Hướng dẫn 4397/NHCS-TDNN

Hướng dẫn 4397/NHCS-TDNN năm 2017 về thay đổi mẫu biểu cho vay đi làm việc ở nước ngoài do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành

Hướng dẫn 4397/NHCS-TDNN 2017 thay đổi mẫu biểu cho vay đi làm việc ở nước ngoài đã được thay thế bởi Công văn 7886/NHCS-TDNN 2019 nghiệp vụ cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài và được áp dụng kể từ ngày 25/10/2019.

Nội dung toàn văn Hướng dẫn 4397/NHCS-TDNN 2017 thay đổi mẫu biểu cho vay đi làm việc ở nước ngoài


NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4397/NHCS-TDNN
V/v thay đổi mẫu biểu cho vay đi làm việc ở nước ngoài

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2017

 

Kính gi: Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội các tỉnh, thành phố

Ngày 21/8/2017, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư số 24/2017/TT-BLĐTBXH về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hưng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quốc gia về việc làm. Vấn đề này, Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) có ý kiến như sau:

1. Ban hành mẫu Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Mu số 02/XKLĐ (mẫu mi) đính kèm theo văn bản này thay thế cho mẫu Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Mu số 02/XKLĐ (mẫu cũ) ban hành tại văn bản số 607/NHCS-TDNN ngày 15/3/2016 của Tổng Giám đốc NHCSXH. Mu số 02/XKLĐ (mẫu mi) được áp dụng cho:

- Văn bản số 313/NHCS-TDNN ngày 01/02/2016 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đi làm việc ở nước ngoài đối vi người lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ;

- Văn bản số 4289/NHCS-TDNN ngày 25/12/2015 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

- Văn bản số 2667/NHCS-TDNN ngày 21/9/2009 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc hướng dẫn thực hiện cho vay người lao động thuộc huyện nghèo đi xuất khẩu lao động theo Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg ngày 29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ;

- Văn bản số 3048/NHCS-TDNN ngày 07/7/2017 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc bổ sung đối tượng khách hàng vay vốn đi làm việc nước ngoài theo Hp đồng.

2. Sửa đổi: tiết 2, khoản 2 văn bản số 607/NHCS-TDNN ngày 15/3/2016 của Tổng Giám đốc NHCSXH như sau:

“- Trường hợp, người lao động là người dân tộc thiu s không thuộc diện hộ nghèo theo chuẩn nghèo được Thủ tướng Chính ph quy định từng thời kỳ phải nộp thêm Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc sổ hộ khẩu hoặc s tạm trú (có chứng thực) để chứng minh là người dân tộc thiểu s.”

Nhận được công văn này, yêu cầu chi nhánh NHCSXH tỉnh, thành phố nghiêm túc triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Chi nhánh NHCSXH các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, TDNN.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Văn Lý

 

Mu số 02/XKLĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(Áp dụng đi với người vay thông qua hộ gia đình)

Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội……………………..

Họ và tên(*):…………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/……..

Dân tộc: ……………………………………………….Giới tính: ……………………………………

Chứng minh nhân dân (Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân) số: ………………………………….

Ngày cấp: ……../……../……. Nơi cấp: Công an …………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………

Là người được các thành viên hộ gia đình ủy quyền đại diện cho hộ gia đình cư trú tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………… Huyện……………………………… Tỉnh…………………………….

Tôi đề nghị vay vốn cho ông/bà:…………………………………………. là thành viên của hộ gia đình, sinh ngày ……./……/…… Dân tộc:………………… Giới tính……………………………….;

Chứng minh nhân dân /Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:………………………………………

Ngày cấp: ……../……./…….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

Quan hệ với người đại diện hộ gia đình : ……………………………………………………………..

Thuộc đối tượng: …………………………………………………………………………………………

Đ đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng số…………………… tại quốc gia/vùng lãnh thổ ký ngày ……./……./……. với (doanh nghiệp dịch vụ, tổ chức sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài), địa chỉ …………………………………………………… trong thời hạn……………… tháng.

Đ nghị Ngân hàng cho vay số tiền:………………………………………………………….. đồng.

(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………)

Thời hạn vay:……… tháng         Trả gốc:………………    Trả lãi: …………………………………

Tải sản bảo đảm tiền vay (nếu có):

STT

Tên tài sản

Số lượng

Giá trị (ước tính)

Giấy tờ về tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thi hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN……………

Các ông/bà:………………………………….. hiện đang cư trú hợp pháp tại địa phương.
Thuộc đối tượng……………………………..

……, ngày….tháng….năm….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

……, ngày….tháng….năm….
Người đề nghị vay vốn
(Ký, ghi rõ họ và tên)

 

PHẦN THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT CỦA NGÂN HÀNG

Căn cứ Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài và kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị vay vốn của ông/bà…………………………………………………………………………, Ngân hàng Chính sách xã hội phê duyệt cho vay với nội dung cụ thể như sau:

1. Số tiền cho vay:………………………………… đồng, (Bằng chữ: ………………………………), bằng nguồn vốn: …………………………………………………………………..

2. Lãi suất: ……………..%/tháng. Lãi suất nợ quá hạn:……………….. % lãi suất khi cho vay.

3. Thời hạn cho vay:………………………………tháng.

4. Định kỳ hạn trả nợ gốc:…………………….. tháng/lần, số tiền……………….. triệu đồng/ln.

5. Hạn trả nợ cuối cùng: Ngày……../………./………

6. Lãi tiền vay được trả định kỳ …………………………, vào ngày ………………………………..

7. Hình thức bảo đảm tiền vay: (nếu có)

□ Cầm cố tài sản theo Hợp đồng: Số …………………… ngày ……../……../…………

□ Thế chấp tài sản theo Hợp đồng: Số …………………… ngày ……../……../…………

□ Bảo đảm bằng tài sản bảo lãnh theo Hợp đồng: Số…………………….. ngày……../……../……

 

Cán bộ tín dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng
(Tổ trưởng) TD
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày…..tháng…..năm……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

 



* Họ và tên người đề nghị vay vốn được viết bằng chữ in hoa

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4397/NHCS-TDNN

Loại văn bảnHướng dẫn
Số hiệu4397/NHCS-TDNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/10/2017
Ngày hiệu lực10/10/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 08/11/2019
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4397/NHCS-TDNN

Lược đồ Hướng dẫn 4397/NHCS-TDNN 2017 thay đổi mẫu biểu cho vay đi làm việc ở nước ngoài


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Hướng dẫn 4397/NHCS-TDNN 2017 thay đổi mẫu biểu cho vay đi làm việc ở nước ngoài
              Loại văn bảnHướng dẫn
              Số hiệu4397/NHCS-TDNN
              Cơ quan ban hànhNgân hàng Chính sách Xã hội
              Người kýNguyễn Văn Lý
              Ngày ban hành10/10/2017
              Ngày hiệu lực10/10/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 08/11/2019
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được căn cứ

                Văn bản hợp nhất

                  Văn bản gốc Hướng dẫn 4397/NHCS-TDNN 2017 thay đổi mẫu biểu cho vay đi làm việc ở nước ngoài

                  Lịch sử hiệu lực Hướng dẫn 4397/NHCS-TDNN 2017 thay đổi mẫu biểu cho vay đi làm việc ở nước ngoài