tiết dạy /01 giáo viên; ttởng, t phó d gi giáo viên trong t chuyên n ít nht 04 tiết dy /01 giáo viên; mi giáo viên thực hiện ít nht 02 i giảng cóng dụng công ngh thông tin, 04 tiết dạy của 02 lần hội giảng hoặc thao giảng và 18 tiết dự giờ đồng nghiệp. Nội hàm của chỉ số:

Hai m học gần đây:

- Hiu trưởng, phó hiu trưởng dít nhất 01 tiết dy /01 giáo viên (tính chung cho hiu trưởng, phó hiu trưng);

- T trưng, t phó d gi giáo viên trong t chuyên n ít nht 04 tiết dy /01 giáo viên;

- Mỗi giáo viên thực hin ít nht 02 bài ging có ứng dng công ngh thông tin, 04 tiết dy ca 02 lần hi giảng hoc thao giảng và 18 tiết d gi đng nghiệp (trong trưng và ngoài trường).

Ghi chú:

- Tại mt trưng X có 03 lãnh đo trưng (hiệu trưởng và 02 phó hiu trưng) và 100 giáo viên, thì 03 lãnh đo trưng phi d gi ít nht 100 tiết dạy/năm hc.

- Tại mt trưng X , tổ tự nhiên 10 giáo viên, thì tổ trưng phải dự giờ ít nhất 04 tiết dạy /01 giáo viên trong tổ (dự giờ 40 tiết dạy /10 giáo viên); tổ phó (nếu ) phải dự giờ ít nht 04 tiết dy /01 giáo viên trong tổ (dự giờ 40 tiết dạy /10 giáo viên.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ dự giờ tm lớp của hiu trưởng, phó hiu trưởng;

- Sổ dự giờ tm lớp của tổ trưng, tổ phó tổ chuyên môn;

- Sổ dự giờ tm lớp của giáo viên bộ môn;

- Kế hoch thc hin nhiệm vụ năm học, trong đó nội dung:

+ D gi ca lãnh đạo trưng, ca c t trưng, t phó và giáo viên;

+ T chức hội ging, thao giảng của trường;

- Bản tổng hợp về dự giờ, hội giảng, thao giảng của lãnh đạo, t trưng, tphó và giáo viên theo các yêu cầu của chỉ s này;

- Biên bản cuộc họp ca nhà tng nội dung các hoạt động d giờ, hi giảng, thao giảng thi giáo viên giỏi các cp;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung đã hoàn thành kế hoạch dự gi, hội ging, thao giảng thi giáo viên giỏi các cp);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có ít nht 20% tổng s giáo viên ca nhà tờng đt giáo viên dy gii tcp trưng tr lên; có giáo viên tham gia thi giáo viên dy gii cp tỉnh hoc thành ph trc thuc Trung ương tr n (khi các cơ quan cấp trên t chức); không có giáo viên xếp loi yếu theo Quy định v tiêu chun ngh nghiệp giáo viên.

Ni hàm của chỉ số:

Bn năm học gần đây, nhà trưng:

- Có ít nht 20% tổng s giáo viên ca nhà tờng đt giáo viên dy giỏi tcấp trường tr lên;

- Có giáo viên tham gia thi giáo viên dy gii cp tỉnh hoc thành ph trc thuc Trung ương tr n (khi các cơ quan cấp trên t chức);

- Kng có giáo viên xếp loi yếu theo Quy đnh v tiêu chun ngh nghiệp giáo viên.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung về go viên dy giỏi, giáo viên tham gia thi giáo viên dy gii c cp);

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Bản tổng hợp 04 năm học gần đây về danh sách giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi các cấp, giáo viên tham gia thi giáo viên giỏi các cấp;

- Bn tổng hợp 04 năm học gn đây ca c Phiếu đánh giá, nhn xét giáo viên;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Định k, soát, đánh giá các hot đng d giờ, hi giảng, thao ging, thi giáo viên dy gii các cp.

Ni hàm của chỉ số:

Bn năm học gần đây, n trưng đnh k soát, đánh giá các hoạt động d giờ, hi ging, thao giảng, thi giáo viên dy gii c cấp.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trường nội dung rà soát, đánh giá các hoạt động dự gi, hi giảng, thao giảng, thi giáo viên dạy giỏi;

- o o tổng kết m học (trong đó ni dung rà soát, đánh giá c hot động d gi, hi ging, thao giảng, thi giáo viên dy gii c cấp);

- Các biên bn đánh giá, rút kinh nghiệm các hoạt động d giờ, hi giảng, thao giảng, thi giáo viên dy gii c cấp;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

3. Sử dụng thiết bị trong dạy học, xây dựng đánh giá ng kiến, kinh nghiệm về các hoạt động giáo dc của giáo viên trong nhà trưng thực hiện theo quy định ca nhà trưng ca B GDT.

a) Giáo viên thc hiện đầy đủ việc s dụng thiết b hiện ca nhà trường trong dạy hc.

Ni hàm của chỉ số:

Giáo viên thc hin đầy đủ hiệu qu thiết bị hiện của nhà trưng trong hoạt đng dạy học:

- Các giờ thực hành bộ môn;

- Các giờ trên lớp;

- Hoạt đng của bộn thể dục;

- Hoạt đng giáo dục bộ n quốc phòng - an ninh;

- Các hoạt động ngoại khoá và các hoạt đng giáo dc khác.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoch thc hiện nhiệm vụ năm học (trong đó nội dung sử dụng thiết bị trong dạy hc ca giáo viên);

- Hồ sơ quản thiết bị dy học và thc hành thí nghiệm;

- Sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần;

- Biên bn kim tra của trường hoặc cấp trên (nếu có) về việc sử dụng thiết bị hiện của nhà trưng đối vi giáo viên trong dạy học;

- o o tng kết năm hc (trong đó có nội dung giáo viên thc hiện đầy đủ và có hiệu quả thiết bị trong hoạt động dy học);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Sáng kiến, kinh nghiệm về các hoạt động giáo dục của giáo viên hoặc tập thể giáo viên thc hiện theo kế hoch của nhà trường.

Ni hàm của chỉ số:

Các sáng kiến, kinh nghiệm về các hoạt động giáo dục của giáo viên hoc tập thể giáo viên đưc thực hin theo kế hoạch của nhà trưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung xây dựng đánh giá sáng kiến, kinh nghim về c hoạt động giáo dục ca giáo viên);

- o o tng kết m hc (trong đó có ni dung y dng sáng kiến, kinh nghim về các hoạt động giáo dục của giáo viên hoặc tập thể giáo viên);

- Biên bản cuộc họp của tổ chuyên môn hoặc của nhà trường có nội dung (tng học k) soát tiến độ viết sáng kiến, kinh nghim ca các giáo viên;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Nhà trường thực hiện tốt việc đánh giá sáng kiến, kinh nghiệm v các hoạt động giáo dục của giáo viên hoặc tập thể giáo viên.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường thc hiện tốt việc đánh giá sáng kiến, kinh nghiệm v các hoạt động giáo dục của giáo viên hoc tập thể giáo viên.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp (hoặc quyết định thành lập ban hoặc tổ) của nhà trưng có nội dung nghiệm thu đánh giá sáng kiến, kinh nghiệm về các hot động giáo dục;

- Biên bản hằng năm của nhà trưng (hoc cp thm quyn) về nghiệm thu đánh giá chất lưng sáng kiến, kinh nghiệm;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung thực hiện đánh giá sáng kiến, kinh nghiệm);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

4. Mi năm học, nhà trường thc hin tt hot đng giáo dc ngoài gi lên lp theo quy đnh ca s GD&ĐT, B GDT.

a) Có kế hoch trin khai c hoạt đng giáo dc ngoài gi lên lp. Ni hàm của chỉ số:

Mỗi năm học, nhà trưng có kế hoạch trin khai c hot đng giáo dc ngoài gi n lớp.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung kế hoạch trin khai c hoạt động giáo dc ngoài gi n lớp);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) c hoạt động giáo dc ngoài gi n lớp thc hin theo kế hoch đã đ ra. Ni hàm của chỉ số:

c hoạt đng giáo dục ngoài gi n lp ca nhà trường thc hin theo kế hoạch đã đ ra.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp của tng b phận trong nhà trưng (hằng tháng, từng học k, hng năm) có nội dung soát tiến độ thc hiện c hot đng giáo dc ngoài gi n lớp;

- Biên bn cuộc họp (hoặc các quyết định thành lp ban, t, nhóm) của nhà trường triển khai các hot đng giáo dc ngoài gi lên lớp;

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung thực hin c hoạt động go dc ngoài gi n lớp;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung nhà trưng thực hiện tt các hot đng giáo dc ngoài gi n lớp);

- Hồ sơ thi đua của nhà trưng;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Các quyết đnh khen thưng của cấp thẩm quyền (huân chương, huy chương, bằng khen, giấy khen, giấy chứng nhận,...) v việc khen thưng tập thể học sinh lớp hoặc toàn trường, tập thể cán bộ giáo viên khi thực hiện tốt các hoạt động giáo dc ngoài gi n lớp;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học kỳ, soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện hoạt đng giáo dc ngoài gi lên lớp. Ni hàm của chỉ số:

Mỗi hc k, nhà trưng t chức đưc vic rà soát, đánh giá đ cải tiến các bin pháp thực hiện hot động giáo dc ngoài gi n lớp.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp nội dung soát, đánh giá các hoạt hot động go dc ngoài gi lên lớp;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung soát, đánh giá các hoạt động giáo dc ngoài gi n lớp);

- Các biên bản cuộc họp nội dung đánh giá, rút kinh nghim các hoạt động giáo dc ngoài gi n lớp;

- Biên bản cuộc họp của tng bộ phận trong nhà trưng nội dung rà soát tiến đ triển khai c hot đng giáo dc ngoài gi lên lp;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

5. Giáo viên ch nhiệm lp hoàn thành các nhim vụ theo quy định.

a) Có kế hoch ch nhiệm, s ch nhiệm. Ni hàm của chỉ số:

Mi m học, 100% giáo viên ch nhim ca nhà tng có kế hoch ch nhim, s ch nhim.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các kế hoạch chủ nhim ca giáo viên ch nhiệm;

- Các s ch nhiệm;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung các giáo viên chủ nhiệm có kế hoch ch nhiệm, s ch nhiệm);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Thc hiện đầy đủ các nhiệm vụ theo quy định tại Khoản 2 Điều 31 ca

Điều lệ trưng trung học và các quy định khác. Ni hàm của chỉ số:

Giáo viên ch nhiệm trong nhà trường thc hiện đầy đủ các nhim vụ:

- Tìm hiểu và nắm vững học sinh trong lớp về mọi mặt để biện pháp tổ chức giáo dục sát đối tưng, nhm thúc đẩy sự tiến bộ của c lp;

- Cộng tác chặt chẽ với gia đình học sinh, ch động phối hợp vi các giáo viên bộ môn, Đoàn Thanh niên Cng sản Hồ Chí Minh, các tổ chức hội có liên quan trong hoạt động ging dạy và giáo dục học sinh của lp mình chủ nhiệm;

- Nhận xét, đánh g và xếp loại học sinh cuối kỳ và cuối năm hc, đề nghị khen thưng k lut học sinh, đề nghị danh sách học sinh đưc lên lp thẳng, phi kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm về hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, phải ở lại lớp, hoàn chỉnh việc ghi vào s Điểm học bạ học sinh;

- Thực hin theo các quy đnh khác của s GD&ĐT ca nhà trưng;

- Báo cáo thưng k hoặc đột xuất về tình hình của lớp vi hiu trưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ thi đua của nhà trưng;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Các biên bản kiểm tra của lãnh đạo nhà trưng v công tác chủ nhim lớp trong nhà trưng;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung giáo viên chủ nhiệm trong nhà trưng thc hiện đầy đủ các nhim vụ theo quy định);

- Các quyết định khen thưng của cấp có thẩm quyn (bằng khen, giấy khen, giấy chng nhận,...) về việc khen thưng giáo viên ch nhiệm trong nhà trưng thc hiện tốt các nhim vụ theo quy đnh;

- Các báo cáo thưng k hoặc đột xuất của giáo viên ch nhiệm về tình hình của lp với hiu trưng;

- Bản tổng hợp 04 năm học gần đây về kết quả đánh giá, xếp loại công chức, viên chc đối với giáo viên ch nhim trong nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học k, rà soát, đánh giá và rút kinh nghiệm về hot đng chủ nhiệm lớp.

Ni hàm của chỉ số:

Mỗi học k, n trưng tổ chức vic rà soát, đánh giá rút kinh nghim về hoạt động ch nhim lớp.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng nội dung tổ chức rà soát, đánh giá rút kinh nghiệm về hoạt đng ch nhiệm lớp;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung soát, đánh giá rút kinh nghim về hoạt động chủ nhiệm lớp);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

6. Hoạt động giúp đ học sinh hc lc yếu, kém đạt hiu qu theo kế hoạch ca nhà trường và quy định ca B GD&ĐT.

a) Đu năm học, rà soát, phân loi học sinh học lc yếu, m và có các bin pháp giúp đỡ hc sinhơn lên trong học tp.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, đu m hc nhà trường rà soát, phân loại hc sinh hc lc yếu, m và có c biện pháp giúp đ hc sinh ơn lên trong học tập.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ ch nhim;

- Bản tổng hợp kết quả kim tra chất lưng đầu năm học của tng lp, từng khối lớp;

- Biên bn cuộc hp ca nhà trường có nội dung rà soát, phân loại học sinh hc lc yếu, m và có c biện pháp giúp đ hc sinh ơn lên trong học tập;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Đáp ng được nhu cầu học tập văn hoá với các hình thc khác nhau của học sinh học lc yếu, kém.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, nhà trường đã đáp ng đưc nhu cầu hc tập văn hoá với c hình thc khác nhau của học sinh hc lc yếu, m.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung kế hoạch học tập văn hóa của học sinh học lực yếu, m);

- Biên bn cuộc hp (từng học k) ca nhà trưng có nội dung v tình hình học tập văna của học sinh học lực yếu, kém;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung nhà tng đáp ứng đưc nhu cầu học tập văn hoá vi các hình thức khác nhau của học sinh hc lc yếu, kém);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học k, rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp giúp đỡ học sinh học lc yếu, kém.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, mỗi học k nhà trưng soát, đánh giá để cải tiến các bin pháp giúp đỡ học sinh học lực yếu, kém.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp của n trưng nội dung rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp giúp đỡ học sinh học lực yếu, kém;

- Báo cáo tng kết năm học (trong đó có nội dung nhà trường rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp giúp đỡ hc sinh học lực yếu, kém);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

7. Hot đng gi gìn, phát huy truyn thng nhà trường, đa phương theo quy đnh ca B GD&ĐT và các quy đnh khác.

a) Gi n và phát huy truyền thng nhà trường theo quy đnh ti Điều 29 của Điều l tng trung hc; Ni hàm của chỉ số:

Hai m học gần đây, nhà trường:

- phòng truyền thống để gi gìn tài liệu, hiện vật liên quan tới việc thành lập và phát triển của nhà trưng, nhằm giáo dục truyền thống cho giáo viên, nhân viên học sinh;

- Có một ngày trong năm làm ngày truyn thống và lấy ngày đó để tổ chức hội trưng hằng năm hoc một s năm;

- Học sinh thành lập đưc ban liên lc đ giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp, huy động các ngun lực để giúp đỡ nhà trưng trong việc thc hiện Mục tiêu, nguyên giáo dục.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thc hin nhiệm vụ năm học (trong đó nội dung quy định giữ gìn phát huy truyền thống nhà trưng);

- Các hình ảnh minh hoạ v phòng tuyền thống các hoạt động k niệm, giữ gìn, phát huy truyền thống của trường;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung về hoạt động giữ gìn, phát huy truyền thống nhà trường, địa phương);

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung về các hoạt động chính các ban liên lạc học sinh);

- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung tổng kết về các hoạt động chính các ban liên lạc học sinh;

- Bản tổng kết về các hoạt động chính các ban liên lạc học sinh;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

b) Nhà trưng gi gìn, phát huy truyền thống đa phương theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, nhà trưng gi gìn, phát huy truyn thng đa pơng theo quy đnh của c cp có thẩm quyn.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các hình ảnh minh hoạ các hot động của nhà trưng về k niệm, giữ gìn, phát huy truyền thống địa phương;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung v hoạt đng gi gìn, phát huy truyền thng đa pơng);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hng năm, rà soát, đánh giá hoạt đng gi gìn, phát huy truyn thống nhà trưng và đa phương.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gn đây, hằng năm nhà trưng rà soát, đánh giá hot động gigìn, phát huy truyn thng nhà trường và địa pơng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng có ni dung soát, đánh giá hoạt động giữ gìn, phát huy truyền thng nhà trưng đa phương;

- o o tổng kết năm hc (trong đó có nội dung rà soát, đánh giá hot động gi gìn, phát huy truyn thng nhà trường và đa pơng);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

8. Nhà trường thc hiện đy đ các hot đng giáo dc th cht và y tế trưng hc theo quy đnh ca B GDT và c quy đnh khác.

a) Thc hiện đy đ các hình thc hoạt đng giáo dc th cht và c ni dung hoạt đng y tế tng hc.

Ni hàm của chỉ số:

* Nhà trưng thc hiện đầy đ các hình thc hoạt đng giáo dục thể chất theo quy định (Quyết định số 14/2001/-BGD&ĐT ngày 03/5/2001 của Bộ trưng B GD&ĐT ban hành Quy chế giáo dục thể chất y tế tng học):

- Tổ chức dạy học đủ chương trình môn thể dục môn sức khoẻ;

- đủ giáo viên th dục đ thực hiện cơng trình giảng dạy môn thể dục các hoạt động thể thao;

- Hoạt đng thể dc, thể thao ngoại khoá theo kế hoạch của nhà trường các cấp quản lý giáo dục;

- Hng năm tổ chức Hội khoẻ Phù Đng trong toàn trưng, tham gia các cuộc thi hc sinh gii thể dục thể thao, hi giảng giáo viên thể dục gii các cp theo kế hoch của trưng cấp có thẩm quyn;

- Xây dựng ch tiêu cụ thể về việc phấn đấu trong học tp, rèn luyện, để chăm sóc bảo vệ nâng cao sc khoẻ, thể lc thành tích thể thao học sinh của toàn trưng;

- Hằng năm kế hoạch xây dựng, tu sa, bảo quản s dụng các cơ sở vật chất, phương tiện, trang thiết bị dy và học thdục, th thao;

- Giờ hc nội khoá: gi học môn th dục, sức khoẻ theo chương trình đã đưc quy định;

- Hoạt đng thể dc, thể thao ngoại khoá theo kế hoạch của nhà trường các cấp quản lý giáo dục.

* Hai năm hc gn đây, nhà trưng thực hin đy đ c nội dung hot đng y tế trường hc theo quy đnh (Quyết định s73/2007/-BGDĐT ngày 04/12/2007 ca B trưởng B GD&ĐT ban hành Quy đnh hot động y tế trong các trường tiu hc, trường trung hc cơ s, trường THPT và trường ph thông có nhiều cp hc):

- Quản chăm sóc sức kho trong nhà trưng:

+ Tổ chc khám sc khe định k phân loại sức kho cho học sinh ít nhất mỗi năm một ln vào đầu năm học;

+ Qun và lưu hồ sơ theo dõi sức kho của học sinh;

+ Mua, bo quản và cấp thuốc theo quy đnh;

+ cứu, cấp cu ban đầu, chăm sóc sức kho ban đầu theo quy đnh của Bộ Y tế; Chuyển bnh nhân đến cơ s y tế trong những trưng hợp cn thiết.

- Tuyên truyền, giáo dục, tư vấn các vn đề liên quan đến sức kho cho học sinh, giáo viên, cán bộ, nhân viên nhà trưng và cha mẹ học sinh. Vận động học sinh tham gia bảo him y tế tự nguyện.

- Tổ chc thực hiện vệ sinh hc đưng, v sinh môi trưng, phòng chng các dịch bệnh, bệnh, tật học đưng, đm bảo vệ sinh an toàn thực phm, phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống HIV/AIDS, các bnh xã hội và thc hiện các hoạt động khác về y tế trưng học.

- Phi hp vi cơ s y tế, c đơn v liên quan tại đa phương, c đơn v, tchức, đoàn th trong trường triển khai, thực hin c hoạt đng y tế trưng học và các hot động y tế khác, y dng môi tng trường học lành mnh, an toàn.

- Tổ chức thc hiện sự ch đạo ca ngành y tế đa phương về chuyên môn, nghip vụ.

- Sơ kết, tng kết và o o kết qu công tác y tế trường học theo quy đnh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung thực hiện các hot đng giáo dc th cht theo quy đnh);

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có ni dung thc hin đầy đ c hình thức hot động giáo dc th cht trường hc);

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung thực hiện các hot đng y tế tng học theo quy đnh);

- Hồ sơ theo dõi sc khoẻ học sinh;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có ni dung thc hin đầy đ c hình thức hot động y tế trưng học trường học);

- Kết lun thanh tra toàn diện (nếu có);

- Các quyết đnh khen thưng của cp có thẩm quyn (huân chương, huy chương, bằng khen, giấy khen, giấy chứng nhn,...) khen tng cá nhân, tập thể trong nhà trưng thc hiện tốt hot động giáo dc th cht (04 m hc gn đây) và hoạt đng y tế tng học theo quy đnh (02 năm học gần đây);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Đm bo đy đ c Điều kin phc v công tác giáo dc th cht và y tế trưng hc theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số:

* Nhà trưng thc hiện đầy đủ các Điều kiện phc v ng tác giáo dục thcht theo quy định (Quyết định số 14/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 03/5/2001):

- sân tập, nhà tp, trang thiết bị, dụng cụ thể dục thể thao để phục vụ cho việc dạy học môn thể dục và các hoạt động thể thao học sinh.

- Nhà trưng có d toán kinh phí hằng năm có ni dung chi hp lý cho các hot động giáo dục th chất t ngun ngân sách được cấp, hc phí, c ngun tài tr ca c t chc, cá nhân trong và ngoài nưc cho giáo dục th cht.

* Nhà trưng đảm bảo đầy đ c Điều kin phc v công tác y tế trường hc theo quy định (Chương 3 của Quyết định số 73/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/12/2007):

- T chức, cán bộ:

+ Số ng cán b làm công tác y tế trường học theo quy định biên chế viên chc hiện hành của Nhà nưc;

+ Trình độ của cán b làm công tác y tế tng học từ trung cấp y trở lên. Cán bộ làm công tác y tế trưng học đưc tham gia các cuc hội thảo, lp tập huấn, lp đào tạo, bồi ng chuyên môn nghiệp vụ về công tác y tế do ngành giáo dục, ngành y tế các ban, ngành khác ca địa phương tổ chức. Đối với cán bộ làm kiêm nhim công tác y tế trưng học phải đưc bồi ng chuyên môn, nghiệp vụ về công tác y tế tng học;

+ Cán b làm công tác y tế trưng học thuộc biên chế tổ Văn phòng theo quy đnh tại Điều l trường trung hc; đưc hưng ơng, chế đ, chính sách, phụ cấp ưu đãi theo quy đnh của Nhà nưc;

- Phòng làm vic:

+ Có một phòng làm việc (phòng y tế học đường) đảm bảo các yêu cầu: vệ sinh; diện tích từ 12m2 trở lên; thuận tiện cho công tác sơ cứu, cấp cứu ban đầu, chăm sóc sức khoẻ ban đầu và vận chuyển bệnh nhân;

- Trang thiết bị và thuốc:

+ Phòng y tế học đường có tủ thuốc đảm bảo đủ cơ số thuốc thiết yếu theo quy định của Bộ Y tế; có sổ quản lý, kiểm tra và đối chiếu xuất, nhập thuốc theo quy định;

+ Được trang bị đầy đủ các trang thiết bị chuyên môn thiết yếu theo quy định của Bộ Y tế; có ít nhất 01 giường khám bệnh và lưu bệnh nhân để theo dõi;

+ bàn, ghế, tủ, thiết bị làm việc thông thưng khác;

- Kinh phí thực hin công tác y tế tng học đưc ly từ:

+ Ngân sách nhà c chi cho s nghiệp giáo dục hằng năm của các sở giáo dục theo phân cấp ngân sách hiện hành;

+ Kinh phí đưc để lại t quỹ khám, chữa bệnh bảo him y tế tự nguyện của học sinh;

+ Các Khoản tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong nưc, nưc ngoài các nguồn thu hp pháp khác (nếu có);

+ Kinh phí chi cho công tác y tế trưng học đưc quản lý, s dng đúng Mục đích, đúng chế độ theo quy định hin hành;

+ Công tác lập dự toán, chấp hành dự toán quyết toán kinh phí thực hiện công tác y tế tng học đưc thực hiện theo quy định hiện hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ quản thiết bị dy học và thc hành thí nghiệm;

- Sổ quản tài sn;

- Sổ quản tài chính;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó có ni dung đm bo đy đ c Điều kiện phc v công tác giáo dc th chất);

- Các bc ảnh chụp sân tập, n tập, trang thiết b, dụng cụ thể dục thể thao để phục vụ cho việc dạy học môn thể dục các hoạt động thể thao học sinh trong nhà trưng;

- Bn d toán kinh phí hng năm cho c hot động giáo dc ca nhà trưng (trong đó có ni dung d toán kinh phí cho hot động go dc th cht);

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có ni dung đm bảo c Điều kin phục v công tác y tế trường hc);

- Các bức nh chụp liên quan đến c Điều kin phục v ng c y tế trưng hc theo quy định (phòng y tế học đưng, trang thiết bị và thuc,...);

- Bản d toán kinh phí hằng năm cho c hot động giáo dục ca nhà trưng (trong đó có nội dung d toán kinh phí cho hot đng y tế trưng hc);

- Giấy chng nhận, biên bản kim tra, đánh giá,... ca cấp thm quyền về việc xác nhận nhà trưng đm bo đy đủ c Điều kiện phục v công tác giáo dc th cht (04 năm học gn đây) và hoạt động y tế trưng học theo quy định (02m học gn đây);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi hc kỳ, rà soát, đánh giá hoạt động giáo dục thể chất và y tế trường học.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, mỗi học k nhà trưng soát, đánh giá hoạt đng giáo dục thể chất và y tế trưng học.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuc hp của nhà trường có nội dung rà soát, đánh giá hoạt động giáo dc th cht và y tế trưng hc;

- Báo cáo sơ kết học k, tng kết năm học hoặc báo cáo kết quả công tác giáo dục thể chất và y tế trưng học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

9. Nhà trường thực hiện tt ni dung giáo dục đa pơng theo quy đnh ca B GDT.

a) Thc hiện đầy đủ nội dung giáo dục đa phương, p phần thc hiện Mục tiêu môn hc và gắn lý luận vi thc tin.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng thực hin đy đủ nội dung giáo dục địa phương theo quy định (Công văn số 5977/BGDĐT-GDTrH ngày 07/7/2008 của Bộ GD&ĐT về ng dẫn thc hiện nội dung giáo dc đa phương cấp trung học sở và cấp THPT từ năm hc 2008 - 2009), nhằm góp phn thc hin Mục tiêu môn học gn lý luận với thc tiễn.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoch thực hiện nhiệm v năm học (trong đó ni dung giáo dc địa phương);

- i liu v ni dung giáo dc đa phương từng môn hc (đã đưc phê duyt);

- Tập bài soạn về nội dung giáo dục địa pơng từng môn học;

- Các bài tp sưu tm tài liệu về nội dung giáo dục địa phương;

- Sổ đầu bài;

- Sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần;

- Bản tổng hợp tc tiết dy trên lớp (các s đu bài), c bui ngoi khoá, c i tập sưu tầm i liệu v ni dung giáo dục đa phương theo quy định;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung giáo dục địa phương ở các môn học theo quy định);

- Biên bản của cấp thẩm quyền về việc nhà trưng thc hiện nội dung giáo dục địa phương các môn học theo quy đnh (nếu có);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Thc hin kim tra, đánh giá c nội dung giáo dc đa phương theo quy đnh của B GD&ĐT.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường thc hiện kiểm tra, đánh giá c ni dung giáo dc đa phương theo quy đnh của B GDT.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ gọi tên và ghi Điểm;

- Biên bản cuộc họp của nhà tng có nội dung thc hiện kiểm tra, đánh giá các nội dung giáo dục địa pơng theo quy đnh;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó nội dung kim tra, đánh giá các nội dung giáo dục địa phương theo quy đnh);

- Biên bản của cấp thẩm quyền về vic nhà trưng thực hiện kiểm tra, đánh giá các nội dung giáo dục địa phương theo quy đnh (nếu có);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi năm hc, rà soát, đánh giá, cập nhti liu, Điều chnh ni dung giáo dc đa phương.

Ni hàm của chỉ số:

Mỗi năm hc nhà trưng rà soát, đánh g, cp nht tài liệu, Điều chỉnh nội dung giáo dc địa pơng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng có nội dung rà soát, đánh giá ni dung giáo dục địa phương;

- Hồ sơ nghiệm thu, cập nhật tài liệu, Điều chỉnh ni dung giáo dục địa phương của cp thm quyền (nếu có);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

10. Hoạt đng dạy thêm, học thêm ca nhà trưng thực hin đúng quy định ca Bộ GDT và các cấp có thm quyền.

a) Các văn bản quy định việc dy thêm, học thêm đưc phổ biến công khai đếnn bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh học sinh.

Ni hàm của chỉ số:

c văn bn quy định việc dy thêm, học thêm được ph biến công khai đến cán b qun , giáo viên, nhân viên, cha m hc sinh và học sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thp:

- Biên bn cuộc họp của nhà trưng nội dung ph biến công khai quy định việc dạy thêm, học thêm đến cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh học sinh;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó nội dung phổ biến công khai quy định việc dạy thêm, học thêm đến cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh học sinh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Hoạt động dạy thêm, học thêm trong ngoài nhà trưng của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh thc hiện theo quy định. Ni hàm của chỉ số:

Hot động dy thêm, hc thêm trong và ngoài nhà trường ca n b qun lý, giáo viên, nhân viên, hc sinh thực hin theo quy định (Quyết định s03/2007/QĐ-BGDĐT, c quy định ca s GD&ĐT và U ban nhân dân cp tỉnh).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thc hiện nhim vụ năm hc (trong đó nội dung dy tm, học thêm trong ngoài nhà trường);

- Biên bản cuc họp của nhà trưng có nội dung quy đnh về Điều kiện để giáo viên đưc dạy thêm, thi gian, nội dung, thu phí, chương trình dy thêm, học thêm trong ngoài nhà trưng;

- Biên bn kiểm tra ca lãnh đo nhà trường đối với việc dạy thêm, hc thêm;

- Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên của trưng đưc cp giấy phép (nếu có) hoạt động dạy thêm ngoài nhà tng;

- Danh sách học sinh học thêm ngoài nhà trưng (bao gồm đủ các thông tin như môn hc thêm, lịch học, thời gian, địa Điểm, giáo viên dạy,...);

- Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên vi phạm quy đnh v dạy thêm và các bin pháp xử lý của nhà trưng (nếu có);

- Biên bản của cấp thẩm quyền về vic hoạt đng dạy thêm, học thêm trong ngoài nhà trưng của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh thực hiện theo quy đnh (nếu có);

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung hoạt đng dạy thêm, học thêm trong ngoài nhà trưng của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh thc hiện theo quy đnh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Định k o o tình hình qun lý dy thêm, hc thêm ca nhà trường theo u cu ca cơ quan qun lý giáo dc.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường định k o o tình hình qun lý dy thêm, học thêm theo yêu cầu ca cơ quan qun lý giáo dc:

- Báo cáo đầy đủ và đúng thời hạn;

- o o đúng, đ nội dung theo u cu.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các báo cáo định kỳ về tình hình qun dạy thêm, học thêm ca nhà trưng;

- Các văn bản ca cơ quan qun lý giáo dc có ni dung yêu cầu nhà trưng o o tình hình qun lý dy thêm, hc thêm;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung thực hiện đầy đủ các o o tình hình qun lý dy thêm, hc tm ca nhà trường theo u cu ca cơ quan qun lý giáo dc);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

11. Hng năm, nhà trường thc hin tt ch đ năm học và c cuc vn động phong trào thi đua do c cấp, c ngành phát đng.

a) Có kế hoạch thc hin ch đ năm học và c cuc vn đng phong trào thi đua.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, nhà trường có kế hoạch thực hiện chủ đề năm học và các cuộc vận động phong trào thi đua.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học (trong đó có nội dung kế hoạch thực hiện chủ đề năm học và các cuộc vận động phong trào thi đua);

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

b) Thc hin tt c nhim v ca ch đ m hc và c cuc vn động phong trào thi đua.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, nhà trường thực hiện tt c nhim v ca ch đ năm hc và các cuc vn đng phong trào thi đua.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trường (từng học kỳ) có nội dung tổ chức, chỉ đạo, rà soát, đánh giá thực hiện các nhiệm vụ của chủ đề năm học và các cuộc vận động phong trào thi đua;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung thực hiện tốt các nhiệm vụ của chủ đề năm học và các cuộc vận động phong trào thi đua);

- Kết luận thanh tra toàn diện (nếu có);

- Các quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền về việc nhà trường có thành tích thực hiện tốt các nhiệm vụ của chủ đề năm học và các cuộc vận động phong trào thi đua;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Đnh k rà soát, đánh giá việc thc hin c nhim v ca ch đ m hc và các cuc vn động phong to thi đua. Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, nhà trường thực hiện tốt rà soát, đánh giá việc thực hiện các nhiệm vụ của chủ đề năm học và các cuộc vận động phong trào thi đua.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp ca nhà trường (tng học k) nội dung tổ chức, chỉ đạo, rà soát, đánh giá thực hiện các nhim vụ của chủ đề năm học các cuộc vận đng phong trào thi đua;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung thực hiện tt rà soát, đánh giá vic thc hiện c nhim v ca ch đ năm học và c cuc vn động phong trào thi đua);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

V. Tiêu chuẩn 5: Tài chính cơ s vt chất

1. Nhà trường thực hiện quản tài chính theo quy định huy động đưc c ngun kinh phí hp pháp đ h tr hoạt động giáo dục.

a) đủ hệ thống văn bản quy định về quản tài chính lưu tr hsơ, chng t theo quy đnh.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường:

- Có đủ hệ thống các văn bản quy định về quản tài chính;

- Lưu tr h sơ, chứng t theo quy định.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản danh Mục h thống các văn bản hiện hành quy định về quản tài chính liên quan đến nhà trưng;

- Sổ quản lý và hồ sơ lưu trữ c văn bản, công văn;

- Sổ quản tài chính;

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung quy đnh v quản tài chính lưu trữ hồ sơ, chng từ;

- Báo cáo tài chính theo năm học hoặc theo năm tài chính;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Lập dự toán, thc hiện thu chi, quyết toán, thống kê, báo cáo tài chính theo đúng chế độ kế toán, tài chính của Nhà nưc; quy chế chi tiêu nội bộ ràng; công khai tài chính để cán bộ qun lý, giáo viên, nhân viên biết tham gia giám sát, kim tra; đnh kỳ thc hiện công tác tự kiểm tra tài chính.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường:

- Lập dự toán, thc hiện thu chi, quyết toán, thng kê, báo cáo tài chính theo đúng chế độ kế toán, tài chính của Nhà nưc;

- Có quy chế chi tiêu nội bộ rõ ràng;

- Công khai tài chính đ cán b qun lý, giáo viên, nhân viên biết tham gia giám sát, kim tra;

- Định k thc hiện công tác t kim tra tài chính.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các văn bản / tư liu lập dự toán, thc hiện thu chi, quyết toán, thng kê, báo cáo tài chính theo đúng chế độ kế toán, tài chính của Nhà nưc;

- Quy chế chi tiêu nội bộ;

- Biên bản cuộc họp của ntrưng có nội dung công khai tài chính;

- Biên bản định k t kim tra tài chính của nhà trưng;

- Sổ quản tài chính;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) kế hoạch huy động được các nguồn kinh phí hợp pháp để h trợ hoạt động giáo dục.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường:

- kế hoạch huy động các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ tr hoạt động giáo dục;

- Huy động hiệu qu các nguồn kinh phí hp pháp để hỗ trợ hoạt động giáo dục.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kề hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học (trong đó nội dung huy động các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt động giáo dục);

- Biên bn cuộc họp của nhà trưng nội dung quy định vic quản lý, Mục đính s dụng các nguồn kinh phí hợp pháp đã huy động đưc để hỗ trợ hoạt động giáo dục;

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung công khai các nguồn thu và tình hình sử dụng các nguồn kinh phí hợp pháp đã huy động đưc để hỗ trợ hoạt động giáo dục;

- Báo cáo tng kết năm học (trong đó nội dung kết quả huy đng các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt động giáo dục);

- Sổ quản tài chính;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

2. Nhà trường có khuôn viên riêng bit, tường bao, cng trường, biển trường và y dng được i trường xanh, sch, đp theo quy đnh ca BGD&ĐT.

a) Có khuôn viên riêng biệt, tưng bao, cổng trường, biển trường theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thời Điểm t đánh giá chất lưng giáo dục, nhà trưng:

- khuôn viên riêng biệt, tường bao, cổng trưng theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 43 của Điều lệ trường trung học;

- Bin trưng theo quy định tại Điều 5 ca Điều l trưng trung học.

u ý:

Nếu có văn bn thay thế Điều lệ trường trung học, thì ni m của tiêu chí theo văn bn hin hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết định giao mt bằng ca cấp có thm quyền cho nhà trưng;

- Các bc ảnh thể hiện khuôn viên riêng biệt, tường bao, cổng trưng, biển trưng.

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Tổng diện tích mặt bằng của nhà trưng tính theo đầu học sinh đạt ít nhất 6 m2/ học sinh tr  lên (đi với nội thành, ni thị) và 10 m2 (đối với các vùng còn li).

Ni hàm của chỉ số:

Tại thi Điểm tự đánh giá cht lưng giáo dục, nhà trường có tổng diện tích mặt bằng tính theo đầu học sinh đạt ít nhất 6 m2/ học sinh tr lên (đối với nội thành, nội th) 10 m2/ học sinh trở lên (đối vi các vùng còn lại).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- đồ, bản vẽ thiết kế xây dựng của nhà thầu (nếu có);

- Quyết đnh giao mặt bằng ca cấp có thm quyền cho nhà trưng;

- Bản tổng hợp tổng số học sinh của từng lp, khối lp và toàn tng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Xây dng được môi trưng xanh, sạch, đẹp trong nhà trường. Ni hàm của chỉ số:

Tại thi Điểm tự đánh g chất ng giáo dục, nhà tờng xây dng được môi trưng xanh, sạch, đẹp trong trưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung xây dựng môi trưng xanh, sạch đẹp);

- Các bức ảnh chụp liên quan môi trường xanh, sch đẹp ca nhà trường;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung nhà trưng xây dựng đưc môi tờng xanh, sạch, đp);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

3. Nhà trường có khối phòng hc thông thưng, phòng hc b n trong đó có phòng y nh kết nối internet phục v dy học, khi phòng phục v hc tập, khi phòng hành chính đảm bo quy cách theo quy định ca B GDT.

a) đủ phòng học để học nhiều nhất 2 ca trong 1 ngày; phòng hc đm bảo đủ ánh sáng, thoáng mát, đủ bàn ghế phù hp vi các đối tượng học sinh, có bàn ghế của giáo viên, bng viết, có nội quy học sinh niêm yết trong mỗi phòng học.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thời Điểm t đánh giá chất lưng giáo dục, nhà trưng:

- Có đ phòng học đ hc nhiều nht 02 ca trong 1 ngày;

- Có phòng hc đm bo đ ánh sáng, thoáng mát, đ bàn ghế phù hp với các đi tượng hc sinh (ví d, có n ghế phù hp vi hc sinh khuyết tt khi hc tập);

- Có bàn ghế của giáo viên, bng viết, có nội quy hc sinh niêm yết trong mi phòng hc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ quản tài sn;

- Bản thống v khi png hc thông thường, phòng học b môn, khối phòng phc v hc tp và c trang thiết b kèm theo;

- c bức nh chụp liên quan đến phòng học ca nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có đ phòng hc b môn, khi phòng phục vụ học tập; phòng làm vic, bàn, ghế, thiết bị làm việc của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, văn phòng, phòng họp tn th cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; phòng giáo viên, phòng y tế học đường, phòng thưng trc, nhà kho các phòng khác theo quy định.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thời Điểm t đánh giá chất lưng giáo dục, nhà trưng:

- Phòng hc b n và khi phòng phc v học tp đy đ và đm bảo quy cách theo quy định;

- Có đ phòng m việc, bàn, ghế, thiết b làm việc ca hiu trưng, phó hiệu trưng, văn phòng, phòng hp toàn th n b qun , giáo viên, nhân viên;

- Có đ phòng giáo viên, phòng y tế học đưng, phòng thưng trực, nhà kho các phòng khác theo quy định.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bảng thng kê cơ sở vật chất, thư viện, tài chính theo Tiểu Mục II - Mục C của Công văn số 7880/BGDĐT-KTKĐCLGD;

- Sổ quản tài sản;

- đồ, bản vẽ thiết kế xây dựng của nhà thầu (nếu có);

- c bức nh chụp liên quan;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Vic quản lý, sử dụng các khi phòng nói trên đưc thc hiện hiu quả theo các quy đnh hin hành.

Ni hàm của chỉ số:

- Quản các các khối phòng các trang thiết bị kèm theo đưc thc hiện hiệu quả và theo các quy định hin hành;

- Sử dụng các khối phòng các trang thiết bị kèm theo đưc thực hiện hiệu quả và theo các quy đnh hiện hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp (hoặc văn bản) của nhà trưng ni dung quy định quản lý, s dụng các khối phòng các trang thiết bị kèm theo;

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó quy định quản lý, sử dụng các khối phòng các trang thiết bị kèm theo);

- Sổ quản tài sn;

- Biên bn đnh k t kim tra, đánh giá tình tình quản lý, sử dng các khối phòng và các trang thiết bị kèm theo;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung quản , sử dụng sở vật chất ca nhà trưng hiệu qu theo các quy định hiện hành);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

4. T vin ca n trường đáp ng đưc nhu cu nghiên cu, hc tập ca cán b qun lý, giáo viên, nhân viên và hc sinh.

a) Có phòng đọc riêng cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và phòng đọc riêng cho học sinh với tổng diện tích tối thiểu là 50 m2 / 2 phòng.

Ni hàm của chỉ số:

- phòng đọc riêng cho cán bộ qun lý, giáo viên, nhân viên phòng đọc riêng cho học sinh;

- Tổng diện tích tối thiểu ca 02 phòng đọc là 50 m2.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ quản thư viện;

- Các bức ảnh chụp về thư vin;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

Ghi chú:

Để cho t viện ngày càng đáp ứng đưc nhu cu nghiên cứu, học tập của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên học sinh, nhà trưng cần thực hiện tốt:

- Quyết đnh 61/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 06/11/1998 của Bộ tng Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế về tchức và hoạt động thư viện trưng phổ thông;

- Quyết đnh 01/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/01/2003 của Bộ tng Bộ GD&ĐT ban hành Quy định tiêu chun thư viện trưng phổ thông;

- Quyết đnh số 01/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/1/2004 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT về vic sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 15, Chương VII của Quyết định01/2003/QĐ-BGDT;

- Quyết đnh s 49/2003/QĐ - BGD&ĐT ngày 28/10/2003 của B ng Bộ GD&ĐT ban hành “Chương trình bồi ng nghiệp v thư viện trong các trưng ph thông từ năm học 2003 - 2004.

b) Hng năm, thư vin được b sung sách, báo, tp chí, tài liu tham kho, các n bn quy phạm pháp lut đáp ng nhu cu nghiên cu, học tp ca n bquản , giáo viên, nhân viên và hc sinh; có kế hoch tng bưc y dng thư viện điện t.

Ni hàm của chỉ số:

- Hng m thư vin ca nhà tờng đưc b sung sách, báo, tp chí, i liệu tham khảo, c văn bản quy phm pháp lut đáp ng nhu cu nghiên cu, hc tập ca n b qun , giáo viên, nhân viên và hc sinh;

- Nhà trưng có kế hoạch từng c xây dựng thư vin điện tử.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ quản thư viện;

- Biên bản nhập sách, báo, tạp chí, tài liu tham khảo, các văn bản quy phạm pháp luật ca thư vin nhà tng;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung v tổ chc và hoạt động thư viện phấn đấu thư viện đạt chuẩn);

- Kế hoch xây dựng thư viện điện tử ca nhà trưng;

- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học (trong đó nội dung tng bưc xây dng thư viện đin tử của nhà trưng);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Vic quản tổ chc phục vụ của t viện đáp ng yêu cầu của cán bộ qun lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường quản lý tổ chc phục v của thư viện đáp ng yêu cầu ca cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên học sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cn thu thập:

- Hồ sơ quản thư viện;

- Lịch hot động ca thư vin nhà tng;

- Sổ theo dõi đọc, mưn của thư viện;

- Quy đnh của nhà tng về tổ chc và hoạt động thư viện;

- Biên bản kim tra nội b v công c qun lý và t chc phục v ca thư vin;

- o o tng kết m hc (trong đó ni dung v qun lý và t chc phục vca thư vin đáp ng yêu cầu ca n b qun , giáo viên, nhân viên và hc sinh);

- Các thông tin minh chng khác (nếu có).

5. Nhà tờng có đ thiết b giáo dc ti thiu, đ dùng dy học, kho chứa thiết b giáo dc và bo qun theo quy định ca B GD&ĐT.

a) đủ thiết bị giáo dục, đ dùng dạy học tối thiu và kho cha thiết bị giáo dục theo quy định.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thi Điểm t đánh giá cht lượng giáo dc, nhà trường đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy hc ti thiểu và kho chứa thiết bị giáo dục theo quy định.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ quản tài sn;

- Hồ sơ quản thiết bị dy học và thc hành thí nghiệm;

- Danh Mục thiết bị giáo dục, đ dùng dy hc tối thiểu theo quy đnh của Bộ GDT;

- Danh Mục thiết bị giáo dục, đ dùng dy hc hiện của nhà trưng;

- Các bức ảnh liên quan đến kho chứa thiết bị giáo dục;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó ni dung đ thiết b giáo dc, đồ dùng dạy học tối thiểu kho chứa thiết bị giáo dục theo quy định);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) các biện pháp bảo quản thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy hc. Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng các bin pháp bảo quản thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Nội quy bảo quản thiết bị giáo dục, đ dùng dy hc;

- Biên bản định k kim tra ni bộ về bo quản thiết bị giáo dc, đồ dùng dạy học;

- Kết lun thanh tra toàn diện (nếu có);

- o o tng kết m học (trong đó ni dung nhà trường thc hin tt các biện pháp bảo quản thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi năm học, soát, đánh giá các biện pháp bo qun thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học.

Ni hàm của chỉ số:

Mỗi năm học, nhà trưng soát, đánh giá các bin pháp bảo quản thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy hc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ quản tài sn;

- Hồ sơ quản thiết bị dy học và thc hành thí nghiệm;

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung rà soát, đánh giá các bin pháp bảo quản thiết bị giáo dc, đồ dùng dạy học;

- Biên bản kim , thanh lý thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

6. Nhà trường có đ khu n chơi, i tp, khu đ xe, khu v sinh và hthng cp thoát nưc theo quy định ca B GD&ĐT và c quy đnh khác.

a) Khu sân chơi, bãi tập có diện tích ít nhất bng 25% tổng diện tích mt bằng của nhà trưng; khu sân chơi cây bóng mát, đảm bảo v sinh thẩm mỹ; khu i tp đủ thiết bị phục vụ học tập th dục thể thao, học tập bộ môn giáo dục quốc phòng - an ninh của học sinh theo quy đnh.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thi Điểm t đánh giá cht lượng giáo dc, nhà trưng có:

- Khu n chơi, bãi tp có din tích ít nhất 25% tổng din tích mt bằng ca trường;

- Khu sân chơi có y bóng mát, đm bo v sinh và thm mỹ;

- Khu bãi tập đủ thiết bị phục v học tập thể dục thể thao, học tập bộ môn giáo dục quốc phòng - an ninh của học sinh theo quy đnh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- đồ, bản vẽ thiết kế xây dựng của nhà thầu (nếu có);

- Các bức ảnh chụp liên quan;

- Danh Mục thiết b phục vụ học tập thể dục thể thao, học tập bộ môn giáo dục quốc phòng - an ninh của học sinh theo quy đnh của B GDT;

- Danh Mục thiết b phục vụ học tập thể dục thể thao, học tập bộ môn giáo dục quốc phòng - an ninh của nhà trưng;

- Sổ quản tài sn;

- Hồ sơ quản thiết bị dy học và thc hành thí nghiệm;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Bố trí hợp khu để xe cho giáo viên, nhân viên, học sinh trong khuôn viên tng, đảm bảo an toàn, trật t v sinh.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thi Điểm t đánh giá cht lượng giáo dc, nhà trưng có:

- Khu đ xe cho giáo viên, nhân viên trong khuôn viên trưng;

- Khu đ xe cho hc sinh trong khuôn viên trường;

- Khu đ xe đm bo an toàn, trt t và v sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các bức ảnh chụp 02 khu để xe giáo viên, nhân viên học sinh;

- Quy đnh về việc gi, trông gixe của nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Khu vệ sinh được bố trí hợp theo tng khu làm vic, học tập cho giáo viên, nhân viên, học sinh; có đủ nước sạch, ánh sáng và không ô nhiễm môi trưng; có hệ thống cấp nưc sạch, hệ thống thoát nước cho tất cả các khu vc theo quy định v v sinh môi trường.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thi Điểm t đánh giá cht lượng giáo dc, nhà trưng có:

- Khu vệ sinh đưc b trí hợp lý theo tng khu làm việc, học tập cho giáo viên, nhân viên, học sinh;

- Đủc sch, ánh sáng và không ô nhiễm môi trường;

- Hệ thống cấp nưc sch, h thống thoát nưc cho tất cả các khu vc theo quy đnh v vệ sinh môi trường.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- đồ, bản vẽ thiết kế xây dựng của nhà thầu (nếu có);

- Biên bản đnh k kim tra nội b của nhà trưng về các Điều kiện về tiêu chuẩn, vệ sinh môi trưng;

- Các bức ảnh chụp liên quan;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

VI. Tiêu chuẩn 6: Quan h gia nhà trưng, gia đình hội

1. Ban đi diện cha mhọc sinh có tổ chức, nhiệm vụ, quyn, trách nhiệm, hoạt động theo quy định; nhà trưng phối hp hiệu quả vi cha mẹ hc sinh, Ban đại diện cha m học sinh lớp, Ban đại diện cha m hc sinh trưng để nâng cao chất ng giáo dc.

a) Ban đại diện cha m học sinh t chc, nhiệm vụ, quyn, trách nhim hoạt đng theo Điều lệ Ban đại diện cha m học sinh.

Ni hàm của chỉ số:

- Ban đại diện cha m học sinh của nhà tng tổ chc theo quy đnh tại Quyết định số 11/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/3/2008 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh.

- Ban đại diện cha m học sinh lp nhim vụ theo quy định tại Điều 4 của Quyết định số 11/2008/QĐ-BGDĐT:

+ Phối hp với giáo viên ch nhiệm tổ chức các hoạt động giáo dục học sinh trong lớp;

+ Chuẩn bị nội dung ca c cuộc họp cha m học sinh trong năm học;

+ Tham gia giáo dc đạo đc cho học sinh; bồi dưng, khuyến khích hc sinh giỏi, giúp đ hc sinh yếu kém, vận đng hc sinh đã b hc tr li tiếp tục hc tập; giúp đ học sinh nghèo, có hoàn cảnh khó khăn, hc sinh khuyết tật, tàn tật.

- Ban đại diện cha mhọc sinh lp có quyền:

+ Quyết định triệu tập các cuộc họp cha mẹ học sinh sau khi thống nht với giáo viên ch nhim lớp;

+ T chc lấy ý kiến cha m học sinh của lớp về biện pháp quản giáo dục hc sinh để kiến ngh giáo viên ch nhim lớp, giáo viên bộ môn về biện pháp nâng cao chất lưng giáo dục đạo đc, chất lưng dạy học;

+ Phi hợp tchc c hot động giáo dục ngoài gilên lp, giáo dc truyn thống, hoạt động văn hoá, văn ngh, th thao đ thực hin Mục tu go dc toàn diện cho hc sinh sau khi thng nhất với go viên ch nhiệm lp.

- Ban đại diện cha m học sinh trưng các nhim vụ theo quy đnh tại Điều 6 của Quyết định số 11/2008/QĐ-BGDĐT. C thể:

+ Phối hợp với hiệu trưng t chc thc hiện nhiệm vụ theo ngh quyết của cuộc họp đầu năm học, thc hiện các hoạt động giáo dục trong từng thi gian do Ban đại diện cha m hc sinh trường đề ra;

+ Phối hợp vi hiệu tng ng dn, tuyên truyn, phổ biến pháp lut, chủ trương chính sách về giáo dục đối với cha m học sinh nhằm nâng cao trách nhiệm chăm sóc, bảo vệ, giáo dục học sinh;

+ Phối hp vi hiệu trưng tổ chức giáo dục học sinh hạnh kim yếu tiếp tục rèn luyện trong dp nghỉ địa phương;

+ Phối hợp với hiệu trưng giáo dục đo đức cho học sinh; bồi dưng, khuyến khích học sinh giỏi, giúp đỡ học sinh yếu kém; giúp đ học sinh nghèo, học sinh hoàn cnh khó khăn, học sinh khuyết tt, tàn tt; vận động học sinh đã bỏ học trở lại tiếp tục đi học; động viên cán bộ, giáo viên, nhân viên tích cc nâng cao chất ng dạy học và giáo dục toàn diện;

+ Hưng dẫn về công tác tổ chức hoạt động cho các Ban đại diện cha m học sinh lớp.

- Ban đại diện cha mhọc sinh trưng có quyền:

+ Quyết định triệu tp c cuc họp sau khi đã thng nht vi hiệu trưng;

+ Căn cứ ý kiến của các Ban đại diện cha mẹ hc sinh lớp đ kiến nghị với hiệu trưng về nhng biện pháp cần thiết nhằm thc hin nhiệm vụ năm học của trưng quản lý học tập của học sinh;

+ Quyết định chi tiêu để cải thiện Điều kiện học tập, cm sóc giáo dục học sinh từ nguồn đóng góp, tài trợ tự nguyện theo quy đnh tại Điều 11 ca Quyết định s 11/2008/QĐ-BGDĐT.

- Các hoạt động của cha m học sinh Ban đại diện cha m học sinh theo quy định tại Điều 10 của Quyết định s 11/2008/QĐ-BGT. C th:

+ Các cuc họp của toàn thể cha m học sinh:

Đầu năm học, giáo viên ch nhim lớp t chức cuộc họp toàn th cha mẹ học sinh để cha m học sinh c Ban đại diện học sinh lớp với s thành viên theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 3 của Điều lệ; trong năm học, t chức họp toàn thể cha mẹ học sinh lớp ba ln đầu năm học, kết thúc học k mt, kết thúc (việc tổ chc hay không t chức cuộc họp toàn th cha m hc sinh trưng do Ban đi diện học sinh trưng quyết định).

+ Các cuc họp của Ban đại diện cha mẹ học sinh:

Cuộc hp đầu tiên, Ban đi diện cha m học sinh lp cử trưng ban, phó trưng ban. Sau đó, trưởng ban Điều hành cuộc hp toàn thể cha m học sinh để thông qua chương trình hoạt đng cả năm học;

T chc các cuộc họp thưng k theo chương trình hoạt động cả năm học và thể họp bt thưng khi ít nhất 50% s cha m học sinh đề nghị hoặc do trưng Ban đại diện cha m hc sinh lớp quyết định;

Đầu năm học, hiu trưng họp vi trưởng ban và phó trưng ban của tất cả các Ban đại diện cha m học sinh lớp để cử ra Ban đại diện cha m học sinh trưng trong s những ngưi thuc thành phần đưc triệu tp họp, thể cử cả ngưi vắng mặt nếu đã đưc ngưi đó đng ý tham gia. Sau đó, hiệu tng chủ trì cuộc họp đầu tiên của Ban đại diện cha mẹ học sinh trưng để Ban đại diện cha m học sinh tng cử tng ban, các phó trưng ban, nếu cần có thể cử các thành viên thưng trực. Sau khi đưc cử, tng ban Điều hành cuc hp tất cả các trưng ban, phó trưng ban đại din cha mẹ học sinh lớp để thông qua chương trình hoạt động cả năm hc;

Ban đại diện cha mẹ học sinh trưng hp thưng kỳ theo chương trình hoạt động c năm hc họp bất thưng khi ít nhất 50% s thành viên hoặc trưng ban đề nghị.

Lưu ý:

- Theo quy định tại Khoản 1, Điều 12 của Quyết định số 11/2008/QĐ- BGDĐT ngày 28/3/2008, có quy định đối với các trưng có học sinh ở xa, không thun tiện cho cha m học sinh trực tiếp đến trưng tham gia hoạt động của Ban đại din cha mẹ học sinh (ví dụ, các trưng ph thông dân tc nội trú), thì theo ng dẫn cụ th của sở GD&ĐT, phòng GD&ĐT;

- Trong trưng hợp, Ban đại diện cha m học sinh trưng hoặc trên 50% Ban đại diện cha m học sinh lớp trong toàn trưng đưc các cấp có thm quyn khen thưng, thì tiêu chí này đt yêu cầu.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các biên bản về thành lập Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp Ban đại diện cha mẹ học sinh trưng;

- Biên bn (mi học k) giữa nhà trưng Ban đi diện cha mẹ học sinh của trường về việc soát từng nhiệm vụ, quyền, trách nhim hoạt đng theo Điều lệ Ban đại diện cha mẹ hc sinh;

- c quyết đnh khen thưởng ca cp có thm quyn v việc Ban đi din cha m học sinh trưng, Ban đi diện cha m hc sinh lp hot động tt, p phần tích cc o ng c giáo dc hc sinh (nếu có).

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Nhà tng tạo Điều kiện thun li đ vi cha m hc sinh, Ban đại din cha m hc sinh lớp, Ban đi din cha m hc sinh tng thc hiện Điều l Ban đi diện cha m học sinh và ngh quyết đu năm hc.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng tạo Điều kiện thuận lợi để cha m hc sinh, Ban đi diện cha m học sinh lớp, Ban đại diện cha mẹ học sinh trưng thc hin:

- Điều l Ban đi diện cha m hc sinh;

- Ngh quyết đu năm hc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Chương trình công c Ban đại din cha m hc sinh trường;

- Chương trình công c Ban đại din cha m hc sinh lớp;

- Quyết định (hoặc biên bản) ca hiệu trưng v vic pn ng trách nhiệm đại diện ban giám hiệu làm nhiệm vụ thưng xuyên phối hp với Ban đại diện cha mẹ học sinh tng trong việc tổ chc hoạt động ca các Ban đại din cha m học sinh và hoạt động của cha m học sinh.

- Ngh quyết đu năm học.

- Kế hoch tổ chc các hot động giáo dục theo ngh quyết đầu năm học quy đnh tại Điều 10 Quyết định số 11/2008/QĐ-BGDĐT.

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Định kỳ, nhà trưng t chc các cuộc họp với cha mẹ học sinh, Ban đại diện cha m hc sinh lp, Ban đại din cha m học sinh trưng để tiếp thu ý kiến về công tác qun của nhà trưng, các bin pháp giáo dục học sinh, giải quyết các kiến nghị của cha m học sinh; nhà trưng góp ý kiến cho hoạt động của Ban đại diện cha m học sinh.

Ni hàm của chỉ số:

- Nhà trưng định k tổ chức các cuộc họp với cha m học sinh, Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp, Ban đại din cha mẹ học sinh trưng để tiếp thu ý kiến về công tác quản lý của nhà trưng, c biện pháp giáo dc học sinh, giải quyết các kiến nghị của cha m học sinh;

- Nhà trưng góp ý kiến cho hoạt đng của Ban đại diện cha m học sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các biên bản v cuộc họp giữa nhà trưng với cha m học sinh, Ban đại diện cha m học sinh lp, Ban đại din cha m học sinh trưng (trong đó thể hiện tiếp thu ý kiến của nhà trường v ng tác quản lý ca nhà trường, c bin pp giáo dc hc sinh, giải quyết c kiến nghị của cha mẹ học sinh góp ý kiến cho hoạt đng của Ban đại diện cha m học sinh);

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

2. Nhà tờng phối hp có hiu qu vi t chc đn th, t chc xã hội - ngh nghiệp, doanh nghiệp và cá nhân khi thc hin c hot đng giáo dc.

a) kế hoạch phối hợp gia nhà trường với tổ chc đoàn thể, tổ chc xã hội - nghề nghiệp, doanh nghiệp, cá nhân khi thực hiện các hoạt động giáo dục.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường, có kế hoch phi hp giữa nhà trường với:

- Công đoàn nhà trưng;

- Đoàn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh nhà trường;

- Các tổ chức đoàn thể trong trong nhà trưng (nếu có);

- Các tổ chức đoàn thể ngoài nhà trưng như Đn Thanh niên Cộng sn Hồ Chí Minh phưng, Hội phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Hội Khuyến học, Hội Cựu giáo chức,…của thị trấn, quận, huyn, thị, thành phố, tỉnh,

- Các tổ chc hi - ngh nghip, doanh nghiệp, nhân khi thc hin các hot động giáo dc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thc hin nhiệm vụ năm hc (trong đó các nội dung, Mục tiêu c thể của s phối hợp giữa nhà trưng với tổ chức đn thể trong ngoài nhà trưng, tổ chc hội - ngh nghip, doanh nghiệp, cá nhân khi thc hin các hot động giáo dục);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có s ủng h v tinh thần, vt cht ca t chc đoàn th, tchức xã hi - ngh nghip, doanh nghip và cá nhân đi vi các hot đng giáo dc.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng s ủng h v tinh thn, vt cht ca t chức đn th trong và ngoài nhà trưng, t chc xã hội - ngh nghip, doanh nghip và cá nhân đối với c hoạt động giáo dc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó các nội dung về s ng h v tinh thn, vt cht ca t chức đoàn th trong ngoài nhà tng, t chc xã hi - ngh nghip, doanh nghiệp và cá nhân đi với c hot động giáo dc);

- S theo i và ghi nhn s ng h v tinh thn, vt cht ca t chức đoàn th trong và ngoài nhà trưng, t chức xã hi - ngh nghiệp, doanh nghip và cá nhân đối với c hoạt động giáo dục;

- Bản tng hợp kết qu ng h v tinh thần, vt cht ca c t chức đn thể trong ngoài nhà trưng, tchc xã hội - nghnghiệp, doanh nghip và cá nhân đối với c hot động giáo dc;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng năm, t chc đánh giá sự phối hợp gia nhà trường với tổ chc đoàn thể, t chc hội - nghề nghiệp, doanh nghip nhân trong các hoạt động giáo dục.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, nhà trưng tổ chc đánh giá sự phối hp giữa nhà trưng với tổ chức đoàn thể, tổ chức hội - ngh nghiệp, doanh nghip nhân trong các hot động giáo dc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó các nội dung v nhà trưng tổ chức đánh giá s phi hợp gia nhà trường vi tổ chức đoàn thể, tổ chức hi - nghề nghiệp, doanh nghip nhân trong các hoạt động giáo dục);

- c biên bn cuc họp có ni dung nhà trưng t chức đánh giá s phi hợp giữa nhà trưng với t chức đoàn thể, tổ chức hội - ngh nghiệp, doanh nghip nhân trong các hoạt động giáo dục;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

VII. Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện học tập ca học sinh

1. Kết qu đánh giá, xếp loại học lc của học sinh nhà trưng đáp ng đưc Mục tiêu giáo dc của cấp học.

a) Học sinh khối lớp 10 11 học lc t trung bình đt ít nht 80% trở lên, trong đó xếp loi khá, gii từ 25% tr lên, loại yếu kém không quá 20%, học sinh phải li lớp không quá 5%, tỉ lệ học sinh b học hằng năm không quá 1%; ít nhất 90% tổng số học sinh khi lớp 12 đ Điều kiện tham dự kỳ thi tốt nghip THPT, tỉ lệ tốt nghiệp THPT đạt ít nhất từ 70% trở lên trong tổng s học sinh tham dự kỳ thi.

Ni hàm của chỉ số:

- Nhà trường có học sinh khi lp 10 và 11 (giá trị trung bình của 04 năm học):

+ học lực từ trung bình đạt ít nhất 80% tr lên, trong đó xếp loại khá, giỏi từ 25% trở lên;

+ Loi yếu và m không quá 20%, hc sinh phi lại lp không quá 5%;

+ T l hc sinh b hc hằng năm không quá 1%.

- Nhà trưng học sinh khi lớp 12 (giá tr trung bình của 04 năm học gần đây):

+ ít nhất 90% tng s học sinh đủ Điều kiện tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT;

+ T l tt nghip THPT đt ít nhất t 70% tr n trong tng s hc sinh tham d k thi.

u ý:

- Ngoài đt c u cầu ca chs, nhà trường cần phi có kết qu đánh giá, xếp loi hc lc ca học sinh trong 04 m gn đây có xu hướng ơng đi n đnh hay đang đưc nâng cao cht lượng;

- Nhà trường có kết qu đánh giá, xếp loi hc lc ca hc sinh trong 04 năm gn đây có cht lưng gim rõ rt, thì không đt yêu cu ca ch số.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại học lực hạnh kim của học sinh tng lớp, từng khối toàn trưng của 04 năm gần đây;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Kết quả xếp loi môn giáo dục quốc phòng - an ninh loi trung bình trở lên đạt ít nhất 90%, trong đó khá, giỏi đạt ít nhất 40% tổng số học sinh tham gia học tp.

Nộim của chỉ số:

Học sinh ca nhà trường tham gia hc tập môn go dc quc phòng - an ninh (giá tr trung bình của 04 m học gần đây):

- Ít nht 90% đạt loi trung bình;

- Ít nht 40% đạt loi khá, gii.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại học lực hạnh kim của học sinh tng lớp, từng khối toàn trưng;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) N trường học sinh tham d các k thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trc thuộc Trung ương tr lên.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường có học sinh tham dự các kỳ thi học sinh giỏi (các môn văn hoá, thể dục thể thao, văn nghệ,...) cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên.

Gợi ý các thông tin và minh chứng cần thu thập:

- Danh sách học sinh của nhà trường tham dự kỳ thi học sinh giỏi (các môn văn hoá, thể dục thể thao, văn nghệ,...) cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên trong 04 năm học gần đây;

- Danh sách giáo viên của nhà trường tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi (các môn văn hoá, thể dục thể thao, văn nghệ,...) cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên;

- Danh sách học sinh của nhà trường đạt giải (các môn văn hoá, thể dục thể thao, văn nghệ,...) cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên;

- Các quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền về việc giáo viên của nhà trường có thành tích xuất sắc trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi sinh (các môn văn hoá, thể dục thể thao, văn nghệ,...);

- Các quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền về việc học sinh của nhà trường đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi (các môn văn hoá, thể dục thể thao, văn nghệ,...);

- Báo cáo tổng kết năm học;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

2. Kết quả đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh trong nhà trưng đáp ứng đưc Mục tiêu giáo dục ca cấp học.

a) Có số học sinh xếp loại hạnh kim loi khá tốt đạt ít nhất 80% trở lên, xếp loại yếu không quá 2% tổng số hc sinh. Ni hàm của chỉ số:

Nhà tng có hc sinh (giá tr trung bình của 04 m học gn đây) xếp loại hạnh kim:

- Khá tốt đạt 80% trở lên;

- Loại yếu không quá 2%.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại học lực hạnh kim của học sinh tng lớp, từng khối toàn trưng;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Học sinh b k luật buc ti học có thi hạn theo Khoản 2 Điều 42 của Điều l trường trung học không quá 1% tổng s hc sinh. Ni hàm của chỉ số:

Hc sinh nhà trưng b klut buc ti học có thời hn theo quy đnh ca Điều l trường trung học không quá 1 % trong tổng s hc sinh toàn trường (giá trị trung bình ca 04 năm học gần đây).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng nội dung xét k lut học sinh ca Hội đồng kỷ luật;

- Danh sách hc sinh b k luật buc thôi hc có thi hn trong 4 năm gn đây;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Bản tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại học lực hạnh kim của học sinh tng lớp, từng khối toàn trưng;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Không có hc sinh b truy cứu trách nhim hình sự. Ni hàm của chỉ số:

Nhà tng không có hc sinh b truy cứu trách nhim hình sự.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Quyết định khởi t ca Vin Kim t cấp huyn tr n (nếu có);

- Báo cáo tng kết năm học;

- c thông tin và minh chng khác (nếu có).

3. Kết qu hoạt động giáo dục ngh ph thông - ng nghiệp ca học sinh đápng yêu cầu theo quy định ca Bộ GDT.

a) Các ngành ngh hướng nghiệp cho học sinh phù hợp với Điều kiện phát triển kinh tế - hội của địa phương.

Ni hàm của chỉ số:

Các ngành ngh nhà trưng dạy cho hc sinh phù hp với Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo kế hoạch của nhà trưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản thống các ngành nghề hiện ca địa phương;

- Bản thống các ngành ngh nhà trưng hưng nghiệp cho học sinh trong 4 năm gần đây;

- Kế hoch thực hiện nhiệm v năm học (trong đó nội dung giáo dc nghề ph thông - hưng nghip);

- Báo cáo tng kết năm học;

- Bản tổng hợp kết quả học sinh khối lp 11 d thi lấy chng ch nghề trong 4 năm gần đây;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) T lệ học sinh tham gia học ngh đt ít nhất 90% tr n trong tổng số học sinh khối lớp 11 12.

Ni hàm của chỉ số:

T l học sinh của nhà trường tham gia học ngh đt ít nht 90% tr n trong tng s hc sinh khi lp 11 và 12 (giá tr trung bình ca 04 năm hc gn đây).

Gi ý các thông tin minh chng cn thu thập:

- Danh ch học sinh khối lớp 11 12 tham gia học ngh trên tổng số học sinh từng khối (04 năm học gần đây);

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Kết quả xếp loại môn học ngh của học sinh đạt loại trung bình từ 90% trở lên.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường có kết quả xếp loi môn hc nghề ca học sinh đạt loại trung bình từ 90% trở lên (giá tr trung bình của 04 m học gn đây).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tổng hợp kết quả xếp loại môn học nghề của học sinh;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

4. Kết quả hot động xã hội, công tác đn th, hoạt đng giáo dc ngoài giờ lên lp của học sinh đáp ng u cầu theo kế hoạch ca nhà tng và quy định của B GD&ĐT.

a) Các hoạt đng hội, công tác đoàn thể, hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ca học sinh thc hin đúng kế hoạch quy định của B GD&ĐT. Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng các hot động hội, công tác đoàn thể, hoạt động giáo dục ngoài gi lên lớp của học sinh thc hiện đúng kế hoạch quy đnh của Bộ GD&ĐT.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tng kết năm học;

- Báo cáo tng kết của Công đoàn nhà trưng;

- o o tng kết của Đoàn Thanh niên Cng sản H Chí Minh;

- o o tng kết của các t chức đoàn th và c t chc xã hi khác;

- Kết lun thanh tra toàn diện (nếu có);

- Các quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền trao tặng nhà trường có thành tích xuất sắc về các hoạt động xã hội, công tác đoàn thể, hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có ít nht 90% hc sinh ca trường tham gia c hot động xã hội, công tác đoàn th và hot đng giáo dc ngoài gi n lp.

Ni hàm của chỉ số:

Có ít nht 90% hc sinh trong nhà trưng tham gia c hot đng xã hi, công c đoàn th và hot động giáo dc ngoài gi n lp (giá tr trung bình của 04 năm học gần đây).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tổng hợp số lượng tỉ lệ học sinh tham gia c hoạt động xã hội, công c đoàn th và hot động giáo dc ngoài gi lên lớp (04 năm hc gn đây);

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) c hot động xã hội, công tác đoàn thể và hoạt động giáo dc ngoài gi lên lp của học sinh đưc cấp thm quyền ghi nhn.

Ni hàm của chỉ số:

c hot động xã hội, công tác đoàn th và hoạt động giáo dục ngoài gin lớp của học sinh trong nhà trưng đưc cp thm quyền ghi nhận.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Danh sách học sinh trong nhà trường được cấp có thẩm quyền ghi nhận khi tham gia các hoạt động xã hội, công tác đoàn thể và hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp;

- Báo cáo tổng kết năm học;

- Báo cáo tổng kết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;

- Báo cáo tổng kết của các tổ chức đoàn thể và các tổ chức xã hội khác;

- Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật học sinh;

- Các quyết định khen thưởng (hoặc tuyên dương, biểu dương) của cấp có thẩm quyền về vic học sinh của nhà trường thành tích tốt khi hoạt đng hội, công tác đoàn thvà hot đng giáo dc ngi gi lên lớp;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

Trên đây là hướng dẫn xác định nội hàm, tìm thông tin và minh chứng để đánh giá chất lượng giáo dục trường THPT theo các quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

Các sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục, các đoàn đánh giá ngoài, đánh giá lại (nếu có) sử dụng văn bản này cùng với các văn bản hướng dẫn tự đánh giá và hướng dẫn đánh giá ngoài cơ sở giáo dục phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo để triển khai thực hiện. Nếu có vướng mắc, liên hệ với Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Phòng Kiểm định chất lượng giáo dục phổ thông) theo địa chỉ: 30 Tạ Quang Bửu, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội; ĐT: 04.38683361, fax: 04.38684995, E-mail: [email protected] để được giải đáp./.

 

 

Nơi nhn:

- Như trên;
- Bộ trưng (để b/c);
- Th trưng Nguyễn Vinh Hiển (để b/c);
- Cục trưởng Nguyễn An Ninh (để b/c);
- Lưu: Cục KT KTKĐCLGD.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ
CỤC TRƯNG




Phạm Xuân Thanh

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 141/KTKĐCLGD

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu141/KTKĐCLGD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/03/2010
Ngày hiệu lực10/03/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 141/KTKĐCLGD

Lược đồ Công văn 141/KTKDCLGD hướng dẫn xác định nội hàm, tìm thông tin minh chứng để đánh giá chất lượng giáo dục trường THPT


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 141/KTKDCLGD hướng dẫn xác định nội hàm, tìm thông tin minh chứng để đánh giá chất lượng giáo dục trường THPT
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu141/KTKĐCLGD
                Cơ quan ban hànhCục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục
                Người kýPhạm Xuân Thanh
                Ngày ban hành10/03/2010
                Ngày hiệu lực10/03/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Công văn 141/KTKDCLGD hướng dẫn xác định nội hàm, tìm thông tin minh chứng để đánh giá chất lượng giáo dục trường THPT

                          Lịch sử hiệu lực Công văn 141/KTKDCLGD hướng dẫn xác định nội hàm, tìm thông tin minh chứng để đánh giá chất lượng giáo dục trường THPT

                          • 10/03/2010

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 10/03/2010

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực