Quyết định 3066/QĐ-UBND

Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh danh mục và khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với công trình: Nhóm 1, nhóm 2 và công trình phụ trợ cho xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 3066/QĐ-UBND 2014 điều chỉnh khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3066/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 18 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VÀ KHỐI LƯỢNG XI MĂNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH: NHÓM 1, NHÓM 2 VÀ CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 09/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011 - 2015; số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013; số 1411/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 về việc bổ sung một số nội dung về chủ trương hỗ trợ xi măng xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, năm 2014;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2819/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013); số 2990/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ hỗ trợ xi măng xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới năm 2013 (Công trình nhóm 2, đợt 1); số 3060/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014); số 278/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (từ ngày 05/02/2014 đến ngày 28/02/2014); số 527/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư, huyện Hưng Hà, huyện Đông Hưng, huyện Quỳnh Phụ và thành phố Thái Bình; số 534/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc thành phố Thái Bình, huyện Thái Thụy, huyện Quỳnh Phụ, huyện Hưng Hà, huyện Vũ Thư đăng ký đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới năm 2014; số 647/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc các huyện, thành phố; số 1550/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 về việc khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình; số 2201/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1, công trình nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, phường thuộc các huyện Thái Thụy, Hưng Hà, Đông Hưng, Kiến Xương và thành phố Thái Bình; số 2389/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1, công trình nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, thị trấn thuộc các huyện Vũ Thư, Hưng Hà, Kiến Xương, Tiền Hải, Đông Hưng, Thái Thụy và thành phố Thái Bình;

Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 116/TTr-VPĐP ngày 16/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh danh mục và khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình: Nhóm 1, nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, cụ thể:

- Khối lượng xi măng điều chỉnh giảm: 8.283,7 tấn (15 xã, phường);

- Khối lượng xi măng điều chỉnh tăng: 8.283,0 tấn (18 xã, phường);

(Có Phụ lục: 1, 2A, 2B chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:

- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo danh mục và khối lượng xi măng điều chỉnh của các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình trên Cổng thông tin Điện tử của tỉnh;

- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này;

- Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình và doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các xã, phường theo quyết định được duyệt;

- Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình và Ủy ban nhân dân các xã, phường. Thực hiện tiếp nhận, quản , sử dụng xi măng, thanh, quyết toán khối lượng xi măng được hỗ trợ, quản lý đầu tư xây dựng công trình đảm bảo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chánh Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn Duyên Hà; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và PTNT);
- Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTNMT, KHTC

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Ca

 

PHỤ LỤC 1

KHỐI LƯỢNG XI MĂNG ĐIỀU CHỈNH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh)

STT

Huyện/xã, phường

Khối lượng xi măng điều chỉnh (tấn)

Giảm

Tăng

 

Tổng cộng (18 xã, phường)

8.283,7

8.283,0

1

Xã Đông Hòa

1.290,0

1.214,8

2

Xã Vũ Chính

378,0

401,2

3

Xã Đông Mỹ

1.357,4

1.349,2

4

Xã Vũ Đông

1.707,7

1.884,1

5

Xã Đông Thọ

601,5

681,2

6

Xã Vũ Lạc

1.562,4

1.227,9

7

Xã Tân Bình

324,2

160,3

8

Phường Bồ Xuyên

21,6

12,8

9

Phường Tiền Phong

73,9

132,8

10

Phường Kỳ Bá

46,0

198,4

11

Phường Trần Lãm

154,0

66,4

12

Phường Quang Trung

60,4

15,9

13

Phường Phú Khánh

17,6

14,7

14

Phường Hoàng Diệu

489,2

568,8

15

Phường Trần Hưng Đạo

199,8

72,7

16

Phường Phú Xuân

 

226,2

17

Phường Đề Thám

 

15,7

18

Phường Lê Hồng Phong

 

39,9

 

PHỤ LỤC 2A

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH GIẢM LƯỢNG XI MĂNG HỖ TRỢ, THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục công trình

Số Quyết định đã phê duyệt

Điều chỉnh giảm

Quy mô đầu tư (m,m2)

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Khối lượng xi măng (tấn)

 

Tổng cộng (15 xã, phường)

 

 

 

8.283,7

1

Xã Đông Hòa

 

 

 

1.290,0

*

Đường giao thông nội đồng

 

2.250

 

436,5

 

Từ quốc lộ 10 đến đường vành đai

QĐ 2819

250

Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m

48,5

 

Đường giao thông nội đồng trục chính

QĐ 1550

1.800

349,2

 

Đường giao thông nội đồng trục chính (cánh đồng liệu chùa)

QĐ 527

200

38,8

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

68,6

 

Đường giao thông trục thôn Hiệp Trung

QĐ 2819

350

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

68,6

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

557,0

 

Bm 3,0m

 

2.468

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

362,6

 

Thôn Nam Cầu Nhân

QĐ 2819

240

 

35,3

 

Thôn Cầu Nhân

QĐ 2819

200

 

29,4

 

Thôn Cầu Nhân

QĐ 278

45

 

6,6

 

Đoạn từ nhà ông Ngoạn đến dốc đê

QĐ 647

420

 

61,7

 

Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Đình Trung

QĐ 1550

430

 

63,2

 

Đoạn từ đường đá đến nhà ông Hoàn

QĐ 2201

130

 

19,1

 

Từ nhà ông Tăng đến nhà ông Lự

QĐ 2201

343

 

50,4

 

Từ nhà ông Toại đến nhà ông Thạch

QĐ 2201

290

 

42,5

 

Từ nhà ông Thủy đến nhà ông Phúc

QĐ 2201

370

 

54,4

 

Bm 2,5m

 

1.580

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

194,4

 

Từ hội trường xóm 5 đến dốc đê - ông Thuần

QĐ 1550

600

 

73,8

 

Từ đường trục thôn đến nhà ông Vượng

QĐ 1550

100

 

12,3

 

Từ ngõ ông Chiến đến ngõ ông Thắng xóm 8

QĐ 1550

100

 

12,3

 

Đoạn từ đường đá đến nhà ông Tấn

QĐ 1550

40

 

4,9

 

Từ cầu Phấn Tây đến đường trục thôn xóm 11

QĐ 1550

250

 

30,8

 

Đoạn từ đường đá đến nhà ông Bào

QĐ 1550

290

 

35,7

 

Từ nhà ông Long đến nhà ông Châu

QĐ 2201

200

 

24,6

*

Công trình phụ trợ khác

 

 

 

227,9

 

Sân hội trường thôn Trung Nghĩa

QĐ 2201

150

BTXM mác 200, dày 14cm

7,4

 

Sân trường THCS

QĐ 2201

4.500

BTXM mác 200, dày 14cm

220,5

2

Xã Vũ Chính

 

 

 

378,0

*

Đường giao thông nội đồng

 

 

 

47,5

 

Đường giao thông nội đồng trục chính thôn Hòa Hải

QĐ 527

245

Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m

47,5

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

17,6

 

Đường trục thôn tổ 1 khu vực bãi đá (đoạn 2)

QĐ 1550

90

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

17,6

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

312,9

 

Bm 3,0m

 

1.107

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

162,8

 

Thôn Nam Hùng từ đường trục xã đến nhà ông Lực

QĐ 527

565

 

83,1

 

Thôn Quyến từ đường 223 đến nhà ông Bơn

QĐ 647

427

 

62,8

 

Thôn Tây Sơn từ nhà ông Tính đến nhà ông Thoại

QĐ 1550

115

 

16,9

 

Bm 2,5m

 

1.220

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

150,1

 

Thôn Tây Sơn (từ đường liên thôn đến nhà ông Thắng)

QĐ 2819

110

 

13,5

 

Thôn Tống Vũ (từ đường liên thôn đến nhà ông Lực)

QĐ 2819

300

 

36,9

 

Thôn Tống Vũ (từ đường liên thôn đến nhà ông Long)

QĐ 2819

300

 

36,9

 

Thôn Lạc Chính (từ nhà ông Biên đến nhà ông Tuyên)

QĐ 2819

120

 

14,8

 

Thôn Quyến từ đường trục xã đến nhà ông Toàn

QĐ 647

52

 

6,4

 

Thôn Nam Hùng từ nhà ông Thanh đến nhà ông Hài

QĐ 1550

120

 

14,8

 

Thôn Nam Hùng từ đường Trục thôn đến nhà ông Quang

QĐ 1550

30

 

3,7

 

Thôn Hòa Hải từ nhà ông Yêm đến nhà ông Lợi

QĐ 1550

36

 

4,4

 

Thôn Tống Văn từ đường trục xã đến nhà ông Bột

QĐ 1550

42

 

5,2

 

Thôn Tây Sơn từ nhà ông Trường đến ông Thọ

QĐ 1550

110

 

13,5

3

Xã Đông Mỹ

 

 

 

1.357,4

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

560,7

 

Bm 3,5m

 

880

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

172,5

 

Thôn Gia Lễ (từ đường QL10 đến gốc đa)

QĐ 2819

200

 

39,2

 

Thôn Gia Lễ (từ đường QL10 đến gốc đa)

QĐ 3060

30

 

5,9

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ bà Trinh - ông Liễm

QĐ 2201

270

 

52,9

 

Thôn Gia Lễ từ ông Thắng đến cây xăng

QĐ 1550

380

 

74,5

 

Bm 3,0m

 

2,311

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

388,2

 

Đường trục thôn Tống Thỏ Nam từ đập 50 đến cầu Sa Cát

QĐ 527

1.850

 

310,8

 

Thôn Gia Lễ từ ông Củng đến gốc đa

QĐ 1550

196

 

32,9

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ ông Hảo đến bà Dinh

QĐ 1550

165

 

27,7

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ trạm bơm - cầu Sa Cát

QĐ 1550

100

 

16,8

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

796,7

 

Bm 3,0m

 

310

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

45,6

 

Thôn Tống Thỏ Trung (từ đường trục thôn đến nhà ông Hoành)

QĐ 2819

310

 

45,6

 

Bm 2,5m

 

6.105

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

751,1

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ nhà bà Yển đến cống bà Yêm

QĐ 527

440

 

54,1

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ ông Bản đến đê

QĐ 527

96

 

11,8

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ đường trục thôn đến nhà anh Thắng

QĐ 527

242

 

29,8

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Dũng đến nhà bà Sáp

QĐ 647

285

 

35,1

 

Thôn Gia Lê từ nhà ông Dương đến ông Khắng

QĐ 1550

100

 

12,3

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Đào đến hội trường thôn

QĐ 1550

90

 

11,1

 

Thôn Gia Lễ từ ông Dụng đến ông Xuyên

QĐ 1550

200

 

24,6

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ bờ hồ đến ông Huấn

QĐ 1550

70

 

8,6

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ bà Nhẽ đến ông Tác

QĐ 1550

435

 

53,5

 

Thôn Gia Lễ từ nhà ông Dũng đến quán đa

QĐ 1550

66

 

8,1

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ trục thôn đến bà Lụa

QĐ 1550

220

 

27,1

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Mên đến nhà ông Hải

QĐ 1550

35

 

4,3

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hoà đến ông Quyến

QĐ 1550

50

 

6,2

 

Thôn An Lễ từ đường trục thôn đến ông Chung

QĐ 1550

90

 

11,1

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Hiển đến bà Nga

QĐ 1550

80

 

9,8

 

Thôn An Lễ từ đường trục thôn vào chùa

1550

125

 

15,4

 

Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hiền đến ông Hách

QĐ 1550

175

 

21,5

 

Thôn Gia Lễ từ đường vào hội trường thôn

QĐ 1550

50

 

6,2

 

Thôn An Lễ từ ông Đông đến ông Hải

QĐ 1550

330

 

40,6

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hùng đến bà Sáp

QĐ 1550

196

 

24,1

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ cửa đình đến ông Tham xóm 11

QĐ 1550

85

 

10,5

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ ngõ anh Xuân đến ngõ ông Thiều

QĐ 1550

140

 

17,2

 

Thôn Gia Lễ từ ông Riên đến ông Phấn

QĐ 1550

135

 

16,6

 

Thôn Gia Lễ từ ông Thảo đến ông Vũ

QĐ 1550

1.000

 

123,0

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Tiến đến nhà anh Cử

QĐ 1550

265

 

32,6

 

Thôn Gia Lễ từ bà Lưu đến ông Tiến

QĐ 1550

1.000

 

123,0

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ anh Lô đến bà Ly

QĐ 1550

30

 

3,7

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Lạng đến nhà ông Giôm

QĐ 2201

75

 

9,2

4

Xã Vũ Đông

 

 

 

1.707,7

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

470,5

 

Bm 3,5m

 

592

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

116,0

 

Đường trục thôn Quang Trung

QĐ 2819

342

 

67,0

 

Đoạn từ dốc đê đến nhà trẻ mẫu giáo Thôn Nguyễn Huệ

QĐ 278

250

 

49,0

 

Bm 3,0m

 

2.110

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

354,5

 

Thôn Đình Phùng từ ngõ Thục đến giáp Nguyễn Trãi

QĐ 1550

1.450

 

243,6

 

Thôn Đình Phùng: Đường trục xã đến nghĩa trang Gồ Trắng

QĐ 2201

160

 

26,9

 

Thôn Nguyễn Trãi: Từ cầu ông Hoa đến ngõ ông Dán

QĐ 2201

500

 

84,0

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

784,0

 

Bm 3,0m

 

1.915

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

281,5

 

Thôn Đình Phùng

QĐ 2819

75

 

11,0

 

Thôn Nguyễn Trãi

QĐ 2819

495

 

72,8

 

Thôn Nguyễn Huệ

QĐ 2819

570

 

83,8

 

Thôn Nguyễn Du

QĐ 2819

320

 

47,0

 

Thôn Quang Trung

QĐ 2819

185

 

27,2

 

Thôn Lê Lợi

QĐ 2819

120

 

17,6

 

Thôn Quang Trung từ đường trục xã đến ngõ ông Thiên

QĐ 1550

150

 

22,1

 

Bm 2,5m

 

3.789

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

466,0

 

Thôn Đình Phùng

QĐ 2819

812

 

99,9

 

Thôn Nguyn Trãi

QĐ 2819

301

 

37,0

 

Thôn Nguyễn Du

QĐ 2819

993

 

122,1

 

Thôn Quang Trung

QĐ 2819

515

 

63,3

 

Thôn Trần Phú

QĐ 2819

100

 

12,3

 

Thôn Hưng Đạo

QĐ 2819

430

 

52,9

 

Thôn Nguyễn Trãi (Đoạn ngõ ông Hải)

QĐ 278

85

 

10,5

 

Thôn Nguyễn Du đoạn từ ngõ ông Thủy đến đường đê

1550

45

 

5,5

 

Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ ông Lý - giáp bờ đê

QĐ 2201

65

 

8,0

 

Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ ông Bảo đến đường trục thôn

QĐ 2201

45

 

5,5

 

Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ Hảo ra đê

QĐ 2201

95

 

11,7

 

Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ bà Bổng đến ngõ ông Xuyên

QĐ 2201

135

 

16,6

 

Thôn Nguyên Du: Từ ngõ bà Bổng đến ngõ ông Xuyên

QĐ 2201

168

 

20,7

 

Mở rộng

 

730

 

36,5

 

Thôn Nguyễn Trãi

QĐ 2819

730

 

36,5

*

Đường giao thông trục xã

 

1.596

 

453,2

 

Từ cầu ông Tùng đến chùa Quần Đồng

QĐ 2990

1.596

Bm 3,5m; BT M300; dày 18cm

453,2

5

Xã Đông Thọ

 

 

 

601,5

*

Kênh cấp 1 loại 3

 

100

 

13,1

 

Loại kênh cấp 1, loại III

QĐ 3060

100

B < 0,9m

13,1

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

80,3

 

Thôn Thống Nhất (từ cầu dừa đến bà Thủy)

QĐ 3060

410

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

80,3

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

508,1

 

Bm 3,0m

 

2.360

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

346,9

 

Từ nhà bà The đến nhà bà Oanh (thôn TN)

QĐ 534

320

 

47,0

 

Thôn Thống Nhất (Từ nhà ông Trọng đến nhà ông Bình)

QĐ 278

410

 

60,3

 

Thôn Lam Sơn (Từ đền ĐB đến nhà ông Bật)

QĐ 278

280

 

41,2

 

Thôn Đoàn Kết từ nhà ông Thọ đến nhà ông Nhâm

QĐ 2819

150

 

22,1

 

Thôn Trần Phú (từ nhà ông Chuyển đến nhà ông Hưng)

QĐ 3060

450

 

66,1

 

Thôn Hồng Phong (từ nhà ông Chuyển đến nhà ông Sắc)

QĐ 3060

460

 

67,6

 

Thôn Lam Sơn (từ nhà bà Thâm đến nhà ông Ruẫn)

QĐ 3060

290

 

42,6

 

Bm 2,5m

 

1.310

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

161,2

 

Từ nhà ông Ngữ đến nhà bà Ngân

QĐ 534

120

 

14,8

 

Thôn Lam Sơn (từ nhà ông Các đến nhà bà Trung)

QĐ 534

130

 

16,0

 

Thôn Hồng Phong (Từ nhà ông Lưu đến nhà ông Hùng

QĐ 534

180

 

22,1

 

Từ nhà ông Tấn đến nhà ông Cát (Khánh)

QĐ 534

150

 

18,5

 

Thôn Lam Sơn từ nhà ông Phong đến nhà ông Vĩnh

QĐ 534

150

 

18,5

 

Thôn Lam Sơn từ nhà bà Phượng đến nhà ông Vạn

QĐ 534

110

 

13,5

 

Từ nhà ông Thạch đến nhà ông Bính (thôn ĐK)

QĐ 534

90

 

11,1

 

Từ nhà VH thôn đến nhà ông Vượng (thôn LS)

QĐ 534

380

 

46,7

6

Xã Vũ Lc

 

 

 

1.562,4

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

333,1

 

Bm 3,5m

 

366

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

71,7

 

Đường trục thôn số 6 (thôn Tam Lạc, từ nhà ông Anh đến nhà ông Doanh)

QĐ 2819

366

 

71,7

 

Bm 3,0m

 

1.556

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

261,4

 

Đường trục thôn số 9 (từ nhà ông Thắng đến nhà ông Nghĩa)

QĐ 2819

234

 

39,3

 

Đường trục (số 5) thôn Tam lạc. Từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Hiền

QĐ 534

200

 

33,6

 

Đường trục (số 7) thôn Tam lạc. Từ ngã ba giáp nhà ông Nhượng đến ngã 3 ngõ ông Tại

QĐ 534

300

 

50,4

 

Đường trục (số 8) thôn Tam lạc. Từ nhà ông Nhật đến nhà ông Hỏi

QĐ 534

522

 

87,7

 

Đường trục (số 61) thôn Vân Động. Từ cống ông Kưu đến Trạm bơm ông Úc

QĐ 534

300

 

50,4

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

959,3

 

Bm 3,0m

 

6.015

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

884,3

 

Thôn Tam Lạc: Từ ngõ ông Nên đến ngõ ông Phóng

QĐ 534

115

 

16,9

 

Thôn Vân Động. Từ đường 60 đến ngõ ông Xóm

QĐ 534

40

 

5,9

 

Số 74 thôn Vân Động Nam. Từ ngõ ông Nhung đến đập B

QĐ 534

601

 

88,3

 

Số 95 thôn Vân Động nam. Từ ngõ anh Phượng đến đường 94

QĐ 534

615

 

90,4

 

Thôn Nam Hưng đoạn 2 từ nhà ông Công đến nhà ông Câu

QĐ 534

280

 

41,2

 

Thôn Kim từ sau nhà ông Sủng đến bến Quận

QĐ 534

160

 

23,5

 

Số 107 thôn Vân Động nam. Từ ngõ ông Biết đến nhà ông Khoa

QĐ 534

70

 

10,3

 

Thôn Kìm từ cầu ông Khuyến đến nhà thờ

QĐ 534

360

 

52,9

 

Các tuyến còn lại ở các thôn tổ đang thực hiện

QĐ 534

2.218

 

326,0

 

Số 151 thôn Thượng Cầm. Từ ngõ ông Trọng đến Nghĩa trang

QĐ 534

424

 

62,3

 

Số 169 thôn Thượng Cầm. Từ cống Nghĩa trang đến sau nhà ông Cảnh

QĐ 534

350

 

51,5

 

Số 173 thôn Thượng Cầm. Từ Trụ sở HTX NN đến cống cụ Bồ

QĐ 534

102

 

15,0

 

Số 178 thôn Thượng Cầm. Từ đường 219 đến ngõ ông Thông

QĐ 534

65

 

9,6

 

Số 180 thôn Thượng Cầm. Từ nhà ông Mạnh đến cống ông Tạo

QĐ 534

110

 

16,2

 

Số 123 thôn Kìm. Đoạn từ nhà ông Điệt đến nhà ông Đát

QĐ 534

40

 

5,9

 

Số 127 thôn Kìm. Từ ngã 3 cửa nhà Ô Cước đến cửa nhà ông Ứng

QĐ 534

225

 

33,1

 

Số 129 thôn Kìm. Từ cống sau nhà ông Cước đến nhà ông Thơi

QĐ 534

200

 

29,4

 

Số 136 đoạn 2 thôn Kìm. Từ cổng chùa Kìm đến đường 219

QĐ 534

40

 

5,9

 

Bm 2,5m

 

610

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

75,0

 

Đường nhánh cấp 1 (số 64) thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà anh Hường

QĐ 534

140

 

17,2

 

Đường nhánh cấp I (số 75) thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Điểm

QĐ 534

80

 

9,8

 

Đường nhánh cấp 1 (số 79) thôn Vân Động. Từ đường 78 đến ngõ nhà ông Bao

QĐ 534

130

 

16,0

 

Đường nhánh cấp 1 (số 128) thôn Kìm. Từ nhà ông Trung đến nhà ống Hiếu, ông Tắc

QĐ 534

160

 

19,7

 

Thôn Kìm từ nhà ông Kế đến nhà anh Lâm

QĐ 534

100

 

12,3

*

Công trình nhóm 2

 

2.057

 

270,0

 

Chợ trung tâm xã Vũ Lạc

QĐ 2389

2.057

Theo tiêu chí NTM

270,0

7

Xã Tân Bình

 

 

 

324,2

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

294,0

 

Bm 3,5m

 

1.500

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

294,0

 

Thôn Trường Mại từ nhà ông Phóng đến chùa Trường Mại

QĐ 1550

1.100

 

215,6

 

Thôn Tú Linh từ ngã tư thôn Dinh đến chùa Trường Mại

QĐ 1550

400

 

78,4

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

30,2

 

Thôn Trường Mại từ QL 10 đến nhà ông Trí

QĐ 2201

126

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

18,5

 

Thôn Tú Linh từ đường trục thôn đến nhà ông Vương

QĐ 1550

95

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

11,7

8

Phường Bồ Xuyên

 

 

 

21,6

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

21,6

 

Ngõ 36 Trần Khánh Dư, tổ 43

QĐ 1550

110

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

21,6

9

Phường Tiền Phong

 

 

 

73,9

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

73,9

 

Bm 3,0m

 

308

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

45,3

 

Ngõ 62 Trần Thủ Độ, tổ 7 + 8

QĐ 1550

128

 

18,8

 

Ngõ 21 Quách Đình bảo, tổ 6

QĐ 1550

180

 

26,5

 

Bm 2,5m

 

233

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

28,6

 

Ngõ 39 Lê Quý Đôn, tổ 13

QĐ 1550

80

 

9,8

 

Ngõ 91 Trần Thủ Độ, tổ 10

QĐ 1550

63

 

7,7

 

Ngách 18/28 Lê Quý Đôn, tổ 12

QĐ 1550

90

 

11,1

10

Phường K Bá

 

 

 

46,0

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

6,5

 

Ngõ từ nhà ông Hội đến nhà bà Hằng tổ 47

QĐ 1550

33

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

6,5

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

39,5

 

Bm 3,0m

 

185

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

27,2

 

Ngõ 68 Nguyễn Đình Chính tổ 19

QĐ 1550

80

 

11,8

 

Ngõ 260, Lê Đại Hành, tổ 23

QĐ 1550

60

 

8,8

 

Ngõ 256, phố Lý Thường Kiệt, tổ 7

QĐ 1550

45

 

6,6

 

Bm 2,5m

 

100

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

12,3

 

Ngõ 68 Nguyễn Đình Chính tổ 19

QĐ 1550

100

 

12,3

11

Phường Trần Lãm

 

 

 

154,0

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

58,6

 

Bm 3,5m

 

260

Bm 3,5m; BT M200, dày 16cm

51,0

 

Ngõ 613 Lý Bôn

QĐ 1550

200

 

39,2

 

Ngõ 36 Phạm Huy Quang

QĐ 1550

60

 

11,8

 

Bm 3,0m

 

45

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

7,6

 

Ngõ 165, đường Trần Lãm, tổ 11

QĐ 1550

45

 

7,6

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

95,4

 

Bm 2,5m

 

775

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

95,4

 

Ngõ 129 Nguyễn Danh Đới

QĐ 1550

55

 

6,8

 

Ngõ 130 Nguyễn Danh Đới

QĐ 1550

100

 

12,3

 

Ngõ 14 Hoàng Văn Thái

QĐ 1550

500

 

61,5

 

Ngõ 694 Trần Lãm

QĐ 1550

120

 

14,8

12

Phường Quang Trung

 

 

 

60,4

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

60,4

 

Bm 3,0m

 

410

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

60,4

 

Ngõ 2 Lý Thái Tổ, tổ 38

QĐ 1550

110

 

16,2

 

Ngõ 555 Lý Thái Tổ, tổ 18

QĐ 1550

150

 

22,1

 

Ngõ 559 Lý Thái Tổ, tổ 18

QĐ 1550

150

 

22,1

13

Phường Phú Khánh

 

 

 

17,6

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

17,6

 

Bm 3,0m

 

120

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

17,6

 

Ngõ 71, đường Nguyễn Trãi

QĐ 1550

60

 

8,8

 

Ngõ 193, đường Nguyễn Trãi

QĐ 1550

60

 

8,8

14

Phường Hoàng Diệu

 

 

 

489,2

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

358,7

 

Bm 3,5m

 

1.830

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

358,7

 

Tuyến tổ 10-11 phường Hoàng Diệu

QĐ 1550

350

 

68,6

 

Tuyến từ đường Long Hưng đến tổ 30 (tổ 29-30)

QĐ 1550

380

 

74,5

 

Từ nhà ông Diễm đến nhà ông Chí (tổ 23-26)

QĐ 1550

300

 

58,8

 

Tuyến nhà thờ Cát Trại đến cống C70 trạm bơm (44-45)

QĐ 1550

800

 

156,8

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

 

130,5

 

Bm 2,5m

 

1.060

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

130,5

 

Tuyến từ nhà ông Y ra đê Trà Lý (tổ 19)

QĐ 1550

220

 

27,1

 

Tuyến đường trục- bà Trâm- ông Thiên- bà Cận (tổ 22)

QĐ 1550

240

 

29,5

 

Từ chợ Đầu Mối đến nhà Mẫu Giáo (tổ 38)

QĐ 1550

350

 

43,1

 

Tuyến từ cống Chéo đến ông Quân (tổ 40)

QĐ 1550

250

 

30,8

15

Phường Trần Hưng Đạo

 

 

 

199,8

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

 

199,8

 

Bm 3,5m

 

722

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

141,5

 

Ngõ 439 Trần Hưng Đạo, tổ 13

QĐ 1550

254

 

49,8

 

Ngõ 16 Đoàn Nguyễn Tuấn tổ 15

QĐ 1550

171

 

33,5

 

Ngõ 16 Đoàn Nguyễn Tuấn tổ 18

QĐ 1550

44

 

8,6

 

Ngõ 36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17 (Đoạn từ ngõ 353 đến đường Trần Phú)

QĐ 1550

162

 

31,8

 

Ngõ 32 Trần Phú, tổ 14

QĐ 1550

22

 

4,3

 

Ngách 44 ngõ 164 Quang Trung, tổ 4

QĐ 1550

69

 

13,5

 

Bm 3,0m

 

347

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

58,3

 

Ngõ 36 (từ ông Xá đến nhà bà Lục)

QĐ 1550

142

 

23,9

 

Ngõ 32 (Từ Quang Trung đến ngõ 91) tổ 17

QĐ 1550

61

 

10,2

 

Ngách 3/36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17

QĐ 1550

144

 

24,2

 

PHỤ LỤC 2B

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH TĂNG LƯỢNG XI MĂNG HỖ TRỢ, THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)

STT

Danh mục công trình

Điều chỉnh tăng

Quy mô đầu tư (m, m2..)

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Khối lượng xi măng (tấn)

 

Tổng cộng (18 xã, phường)

 

 

8.283,0

1

Xã Đông Hòa

 

 

1.214,8

*

Đường giao thông nội đồng

810

 

157,2

 

Đường giao thông nội đồng trục chính

655

Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m

127,1

 

Đường giao thông nội đồng trục chính (cánh đồng liệu chùa)

155

30,1

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

82,2

 

Đường giao thông trục thôn Hiệp Trung

102

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

20,0

 

Từ nhà ông Hạnh đến đường trục xã

370

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

62,2

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

975,4

 

Bm 3,0m

3.340

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

491,2

 

Thôn Nghĩa Phương

150

 

22,1

 

Đoạn từ đường đá đến nhà ông Oanh xóm 4

130

 

19,1

 

Thôn Nam Cầu Nhân

140

 

20,6

 

Thôn Cầu Nhân

670

 

98,5

 

Đoạn từ nhà ông Ngoạn đến dốc đê

255

 

37,5

 

Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Đình Trung

280

 

41,2

 

Từ hội trường xóm 5 đến dốc đê

485

 

71,3

 

Đoạn từ đường đá đến nhà ông Bảo

290

 

42,6

 

Từ đường đá đến nhà Dòng

200

 

29,4

 

Từ đường đá đến nhà ông Huếu

350

 

51,5

 

Từ nhà ông Hòa đến nhà ông Dục xóm 9

180

 

26,5

 

Từ đường đá đến cổng nhà thờ xóm 7

60

 

8,8

 

Từ đường đá đến nhà ông Trung xóm 15

50

 

7,4

 

Từ đường trục thôn đến nhà ông Chế xóm 14

100

 

14,7

 

Bm 2,5m

3.934

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

484,2

 

Đoạn từ dốc đê đến nhà ông Thắng

110

 

13,5

 

Từ đường trục thôn đến nhà ông Vượng

60

 

7,4

 

Đoạn từ đường đá đến nhà ông Hoàn

100

 

12,3

 

Từ nhà ông Long đến nhà ông Châu

70

 

8,6

 

Từ đường đá đến nhà ông Hùng

130

 

16,0

 

Từ đường đá đến nhà ông Tới

105

 

12,9

 

Từ đường đá đến nhà ông Trí

120

 

14,8

 

Từ đường nhánh đến nhà ông Rụ

65

 

8,0

 

Từ đường đá đến nhà ông Sáu xóm 12

150

 

18,5

 

Từ đường nhánh đến nhà ông Triệu

150

 

18,5

 

Từ đường đá đến nhà ông Mạnh xóm 7

100

 

12,3

 

Từ đường trục thôn đến nhà ông Thiêm

230

 

28,3

 

Từ nhà ông Biền đến nhà thờ xóm 10

55

 

6,8

 

Từ đường đá đến nhà ông Hoạt xóm 9

58

 

7,1

 

Từ đường trục thôn đến nhà ông Độ

100

 

12,3

 

Từ đường đá đến nhà ông Hải xóm 7

110

 

13,5

 

Từ đường đá đến nhà ông Lưu - cô Phương xóm 8

90

 

11,1

 

Từ đường xóm đến nhà ông Quỹ xóm 4

50

 

6,2

 

Từ đường đê đến nhà bà Sim - ông Đức - ông Toán - ông Huệ xóm 6

280

 

34,4

 

Từ đường đê đến nhà ông Tuân - ông Lung xóm 5

171

 

21,0

 

Từ đường đá đến nhà ông Hợp xóm 5

85

 

10,5

 

Từ đường đá đến nhà ông Tri

190

 

23,4

 

Từ đường đá đến nhà ông Quản xóm 3

130

 

16,0

 

Từ đường trục thôn đến nhà ông Vinh xóm 6

65

 

8,0

 

Từ đường trục thôn đến nhà ông Xuyến xóm 5

60

 

7,4

 

Từ nhà thờ đến nhà ông Uyển

150

 

18,5

 

Từ đường trục thôn đến nhà ông Cừ xóm 10

60

 

7,4

 

Từ nhà ông Minh ra cánh đồng

50

 

6,2

 

Từ đường trục thôn đến nhà ông Lung xóm 19

70

 

8,6

 

Từ đường trục xã đến cánh đồng Ước Tây

100

 

12,3

 

Từ đường xóm 2 đến nhà ông Lệ

120

 

14,8

 

Từ đường đá đến nhà ông Miều

210

 

25,8

 

Từ đường trục thôn đến nhà ông Trìu

170

 

20,9

 

Thôn Nghĩa Phương đoạn từ nhà ông Lưu đến nhà ông Rưỡng

170

 

20,9

2

Xã Vũ Chính

 

 

401,2

*

Đường giao thông nội đồng

245

 

47,5

 

Đường giao thông nội đồng trục chính thôn Tống Vũ

245

Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m

47,5

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

19,6

 

Thôn Vũ trường từ cầu bến đến trạm bơm Vũ Trường

100

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

19,6

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

334,1

 

Bm 3,0 m

1.239

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

182,2

 

Thôn Trấn Tây (Từ đường trục xã đến nhà ông Trà)

110

 

16,2

 

Thôn Quyến từ đường 223 đến nhà ông Bơn

332

 

48,8

 

Thôn Trấn Tây (Từ đường trục xã đến nhà bà Tuân)

140

 

20,6

 

Thôn Tống Vũ (Từ đường trục xã đến nhà ông Lực)

182

 

26,8

 

Thôn Quyến (Từ đường trục xã đến nhà ông Khẩn)

90

 

13,2

 

Thôn Nam Hùng từ đường trục xã - cống thủy sản

150

 

22,1

 

Thôn Trung Hòa từ nhà anh Tuyến-nhà ông Phóng

120

 

17,6

 

Thôn Trung Hòa từ nhà ông Hải đến nhà ông Hộ

25

 

3,7

 

Thôn Tây Sơn từ nhà ông Tính đến nhà ông Thoại

90

 

13,2

 

Bm 2,5m

1234

Bm 2,5m; BT M220; dày 14cm

151,9

 

Thôn Trấn Tây (Từ đường trục xã - nhà ông Đượm)

115

 

14,1

 

Thôn Trung Hòa từ nhà ông Trượng - nhà ông Bốn

100

 

12,3

 

Thôn Trung Hòa từ nhà ông Quynh đến nhà ông Tó

28

 

3,4

 

Thôn Trung Hòa từ nhà ông Bắc đến nhà ông Gờ

34

 

4,2

 

Thôn Trung Hòa từ nhà ông Toại đến nhà ông Bái

110

 

13,5

 

Thôn Trung Hòa từ nhà ông Huyên đến nhà ông Quý

90

 

11,1

 

Thôn Trung Hòa từ nhà ông Rịu đến nhà ông Tái

25

 

3,1

 

Thôn Đông Hải từ đường trục xã đến ao nhà ông Hoa

95

 

11,7

 

Thôn Quyến từ đường 223 đến nhà ông Bơn (Đoạn 2)

95

 

11,7

 

Thôn Tây Sơn từ nhà ông Cường đến nhà ông Vàng

25

 

3,1

 

Thôn Tây Sơn từ nhà ông Trường đến ông Thọ

150

 

18,5

 

Thôn Vũ Trường từ nhà ông Phụng đến ao ông Huê

40

 

4,9

 

Thôn Tống Văn từ đường trục xã đến từ đường Nguyễn Văn

30

 

3,7

 

Thôn Tống Vũ từ đường trục xã đến nhà ông Nam

50

 

6,2

 

Thôn Tống Vũ từ nhà ông Thanh đến nhà ông Tựu

57

 

7,0

 

Thôn Vũ Trường từ đường Hoàng Văn Thái đến nhà ông Thạnh

120

 

14,8

 

Thôn Tống Văn từ đường trục xã đến nhà ông Lâm, ông Tùng

70

 

8,6

3

Xã Đông Mỹ

 

 

1.349,2

*

Kênh cấp 1 loại 3

165

 

25,2

 

Mương HTX DVNN

165

B > 0,9m

25,2

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

650,4

 

Bm 3,5m

515

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

100,9

 

Thôn Gia Lễ (từ đường QL10 đến gốc đa)

220

 

43,1

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ ông Hảo đến bà Dinh

165

 

32,3

 

Thôn Gia Lễ từ đường thôn đến trường cấp 1

70

 

13,7

 

Thôn Gia Lễ từ đường thôn đến trường cấp 2

60

 

11,8

 

Bm 3,0m

3.270

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

549,5

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ đập 50 đến cầu Cát

1569

 

263,6

 

Đường trục thôn Tống Thỏ Nam từ gồ Trả Lịch đến cầu Sa Cát

320

 

53,8

 

Đường trục thôn Gia Lễ từ ông Củng đến gốc đa

250

 

42,0

 

Đường trục thôn Gia Lễ từ ông Thắng đến cây xăng

420

 

70,6

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ bà Trinh đến ông Liễm

270

 

45,4

 

Đường trục thôn An Lễ từ trục thôn đến nghĩa địa

231

 

38,8

 

Đường trục thôn An Lễ từ ông Đông đến ông Giao

120

 

20,2

 

Đường trục thôn An Lễ từ đường 39 vào trục thôn

90

 

15,1

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

673,6

 

Bm 3,0m

332

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

48,8

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Hiển đến bà Nga

127

 

18,7

 

Thôn TT Trung từ nhà bà Nga đến đường thôn

37

 

5,4

 

Thôn TT Trung từ nhà ông Cầm đến ngã ba đường thôn

118

 

17,3

 

Thôn TT Trung từ nhà bà Điều đến đường thôn

50

 

7,4

 

Bm 2,5m

5077

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

624,8

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ anh Vinh đến anh Thịnh

61

 

7,5

 

Thôn Tống Thỏ Nam từ ông Hoàng đến gồ Trà Lịch

177

 

21,8

 

Thôn Gia Lễ từ nhà bà Loan đến ông Phi

134

 

16,5

 

Thôn Gia Lễ từ nhà bà Quyên đến gốc đa

264

 

32,5

 

Thôn Tống T Trung từ ông Bản đến đê

172

 

21,2

 

Thôn Tống T Trung từ đường trục thôn đến nhà anh Thắng

96

 

11,8

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Dũy đến nhà bà Sáp

182

 

22,4

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ đường trục thôn đến nhà ông Đắc

80

 

9,8

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Đảo đến hội trường thôn

10

 

1,2

 

Thôn An Lễ từ đường trục thôn vào chùa

88

 

10,8

 

Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hiền đến ông Hách

156

 

19,2

 

Thôn Gia Lễ từ đường vào hội trường thôn

41

 

5,0

 

Thôn An Lễ từ ông Đông đến ông Hải

155

 

19,1

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hùng đến bà Sáp

169

 

20,8

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ cửa đình đến ông Tham X11

59

 

7,3

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ ngõ anh Xuân - ngõ ông Thiều

132

 

16,2

 

Thôn Gia Lễ từ ông Riên đến ông Phấn

105

 

12,9

 

Thôn Gia Lễ từ ông Thảo đến ông Vũ

803

 

98,8

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Tiến đến nhà anh Cử

150

 

18,5

 

Thôn Gia Lễ từ bà Lưa đến ông Tiến

800

 

98,4

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ anh Lô đến bà Ly

20

 

2,5

 

Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Lạng đến nhà ông Giôm

80

 

9,8

 

Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Sáp đến ông Triệu

175

 

21,5

 

Thôn An Lễ từ đường trục thôn đến bà Rục

40

 

4,9

 

Thôn Gia Lễ từ nhà ông Sức đến nhà ông Được

33

 

4,1

 

Thôn từ đường trục thôn đến nhà bà Hòa

105

 

12,9

 

Thôn Gia Lễ từ trục thôn đến ông Phong

20

 

2,5

 

Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hiệt đến ông Ngật

31

 

3,8

 

Thôn An Lễ từ nhà ông Chiến đến đường đình

40

 

4,9

 

Thôn An Lễ từ đường thôn đến ông Bè

25

 

3,1

 

Thôn An Lễ từ nhà bà Đạo đến bà Nga

30

 

3,7

 

Thôn Gia Lễ từ nhà ông Ninh đến nhà ông Quý

60

 

7,4

 

Thôn Gia Lễ từ nhà ông Ngật đến nhà bà Riu

47

 

5,8

 

Thôn Gia Lễ từ nhà ông Thảo đến nhà ông Thiện

102

 

12,5

 

Thôn Gia Lễ từ nhà ông Kết đến nhà ông Thự

29

 

3,6

 

Thôn Gia Lễ từ đường thôn vào nhà ông Nuôi

20

 

2,5

 

Thôn TT Nam từ đường thôn vào nhà ông Lành

200

 

24,6

 

Thôn TT Trung từ nhà ông Khung đến đường thôn

25

 

3,1

 

Thôn TT Trung từ nhà ông Lâm đến đường thôn

24

 

3,0

 

Thôn TT Trung từ nhà ông Hiển đến ngã ba đường thôn

100

 

12,3

 

Thôn TT Bắc từ đường thôn đến nhà anh Hiến

37

 

4,6

4

Xã Vũ Đông

 

 

1.884,1

*

Đường giao thông nội đồng

840

 

162,9

 

Thôn Trần Phú từ cửa Mai đến Miếu Vua Trần

380

Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m

73,7

 

Thôn Đình Phùng từ cửa ông Trân đến trại ông Dự

460

89,2

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

363,3

 

Bm 3,5m

672

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

131,7

 

Đoạn Từ ngõ ông Oanh đến nhà trẻ thôn Nguyễn Du

39

 

7,6

 

Từ cầu ông Mấm - ngõ ông Giai thôn Quang Trung

184

 

36,1

 

Từ cầu ông Mấm - ngõ ông Cảo thôn Quang Trung

139

 

27,2

 

Từ dốc đê đến nhà trẻ mẫu giáo thôn Nguyễn Huệ

210

 

41,2

 

Đường trục thôn Quang Trung đoạn từ đường trục xã đến ngõ ông Duyệt

100

 

19,6

 

Bm 3,0m

1.379

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

231,6

 

Đoạn từ cầu ông Mấm đến ngõ ông Giai Thôn Quang Trung

15

 

2,5

 

Đoạn từ dốc đê đến nhà trẻ mẫu giáo Thôn Nguyễn Huệ (đoạn 2)

40

 

6,7

 

Thôn Đình Phùng từ ngõ Thục đến giáp Nguyễn Trãi

1324

 

222,4

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

971,4

 

Bm 3,0m

2.345

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

344,8

 

Thôn Nguyễn Trãi từ cầu ông Dán cầu ông Hoàn

210

 

30,9

 

Từ nhà máy nước đến ngõ ông Chuyền thôn Nguyễn Huệ

292

 

42,9

 

Từ cầu ông Tùng đến ngõ ông Biển thôn Nguyễn Huệ

122

 

17,9

 

Từ đường trục thôn đến ngõ ông Tứ thôn Nguyễn Huệ

88

 

12,9

 

Thôn Nguyễn Trãi từ nhà ông Khiên đến cầu ông Hoàn

195

 

28,7

 

Thôn Hưng Đạo từ ngõ ông Hiện đến ngõ ông Tuyết

210

 

30,9

 

Thôn Trần Phú đoạn từ ngõ ông Sâm đến ngõ ông Tỏi

280

 

41,2

 

Thôn Nguyễn Trãi đoạn từ cầu ông Dán đến chân đê

158

 

23,2

 

Thôn Nguyễn Huệ đoạn từ ngõ ông Hoàn đến ngõ ông Mạnh

70

 

10,3

 

Thôn Nguyễn Du đoạn từ ngõ ông Thỏa đến ngõ ông Đài đến quán Thỏa

85

 

12,5

 

Thôn Nguyễn Du đoạn từ ngõ ông Năng đến ngõ ông Tình

59

 

8,7

 

Thôn Nguyễn Du đoạn từ Chùa đến ngõ ông Xá

41

 

6,0

 

Thôn Quang Trung từ đường trục xã-chợ trung tâm xã

40

 

5,9

 

Thôn Hưng Đạo từ đường trục xã đến trường mầm non

65

 

9,6

 

Thôn Lê Lợi từ cống ông Sáu đến ngoc ông Hướng

120

 

17,6

 

Thôn Đình Phùng từ ngõ ông Vỹ đến chân đê

150

 

22,1

 

Đường nghĩa trang thôn Đình Phùng

160

 

23,5

 

Bm 2,5m

5.093

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

626,6

 

Từ cầu ông Tùng đến ngõ ông Biển thôn Nguyễn Huệ

60

 

7,4

 

Từ ngõ ông Cậy đến đường bê tông thôn Đình Phùng

90

 

11,1

 

Từ ngõ ông Thu đến đường bê tông thôn Đình Phùng

75

 

9,2

 

Từ ngõ ông Tuyến đến đường bê tông thôn Đình Phùng

82

 

10,1

 

Từ ngõ ông Oanh đến đường bê tông thôn Đình Phùng

65

 

8,0

 

Từ ngõ ông Nghi đến đường bê tông thôn Đình Phùng

78

 

9,6

 

Ngõ bà Ty đến đường trục xã thôn Nguyễn Huệ

227

 

27,9

 

Đường nghĩa trang đến nhà trẻ thôn Nguyễn Du

303

 

37,3

 

Ngõ ông Hiến đến cầu ông Thuận thôn Nguyễn Du

450

 

55,4

 

Ngõ ông Kế đến đường Trục xã thôn Nguyễn Du

297

 

36,5

 

Ngõ ông My đến đường trục xã thôn Nguyễn Du

65

 

8,0

 

Ngõ ông Trân đến ngõ bà Thường thôn Nguyễn Du

39

 

4,8

 

Ngõ ông Tuyền đến ngõ bà Mận thôn Quang Trung

60

 

7,4

 

Đoạn ngõ Hoàn Thanh đến ngõ ông Toàn thôn Quang Trung

98

 

12,1

 

Đoạn ngõ Thanh Quất đến ngõ bà Miền thôn Quan Trung

98

 

12,1

 

Ngõ ông Tỳ đến ngõ Thanh Cam thôn Quang Trung

120

 

14,8

 

Đoạn từ cầu ông Bén đến ngõ ông Trung thôn Quang Trung

214

 

26,3

 

Đoạn ngõ ông Tầm thôn Quang Trung

57

 

7,0

 

Từ ngõ ông Tiến đến giáp nhà trẻ thôn Quang Trung

128

 

15,7

 

Từ quán ông Canh đến ngõ bà Cương thôn Hưng Đạo

330

 

40,6

 

Từ đường bê tông - ngõ ông Thiêm thôn Nguyễn Trãi

70

 

8,6

 

Từ đường trục xã - ngõ ông Quang thôn Nguyễn Trãi

89

 

10,9

 

Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ ông Lý đến giáp bờ đê

55

 

6,8

 

Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ Hảo ra đê

80

 

9,8

 

Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ bà Bổng đến ngõ ông Xuyên

122

 

15,0

 

Thôn Nguyễn Du đoạn từ cầu ông Mễ đến nhà ông Xảo

418

 

51,4

 

Thôn Nguyễn Du đoạn từ nhà trẻ mẫu giáo đến nhà ông Vượng

150

 

18,5

 

Thôn Nguyễn Trãi đoạn ngõ ông Khôi đến ngõ ông Tẹo

95

 

11,7

 

Thôn Nguyễn Trãi đoạn từ ngõ ông Quyết đến chân đê

70

 

8,6

 

Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ ông Bình đến cầu ông Dán

80

 

9,8

 

Thôn Nguyễn Du đoạn từ ngõ ông Thế đến chân đê

100

 

12,3

 

Thôn Nguyễn Trãi (Đoạn ngõ ông Long)

85

 

10,5

 

Thôn Nguyễn Trãi đoạn từ cầu ông Mai đến chân đê

110

 

13,5

 

Thôn Nguyễn Huệ đoạn từ ngõ bà Thư đến ngõ bà Từ

80

 

9,8

 

Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ ông Phòng đến đường trục

45

 

5,5

 

Thôn Lê Lợi từ ngõ bà Toàn đến ngõ bà Bẩy

21

 

2,6

 

Thôn Lê Lợi từ ngõ ông Toại đến ngõ ông Chỉnh

200

 

24,6

 

Thôn Lê Lợi từ ngõ ông Việt đến ngõ ông Nhân

72

 

8,9

 

Thôn Lê Lợi từ ngõ ông Cách đến ngõ ông Quyết

30

 

3,7

 

Thôn Đình Phùng từ ngõ ông Tiến đến ngõ ông Tửu

55

 

6,8

 

Thôn Nguyễn Du từ đường trục đến ngõ ông Loan

130

 

16,0

*

Đường giao thông trục xã

 

 

386,5

 

Từ cầu ông Tùng đến chùa Quần Đồng

1361

Bm 3,5m; BT M300; dày 18cm

386,5

5

Xã Đông Thọ

 

 

681,2

*

Đường giao thông nội đồng

1.340

 

260,0

 

Từ nhà ông Ốn đến nhà ông Hiển

320

Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m

62,1

 

Từ trạm biến thế đến chợ Chựa

120

23,3

 

Từ nghĩa trang đến đê Trà Lý

300

58,2

 

Thôn Lam Sơn trạm bơm đến trạm biến thế

300

58,2

 

Thôn Thống Nhất từ nhà bà Thu đến Nghĩa Trang

300

58,2

*

Kênh cấp 1 loại 3

75

 

9,8

 

Loại kênh cấp 1, loại III

75

B < 0,9m

9,8

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

62,7

 

Từ nhà bà The đến nhà bà Oanh (thôn TN)

320

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

62,7

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

348,7

 

Bm 3,0m

795

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

116,9

 

Từ nhà VH thôn đến nhà ông Vượng (thôn LS)

380

 

55,9

 

Thôn Thống Nhất (Từ nhà ông Trọng đến nhà ông Bình)

415

 

61,0

 

Bm 2,5m

1884

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

231,8

 

Thôn Hồng Phong (Từ nhà ông Lưu đến nhà ông Hùng

150

 

18,5

 

Thôn Thống Nhất từ nhà ông Tấn đến nhà ông Cát Khánh

86

 

10,6

 

Thôn Lam Sơn từ nhà ông Phong đến nhà ông Vĩnh

70

 

8,6

 

Thôn Lam Sơn từ nhà bà Phượng đến nhà ông Vạn

90

 

11,1

 

Từ nhà ông Thạch đến nhà ông Bính (thôn ĐK)

85

 

10,5

 

Từ nhà ông Mịch đến nhà bà Lan (thôn Quang Trung)

220

 

27,1

 

Từ nhà bà Đào đến Đê Trà Lý (thôn Đoàn Kết)

45

 

5,5

 

Thôn Hồng Phong (Từ nhà ông Quý đến nhà ông Ba)

80

 

9,8

 

Thôn Quang Trung từ trường THCS cũ đến nhà ông Bình

130

 

16,0

 

Thôn Đoàn Kết từ nhà ông Thiệp đến nhà bà Nhung

115

 

14,1

 

Thôn Trần Phú từ nhà ông Thi đến nhà ông Toàn

100

 

12,3

 

Thôn Trần Phú từ nhà ông Hiển đến nhà ông Dũng

65

 

8,0

 

Thôn Trần Phú từ nhà ông Luyện đến nhà ông Viên

65

 

8,0

 

Thôn Hồng Phong từ nhà ông Hiển đến nhà Bà Tám

75

 

9,2

 

Thôn Trần Phú từ nhà ông Hướng đến nhà bà Thành

95

 

11,7

 

Thôn Trần Phú từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Chương

45

 

5,5

 

Thôn Trần Phú từ nhà ông Thuân đến nhà ông Hải

46

 

5,7

 

Thôn Trần Phú từ nhà ông Điền đến nhà bà Hiệu

50

 

6,2

 

Thôn Lam Sơn (từ nhà ông Kiên đến từ đường Họ Nguyễn)

32

 

3,9

 

Thôn Thống Nhất (từ nhà văn hóa đến thôn nhà ông Minh)

30

 

3,7

 

Thôn Trần Phú từ nhà ông Liên đến nhà ông Sơn

30

 

3,7

 

Thôn Quang Trung từ nhà ông khánh đến nhà bà Là

40

 

4,9

 

Thôn Hồng Phong từ nhà ông Việt đến nhà ông Tài

100

 

12,3

 

Thôn Trần Phú từ nhà ông Bảo đến nhà ông Cường

40

 

4,9

6

Xã Vũ Lc

 

 

1.227,9

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

128,3

 

Thôn Nam Hưng: Từ đường 219-khu chuyển đổi ông Bi

415

Bm 3,5m; BT M200; dày 16 cm

81,3

 

Thôn Kìm. Từ nhà ông Đắc đi thôn Đồng Vàng

280

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

47,0

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

882,2

 

Bm 3,0m

2.404

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

353,3

 

Số 93 đoạn 2 thôn N.Hựng. Từ nhà ông Giang đến nhà A Nghị

235

 

34,5

 

Số 170 thôn Thượng Cầm. Từ ngõ ông Pho đến trạm Y tế xã

115

 

16,9

 

Số 169 đoạn 2 thôn T Cầm; Đoạn bả Cố và sau trạm Y tế xã

212

 

31,2

 

Số 38 thôn Tam Lạc 2: Từ cống ông Trù đến ngõ ông Thể.

95

 

14,0

 

Đường nhánh cấp 1 (số 129 đoạn 2) thôn Kìm;. Từ ông Mọc - từ đường Nguyễn Đình.

47

 

6,9

 

Số 22 thôn Tam Lạc. Từ ngõ ông Hùng đến ghồ ông Lư

130

 

19,1

 

Số 39 thôn Tam Lạc 2. Từ ngõ bà Thơm đến ao ông Nghĩa

90

 

13,2

 

Số 87 đoạn 1 thôn Nam Hưng. Từ nhà ông Duẩn đến nhà ông Mùi

105

 

15,4

 

Số 33 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà ông Anh đến nhà ông Thoại

300

 

44,1

 

Số 42 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà anh Chuân đến nhà bà Thơm

120

 

17,6

 

Thôn Vân Động. Từ đường số 3 đến NTrang liên thôn Vân Động

240

 

35,3

 

Số 104 thôn Vân Động nam. Từ nhà ông Quý đến nhà ông Thái

33

 

4,9

 

Số 95 đoạn 2 thôn VĐng nam. Từ ông Rong đến ngõ ông Hậu

120

 

17,6

 

Số 12 thôn V Động Nam. Từ đường 99 -nhà anh Liễu

76

 

11,2

 

Số 122 đoạn 2 thôn Nam Hưng. Từ nhà ông Cử đến nhà bà Ngấn

60

 

8,8

 

Số 48 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà ông Bắc đến nhà ông Khôi, ông Sỹ

145

 

21,3

 

Số 123 đoạn 1 thôn Kìm. Từ nhà ông Sủng đến nhà ông Thăng

100

 

14,7

 

Số 122 đoạn 2 thôn Nam Hưng. Từ đường Trần Phú đến nhà xưởng ông Thảo

45

 

6,6

 

Số 181 thôn Thượng Cầm. Từ đường 219 đến ngõ ông Giáp

60

 

8,8

 

Thôn Thượng Cầm. Từ đường trục xã đến ngõ ông Duy

76

 

11,2

 

Bm 2,5m

4298

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

528,9

 

Số 129 đoạn 3 thôn Kìm; Từ ngõ ông Thơi đến ngõ ông Phường.

50

 

6,2

 

Số 30 đoạn 2 thôn Kìm; Từ ngõ ông Thắng đến ngõ ông Dũng.

75

 

9,2

 

Số 67 thôn Vân Động; Từ đường 60 đến nhà bà Hà.

46

 

5,7

 

Số 65 thôn Vân Động; Từ đường 67 đến nhà ông Giao.

25

 

3,1

 

Số 24+25 thôn Tam Lạc. Từ nhà A Môn đến nhà ông Xuyên, Ánh

140

 

17,2

 

Số 23 thôn Tam Lạc. Từ ngõ bà Miên Ba - ngõ bà Âu

65

 

8,0

 

Số 64 đoạn 2 thôn Vân Động. Từ ngõ ông Hường đến ngõ ông Tám

160

 

19,7

 

Số 71 thôn Vân Động. Từ đường 62 đến nhà ông Tinh

30

 

3,7

 

Số 72 thôn Vân Động. Từ đường 60 đến nhà ông Ngọc

150

 

18,5

 

Số 75 đoạn 2 thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Mạnh

70

 

8,6

 

Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà ông Hạnh

180

 

22,1

 

Đường nhánh số 73) thôn Vân Động. Từ đường 60 đến ngõ anh Tuấn

243

 

29,9

 

Thôn Vân Động nam. Từ nhà ông Tuất - nhà bà Mến

165

 

20,3

 

Số 103 thôn Vân Động nam. Từ đường 97 đến nhà ông Phú

100

 

12,3

 

Số 88 thôn Nam hưng. Từ nhà ông Bình đến nhà ông Đoạt

180

 

22,1

 

Số 87 đoạn 2 thôn Nam Hưng. Từ nhà ông Duẩn đến nhà ông Sừ

180

 

22,1

 

Số 169 đoạn 3 thôn T Cầm. Từ đường 219 - ông Cảnh

170

 

20,9

 

Số 160 thôn Thượng Cầm. Từ nhà ông Tứ đến nhà ông Định

220

 

27,1

 

Số 139 đoạn 2 thôn Kìm. Từ đường 138 đến ông Lãng, ông Xước

71

 

8,7

 

Số 124 thôn Kìm. Từ nhà ông Cống đến nhà ông Xuyên

80

 

9,8

 

Thôn Kìm. Từ đường 138 đến ngõ ông Ngân ông Tâm

60

 

7,4

 

Thôn Kìm. Từ đường 138 đến ngõ ông Toàn

70

 

8,6

 

Số 73 đoạn 2 thôn Vân Động. Từ ngõ ông Tuấn đến đường 59

50

 

6,2

 

Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà ông Kỳ (Ngõ Tđường)

100

 

12,3

 

Thôn Vân Động. Từ Trạm bơm ông Úc đến đường nội đồng số 6

50

 

6,2

 

Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà ông Tê (ngõ ông Việt)

59

 

7,3

 

Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà ông Khoa

14

 

1,7

 

Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến cổng nhà bà Nuôi

23

 

2,8

 

Số 102 thôn V Động nam. Từ ngõ Quân đến ngõ Ngần, Nghĩa

78

 

9,6

 

Giáp GTNĐ số 12 thôn VĐộng nam. Từ đường 99 đến nhà ông Đóa

58

 

7,1

 

S 170 đoạn 2 thôn T Cầm. Từ cổng Y tế đến ngõ bà Thơm

30

 

3,7

 

Số 123 đoạn 3 thôn Kìm. Từ nhà ông Thăng đến Bến Quản

60

 

7,4

 

Đường nhánh (Số 123 đoạn 2) thôn Kìm. Từ nhà ông Tòng đến nhà ông Tôn, ông Xuyên

120

 

14,8

 

Số 44 thôn Tam Lạc 2. Từ đường 32 đến nhà bà Hiển

151

 

18,6

 

Số 45 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà ông Hậu đến nhà ông Hoà

120

 

14,8

 

Số 46 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà anh Công đến ngõ anh Mạnh

134

 

16,5

 

Số 36 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà ông Thát đến nhà ông Dấm, ông Thoại

112

 

13,8

 

Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ anh Đăng

15

 

1,8

 

Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Trãi

35

 

4,3

 

Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Vinh

18

 

2,2

 

Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Khải

27

 

3,3

 

Thôn Vân Động. Từ đường 59 đến ngõ anh Thành

21

 

2,6

 

Thôn Vân Động. Từ đường 60 đến ngõ ông Hữu

26

 

3,2

 

Thôn Vân Động. Từ đường 60 đến ngõ ông Đán

38

 

4,7

 

Thôn Vân Động. Từ đường 62 đến ngõ bà Côi

20

 

2,5

 

Số 174 thôn Thượng Cầm. Từ đường 219 đến nhà ông Tiến

22

 

2,7

 

Số 155 thôn Thượng Cầm. Từ ngõ ông Châu đến ngõ ông Đức

26

 

3,2

 

Số 163 thôn Thượng Cầm. Từ ngõ ông Hải đến ngõ bà Gái

27

 

3,3

 

Thôn Thượng Cầm. Từ sau nhà ông Thiều đến ngõ anh Tưởng

42

 

5,2

 

Số 172 thôn Thượng Cầm. Từ đường 219 đến sông T5

81

 

10,0

 

Thôn Kìm. Từ nhà ông Anh đến ngõ ông Bình

40

 

4,9

 

Thôn Kìm. Từ đường số 128 đến nhà ông Thảo, ông Bình

20

 

2,5

 

Thôn Kìm. Từ đường số 126 đến nhà ông Trí, ông Tú

14

 

1,7

 

Thôn Kìm. Từ đường số 127 đến nhà ông Phái

49

 

6,0

 

Thôn Kìm. Từ đường số 127 đến nhà bà Giáp

15

 

1,8

 

Đường nhánh (số 140) thôn Kìm. Từ nhà ông Cận đến nhà ông Hứa, nhà bà Vịnh

22

 

2,7

 

Đường nhánh (số 142 đoạn 2) thôn Kìm. Từ nhà ông Tân đến nhà ông Bằng

30

 

3,7

 

Thôn Kìm. Từ cầu ông Khuyến đến nhà ông Khanh

21

 

2,6

*

Công trình nhóm 2

 

 

217,4

 

Chợ trung tâm xã Vũ Lạc;

2057

Theo tiêu chí NTM

217,4

7

Xã Tân Bình

 

 

160,3

 

Bm 3,0m

100

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

14,7

 

Thôn Tú Linh từ đường 223 đến nghĩa trang Tú Linh

100

 

14,7

 

Bm 2,5m

1184

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

145,6

 

Thôn Tú Linh từ nhà ông Tuệ đến nhà ông Khang

140

 

17,2

 

Thôn Tú Linh từ nhà ông Quân đến nhà ông Chuyên

165

 

20,3

 

Thôn Tú Linh từ nhà ông Minh đến nhà ông Kiện

63

 

7,7

 

Thôn Tú Linh từ đường trục thôn đến nhà ông Thủy

110

 

13,5

 

Thôn Tú Linh từ nhà ông Vinh đến nhà ông Tài

63

 

7,7

 

Thôn Tú Linh từ nhà ông Thủy đến nhà ông Tâm

90

 

11,1

 

Thôn Dinh từ đường trục thôn đến nhà ông Hiển

75

 

9,2

 

Thôn Dinh từ đường trục thôn đến nhà ông Thẩm

103

 

12,7

 

Thôn Dinh đường nghĩa trang thôn Dinh

190

 

23,4

 

Thôn Đồng Thanh từ nhà ông Cần đến nhà ông Túc

60

 

7,4

 

Thôn Đồng Thanh từ nhà bà Hồng đến nhà Xuyến

125

 

15,4

8

Phường Bồ Xuyên

 

 

12,8

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

12,8

 

Ngõ 36 Trần Khánh Dư, tổ 43

65

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

12,8

9

Phường Tiền Phong

 

 

132,8

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

58,8

 

Đường Quách Hữu Nghiêm, tổ 3

300

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

58,8

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

74,0

 

Bm 3,0m

348

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

51,2

 

Ngõ 62 Trần Thủ Độ, tổ 7 + 8

70

 

10,3

 

Ngõ 21 Quách Đình bảo, tổ 6

100

 

14,7

 

Ngõ 272, Bùi Sỹ Tiêm, tổ 19

68

 

10,0

 

Ngõ 111, Lý Bôn, tổ 4

110

 

16,2

 

Bm 2,5m

185

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

22,8

 

Ngõ 49, Bùi Sỹ Tiêm, tổ 18

80

 

9,8

 

Ngõ 7, Bùi Sỹ Tiêm, tổ 9

50

 

6,2

 

Ngõ 2/2, Bùi Sỹ Tiêm, tổ 18

55

 

6,8

10

Phường Kỳ Bá

 

 

198,4

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

130,7

 

Bm 3,5m

667

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

130,7

 

Ngõ ông Bản đến nhà bà Vi, tổ 8

27

 

5,3

 

Từ nhà ông Năm đến nhà ông Dũng, tổ 1

150

 

29,4

 

Từ nhà ông Bình đến nhà ông Kha, tổ 4

50

 

9,8

 

Từ nhà bà Phú đến nhà bà Lánh tổ 5

440

 

86,2

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

67,7

 

Bm 3,0m

92

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

13,5

 

Ngõ 477, phố Lý Bôn, tổ 33

92

 

13,5

 

Bm 2,5m

440

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

54,2

 

Ngõ 417, tổ 31, 32

250

 

30,8

 

Ngõ 455, tổ 31, 32

79

 

9,7

 

Ngõ 455, tổ 32, 34

111

 

13,7

11

Phường Trần Lãm

 

 

66,4

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

55,9

 

Ngõ 468 đường Ngô Thì Nhậm

105

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

20,6

 

Ngõ 14 Hoàng Văn Thái

210

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

35,3

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

10,5

 

Ngõ 130 Nguyễn Danh Đới

85

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

10,5

12

Phường Quang Trung

 

 

15,9

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

15,9

 

Ngõ 5 Lý Thái Tổ, tổ 17

81

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

15,9

13

Phường Phú Khánh

 

 

14,7

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

14,7

 

Ngõ 193, đường Nguyễn Trãi

100

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

14,7

14

Phường Hoàng Diệu

 

 

568,8

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

278,0

 

Bm 3,0m

1.655

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

278

 

Tuyến tổ 10-11 phường Hoàng Diệu

95

 

16,0

 

Tuyến từ đường Long Hưng đến tổ 30 (tổ 29-30)

380

 

63,8

 

Tuyến từ nhà ông Diễm đến nhà ông Chí (tổ 23-26)

380

 

63,8

 

Tuyến nhà thờ Cát Trại đến công C70 trạm bơm (44-45)

700

 

117,6

 

Tuyến đường trục tổ 21-22 phường Hoàng Diệu (21-22)

100

 

16,8

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

290,8

 

Bm 3,0m

350

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

51,5

 

Tuyến từ chợ Đầu Mối đến nhà Mẫu Giáo (tổ 38)

350

 

51,5

 

Bm 2,5m

1945

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

239,3

 

Tuyến đường trục- bà Trâm- ông Thiên- bà Cận (tổ 22)

85

 

10,5

 

Tuyến từ công Chéo đến ông Quân (tổ 40)

115

 

14,1

 

Tuyến đường nhánh tổ 15-16 phường Hoàng Diệu (15-16)

437

 

53,8

 

Tuyến đường nhánh tổ 36 phường Hoàng Diệu (tổ 36)

188

 

23,1

 

Tuyến đường tổ 37 phường Hoàng Diệu (tổ 37)

210

 

25,8

 

Tuyến đường nhánh tổ 44 phường Hoàng Diệu (tổ 44)

260

 

32,0

 

Tuyến đường khu Sa Cát Hoàng Diệu

650

 

80,0

15

Phường Trần Hưng Đạo

 

 

72,7

*

Đường giao thông trục thôn

 

 

56,8

 

Bm 3,5m

245

Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm

48,1

 

Ngách 44 ngõ 164 Quang Trung, tổ 4

83

 

16,3

 

Ngõ 36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17 (Đoạn từ ngõ 353 đến đường Trần Phú)

162

 

31,8

 

Bm 3,0m

52

Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm

8,7

 

Ngách 3/36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17

52

 

8,7

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

15,9

 

Ngõ 33 Phạm Thế Hiển, tổ 14

108

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

15,9

16

Xã Phú Xuân

 

 

226,2

*

Kênh cấp 1 loại 3

 

 

26,2

 

Kênh cấp 1 loại 3 thôn Xuân Lôi

200

B < 0,9m

26,2

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

200,0

 

Bm 3,0m

254

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

37,4

 

Thôn Vĩnh Gia từ nhà ông Vườn đến nhà ông Tính

114

 

16,8

 

Thôn Xuân Lôi đường vào Đình thôn

140

 

20,6

 

Bm 2,5m

1322

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

162,6

 

Thôn Thắng Cựu từ nhà ông Tường đến nhà bà Hà

120

 

14,7

 

Thôn Thắng Cựu từ nhà ông Tính đến nhà bà Lân

74

 

9,1

 

Thôn Thắng Cựu từ Miếu ông đến bà Ngân

160

 

19,7

 

Thôn Đại lai 2 từ nhà ông Sơn đến nhà ông Tiến

80

 

9,8

 

Thôn Đại lai 2 từ nhà ông Mịch đến nhà ông Đài

100

 

12,3

 

Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Út đến bà Mùi

48

 

5,9

 

Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Tiên đến nhà ông Dũng

150

 

18,5

 

Thôn Đại Lai 1 từ ông Điều đến Trần Thủ Độ

50

 

6,2

 

Thôn Vĩnh Gia từ nhà ông Dũng đến nhà ông Lồi

270

 

33,2

 

Thôn Phú Lạc từ Trạm bơm đến Cốn Cúng

200

 

24,6

 

Tổ 2 Từ nhà ông An đến nhà bà Lân

70

 

8,6

17

Phường Đề Thám

 

 

15,7

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

15,7

 

Bm 2,5m

128

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

15,7

 

Ngách 15 ngõ 192, phố Trần Hưng Đạo

42,4

 

5,2

 

Ngõ 236, phố Trần Hưng Đạo

85,6

 

10,5

18

Phường Lê Hồng Phong

 

 

39,9

*

Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn

 

 

39,9

 

Bm 3,0m

63

Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm

9,3

 

Ngách 2/13 Lý Thường Kiệt

40

 

5,9

 

Ngách 6/13 Lý Thường Kiệt

23

 

3,4

 

Bm 2,5m

249

Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm

30,6

 

Ngõ 133 Trần Nhân Tông

173

 

21,3

 

Ngõ 9 Trần Nhân Tông

45

 

5,5

 

Ngõ 10, Nguyễn Du

31

 

3,8

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3066/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3066/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/12/2014
Ngày hiệu lực18/12/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3066/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3066/QĐ-UBND 2014 điều chỉnh khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng Thái Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3066/QĐ-UBND 2014 điều chỉnh khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng Thái Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3066/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýPhạm Văn Ca
                Ngày ban hành18/12/2014
                Ngày hiệu lực18/12/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3066/QĐ-UBND 2014 điều chỉnh khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng Thái Bình

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3066/QĐ-UBND 2014 điều chỉnh khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng Thái Bình

                        • 18/12/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 18/12/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực