Kế hoạch 1290/KH-UBND

Nội dung toàn văn Kế hoạch 1290/KH-UBND 2023 sửa đổi Kế hoạch 1602/KH-UBND phát triển kinh tế Gia Lai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1290/KH-UBND

Gia Lai, ngày 01 tháng 06 năm 2023

KẾ HOẠCH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỐ 1602/KH-UBND NGÀY 21/7/2022 CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23/2/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 -2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ Tướng Chính phủ; Kế hoạch số 1602/KH-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch sửa đổi, bổ sung Kế hoạch số 1602/KH-UBND, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Kế hoạch số 1602/KH-UBND cho phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phương và Quyết định số 147/QĐ-TTg .

II. NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỐ 1602/KH- UBND

1. Sửa đổi nội dung khoản a, mục 6, phần IV thành:

“6. Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch

a) Nội dung

+ Khảo sát, kiểm kê, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa truyền thống của đồng bào DTTS;

+ Tổ chức bảo tồn, phát huy lễ hội truyền thống tiêu biểu các DTTS;

+ Xây dựng chính sách và hỗ trợ nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú người DTTS;

+ Tổ chức lớp tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, truyền dạy văn hóa phi vật thể;

+ Hỗ trợ nghiên cứu, phục hồi, bảo tồn, phát huy văn hóa phi vật thể các DTTS có nguy cơ mai mọt;

+ Xây dựng mô hình văn hóa truyền thống các DTTS;

+ Xây dựng câu lạc bộ sinh hoạt văn hóa dân gian tại các thôn vùng đồng bào DTTS&MN, vùng di dân tái định cư;

+ Hỗ trợ hoạt động cho đội văn nghệ truyền thống tại các thôn vùng đồng bào DTTS&MN;

+ Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào DTTS&MN;

+ Xây dựng nội dung, xuất bản sách, đĩa phim tư liệu về văn hóa truyền thống đồng bào DTTS;

+ Tổ chức Ngày hội, Giao lưu, Liên hoan về các loại hình văn hóa, nghệ thuật truyền thống của đồng bào DTTS;

+ Tổ chức hoạt động thi đấu thể thao truyền thống các DTTS trong các ngày hội, liên hoan, giao lưu nhằm bảo tồn các môn thể thao truyền thống, các trò chơi dân gian của các DTTS;

+ Hỗ trợ tuyên truyền, quảng bá rộng rãi giá trị văn hóa truyền thống tiêu biểu của các DTTS; chương trình quảng bá, xúc tiến du lịch tại các vùng đồng bào DTTS&MN kết hợp với nghiên cứu, khảo sát tiềm năng du lịch, lựa chọn xây dựng các sản phẩm du lịch đặc trưng cho các vùng đồng bào DTTS&MN;

+ Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các DTTS;

+ Hỗ trợ xây dựng tủ sách cộng đồng cho các xã vùng đồng bào DTTS&MN;

+ Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các DTTS;

+ Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao và trang thiết bị tại các thôn vùng đồng bào DTTS&MN;

+ Hỗ trợ xây dựng mô hình bảo tàng sinh thái vùng đồng bào DTTS.”

2. Sửa đổi nội dung khoản b, mục 9, phần IV thành:

b) Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào DTTS&MN

- Nội dung

+ Tổ chức các hoạt động truyền thông, vận động, tư vấn, nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào DTTS về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống: Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng, hệ thống thông tin cơ sở, mở các chuyên trang, chuyên mục trên các báo, tạp chí, trang thông tin điện tử, đài phát thanh - truyền hình, qua hệ thống thông tin, truyền thanh tuyến xã; tập trung cung cấp thông tin, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật về hôn nhân, phòng ngừa tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống như: Luật Hôn nhân và Gia đình, Luật Trẻ em, Luật Phòng chống bạo lực gia đình, Luật Bình đẳng giới, Dân số và gia đình, ... tuyên truyền về tác hại của tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống; tổ chức cuộc thi tìm hiểu pháp luật về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống (bằng hình thức sân khấu hóa) để tuyên truyền sâu rộng về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống; tuyên truyền, vận động trực tiếp thông qua hội nghị tuyên truyền, phổ biến pháp luật, qua các hoạt động tư vấn, trợ giúp pháp lý miễn phí tại cộng đồng và lưu động tại thôn, làng; lồng ghép các hoạt động tuyên truyền, vận động với các hoạt động giao lưu văn hóa, lễ hội, hoạt động hòa giải tại cộng đồng, các cuộc họp, hội nghị, sinh hoạt của chính quyền, đoàn thể, hoạt động ngoại khóa trong trường học, các câu lạc bộ, tổ, nhóm;

+ Biên soạn, phát hành tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và phòng, chống tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống (tiếng Việt, tiếng Bahnar và Jrai);

+ Xây dựng, triển khai nhân rộng mô hình điểm và các mô hình chuyên đề “Can thiệp làm giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống”: Triển khai các hoạt động truyền thông, vận động, tư vấn, can thiệp nhằm thay đổi hành vi, tăng cường khả năng tiếp cận thông tin và huy động sự tham gia của cộng đồng thực hiện ngăn ngừa, giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng DTTS; thành lập câu lạc bộ nói không với tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống và tư vấn về sức khỏe sinh sản, sức khỏe giới tính cho các đối tượng thanh niên người DTTS trước khi kết hôn;

+ Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác dân tộc, đội ngũ báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật: Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng truyền thông, vận động, tư vấn pháp luật liên quan về hôn nhân, phòng ngừa tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cho đội ngũ cán bộ, công chức làm công tác dân tộc, đội ngũ báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật; tổ chức các hội nghị, hội thảo, tọa đàm, giao lưu, tham quan, trao đổi kinh nghiệm nhằm nâng cao năng lực về chuyên môn nghiệp vụ, kiến thức, kỹ năng truyền thông, vận động, tư vấn pháp luật liên quan về hôn nhân và gia đình;

+ Kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng kết việc thực hiện mô hình, Dự án và thực hiện các chính sách.

- Phân công thực hiện: Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan, UBND cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện Tiểu dự án.”

3. Sửa đổi nội dung phần V thành:

“V. TỔNG NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

1. Dự kiến tổng nhu cầu vốn để thực hiện Chương trình giai đoạn 2021 - 2025 là 5.912.965 triệu đồng (Bằng chữ: Năm nghìn chín trăm mười hai tỷ chín trăm sáu mươi lăm triệu đồng), trong đó:

a. Vốn đầu tư: 2.809.469 triệu đồng;

b. Vốn sự nghiệp: 1.953.172 triệu đồng;

c. Vốn vay tín dụng chính sách: 1.044.213 triệu đồng;

d. Vốn huy động hợp pháp khác: 106.111 triệu đồng.

2. Khả năng huy động vốn giai đoạn 2021 - 2025 là 4.890.550 triệu đồng (Bằng chữ: Bốn nghìn tám trăm chín mươi tỷ năm trăm năm mươi triệu đồng),trong đó:

a. Vốn ngân sách trung ương: 3.315.362 triệu đồng, bao gồm:

- Vốn đầu tư: 1.540.203 triệu đồng;

- Vốn sự nghiệp: 1.775.159 triệu đồng.

b. Vốn ngân sách địa phương: 646.929 triệu đồng, bao gồm:

- Vốn đầu tư: 469.413 triệu đồng (Đối ứng theo quy định tại Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ): 153.319 triệu đồng; Ngân sách địa phương ưu tiên bố trí theo Chương trình số 29-CTr/TU: 316.094 triệu đồng);

- Vốn sự nghiệp: 177.516 triệu đồng (Đối ứng theo quy định tại Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg).

c. Vốn vay tín dụng chính sách: 822.148 triệu đồng;

d. Vốn huy động hợp pháp khác: 106.111 triệu đồng và vốn lồng ghép từ Chương trình Kiên cố hóa hạ tầng giao thông và kênh mương trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2025 là 500.000 triệu đồng.

3. Nhu cầu kinh phí còn thiếu: Đề nghị Trung ương bổ sung từ nguồn vốn dự phòng, nguồn vốn kết dư giai đoạn 2021 - 2025 hoặc chuyển sang giai đoạn 2026 - 2030 tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18/11/2019 của Quốc hội là 1.022.415 triệu đồng (Bằng chữ: Một nghìn không trăm hai mươi hai tỷ bốn trăm mười lăm triệu đồng), trong đó:

a. Vốn đầu tư: 799.853 triệu đồng;

b. Vốn sự nghiệp: 497 triệu đồng;

c. Vốn vay tín dụng chính sách: 222.065 triệu đồng.”

4. Thay thế Phụ lục II, Phụ lục III và Biểu số 07 kèm theo Kế hoạch 1602/KH-UBND bằng các Phụ lục II, III và Biểu số 07 tại Kế hoạch này./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Dân tộc (báo cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- NHNN Việt Nam CN tỉnh Gia Lai;
- Chi nhánh Ngân hàng CSXH tỉnh;
- UBND các huyện, Tx, Tp;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KGVX, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Mah Tiệp

PHỤ LỤC II

NHU CẦU KINH PHÍ KẾ HOẠCH VÀ KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Kế hoạch số 1290/KH-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục nhiệm vụ

Tổng nhu cầu kinh phí giai đoạn 2021-2025
(triệu đồng)

Khả năng huy động vốn giai đoạn 2021-2025

Tổng nhu cầu còn thiếu xin TW tiếp tục bổ sung

Tổng cộng

NSTW

NSĐP

Vốn tín dụng

Vốn huy động khác

Tổng cộng

Vốn ĐT

Vốn sự nghiệp

Vốn tín dụng

Vốn huy động khác

Tổng cộng kinh phí TW

Vốn ĐT

Vốn SN

Tổng cộng kinh phí ĐP

Vốn ĐT

Vốn sự nghiệp

Tổng cộng

Vốn ĐT

Vốn sự nghiệp

Vốn tín dụng

(1)

(2)

(3)=4+5+
6+7

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=9+12+
17+18

(9)=10+11

(10)

(11)

(12)=13+14

(13)

(14)

(17)

(18)

(19)=20+21

(20)

(21)

(22)

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

1.841.900

871.600

106.760

863.540

0

1.033.853

210.705

103.945

106.760

181.673

181.673

0

641.475

0

808.047

585.982

0

222.065

1

Nội dung 1: Hỗ trợ đất ở

213.780

111.980

0

101.800

0

109.228

1.280

1.280

0

49.848

49.848

0

58.100

0

104.552

60.852

0

43.700

2

Nội dung 2: Hỗ trợ nhà ở

563.640

295.240

0

268.400

0

287.700

29.000

29.000

0

121.700

121.700

0

137.000

0

275.940

144.540

0

131.400

3

Nội dung 3: Hỗ trợ đất sản xuất, chuyển đổi nghề

607.384

49.410

64.634

493.340

0

546.799

90.299

25.665

64.634

10.125

10.125

0

446.375

0

60.585

13.620

0

46.965

3.1

Hỗ trợ trực tiếp đất sản xuất

219.600

49.410

0

170.190

0

159.015

25.665

25.665

0

10.125

10.125

0

123.225

0

60.585

13.620

0

46.965

3.2

Chuyển đổi nghề

387.784

0

64.634

323.150

0

387.784

64.634

0

64.634

0

0

0

323.150

0

0

0

0

0

4

Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt

457.096

414.970

42.126

0

0

90.126

90.126

48.000

42.126

0

0

0

0

0

366.970

366.970

0

0

4.1

Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán

42.126

0

42.126

0

0

42.126

42.126

0

42.126

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.2

Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung

414.970

414.970

0

0

0

48.000

48.000

48.000

0

0

0

0

0

0

366.970

366.970

0

0

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

784.857

782.973

1.884

0

0

592.718

356.323

354.936

1.387

236.395

236.395

0

0

0

192.139

191.642

497

0

1

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

592.494

590.973

1.521

0

0

441.077

265.192

264.066

1.126

175.885

175.885

0

0

0

151.417

151.022

395

0

2

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định, phát triển dân cư khu vực biên giới

192.363

192.000

363

0

0

151.641

91.131

90.870

261

60.510

60.510

0

0

0

40.722

40.620

102

0

III

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

880.900

0

594.116

180.673

106.111

880.900

573.860

0

573.860

20.256

0

20.256

180.673

106.111

0

0

0

0

1

Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân

371.294

0

371.294

371.294

371.294

371.294

0

0

0

0

0

0

0

2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và MN

509.606

0

222.822

180.673

106.111

509.606

202.566

0

202.566

20.256

0

20.256

180.673

106.111

0

0

0

0

2.1

Nội dung 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị

288.864

0

190.080

84.820

13.964

288.864

172.800

0

172.800

17.280

0

17.280

84.820

13.964

0

0

0

0

2.2

Nội dung 2: Đầu tư, hỗ trợ vùng trồng dược liệu quý

188.000

0

0

95.853

92.147

188.000

0

0

0

0

0

0

95.853

92.147

0

0

0

0

2.3

Nội dung 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và MN

32.742

0

32.742

0

0

32.742

29.766

29.766

2.976

0

2.976

0

0

0

0

0

0

IV

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

939.442

832.743

106.699

0

0

939.442

913.370

832.743

80.627

26.072

0

26.072

0

0

0

0

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN

939.442

832.743

106.699

0

0

939.442

913.370

832.743

80.627

26.072

0

26.072

0

0

0

0

0

0

1.1

Nội dung 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu vùng đồng bào DTTS&MN; ưu tiên đối với các xã ĐBKK, thôn, làng ĐBKK

924.442

817.743

106.699

0

0

924.442

898.370

817.743

80.627

26.072

0

26.072

0

0

0

0

0

0

1.2

Nội dung 2: Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào DTTS&MN

15.000

15.000

0

0

0

15.000

15.000

15.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

V

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

841.736

205.235

636.501

0

0

819.507

702.851

150.161

552.690

116.656

32.845

83.811

0

0

22.229

22.229

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

335.613

205.235

130.378

0

0

313.384

196.728

150.161

46.567

116.656

32.845

83.811

0

0

22.229

22.229

0

0

2

Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào DTTS

67.877

0

67.877

0

0

67.877

67.877

0

67.877

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc

23.956

0

23.956

0

0

23.956

23.956

0

23.956

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học

43.921

0

43.921

0

0

43.921

43.921

0

43.921

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng DTTS và MN

396.429

0

396.429

0

0

396.429

396.429

0

396.429

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp

41.817

0

41.817

0

0

41.817

41.817

0

41.817

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

104.570

58.457

46.113

0

0

104.570

58.774

39.957

18.817

45.796

18.500

27.296

0

0

0

0

0

0

VII

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

74.091

29.985

44.106

0

0

74.091

70.081

29.985

40.096

4.010

0

4.010

0

0

0

0

0

0

VIII

Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

93.435

0

93.435

0

0

93.435

84.941

0

84.941

8.494

0

8.494

0

0

0

0

0

0

IX

Dự án 9: Đầu tư tạo sinh kế, phát triển kinh tế nhóm dân tộc rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

256.705

0

256.705

0

0

256.705

254.720

0

254.720

1.985

0

1.985

0

0

0

0

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù

234.861

0

234.861

0

0

234.861

234.861

0

234.861

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào DTTS&MN

21.844

0

21.844

0

0

21.844

19.859

0

19.859

1.985

0

1.985

0

0

0

0

0

0

X

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS&MN. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

95.329

28.476

66.853

0

0

95.329

89.737

28.476

61.261

5.592

0

5.592

0

0

0

0

0

0

1

Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiểu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2030

50.182

0

50.182

0

0

50.182

45.620

0

45.620

4.562

0

4.562

0

0

0

0

0

0

1.1

Nội dung 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín

43.480

0

43.480

0

0

43.480

39.527

0

39.527

3.953

0

3.953

0

0

0

0

0

0

1.2

Nội dung 2: Phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào DTTS

4.193

0

4.193

0

0

4.193

3.812

0

3.812

381

0

381

0

0

0

0

0

0

1.3

Nội dung số 3: Tăng cường, nâng cao khả năng tiếp cận và thụ hưởng hoạt động trợ giúp pháp lý chất lượng cho vùng đồng bào DTTS&MN

2.509

0

2.509

0

0

2.509

2.281

0

2.281

228

0

228

0

0

0

0

0

0

2

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN

33.825

28.476

5.349

0

0

33.825

33.825

28.476

5.349

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình

11.322

0

11.322

0

0

11.322

10.292

0

10.292

1.030

0

1.030

0

0

0

0

0

0

Tổng cộng

5.912.965

2.809.469

1.953.172

1.044.213

106.111

4.890.550

3.315.362

1.540.203

1.775.159

646.929

469.413

177.516

822.148

106.111

1.022.415

799.853

497

222.065

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI THEO K H Ả NĂNG H UY ĐỘ NG VỐN
(Kèm theo Kế hoạch số 1290/KH-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục nhiệm vụ

Tổng cộng kinh phí giai đoạn 2021-2025
(triệu đồng)

Phân bổ nguồn vốn
(triệu đồng)

Ghi chú

NSTW

NSĐP

Vốn tín dụng

Vốn huy động khác

Tổng cộng kinh phí TW

Vốn ĐT

Vốn SN

Tổng cộng kinh phí ĐP

Vốn ĐT

Vốn SN

(1)

(2)

(5)=6+9+
12+13

(6)=7+8

(7)

(8)

(9)=10+11

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

1.033.853

210.705

103.945

106.760

181.673

181.673

0

641.475

0

Nhu cầu hỗ trợ Dự án 1 chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo KH 1602/KH- UBND

1

Nội dung 1: Hỗ trợ đất ở

109.228

1.280

1.280

0

49.848

49.848

0

58.100

0

2

Nội dung 2: Hỗ trợ nhà ở

287.700

29.000

29.000

0

121.700

121.700

0

137.000

0

3

Nội dung 3: Hỗ trợ đất sản xuất, chuyển đổi nghề

546.799

90.299

25.665

64.634

10.125

10.125

0

446.375

0

3.1

Hỗ trợ trực tiếp đất sản xuất

159.015

25.665

25.665

0

10.125

10.125

0

123.225

0

3.2

Chuyển đổi nghề

387.784

64.634

0

64.634

0

0

0

323.150

0

4

Nội dung 4: Hỗ trợ nước sinh hoạt

90.126

90.126

48.000

42.126

0

0

0

0

0

4.1

Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán

42.126

42.126

0

42.126

0

0

0

0

0

4.2

Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung

48.000

48.000

48.000

0

0

0

0

0

0

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

592.718

356.323

354.936

1.387

236.395

236.395

0

0

0

1

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

441.077

265.192

264.066

1.126

175.885

175.885

0

0

0

Danh mục Dự án 2 chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo KH 1602/KH- UBND

2

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, bố trí ổn định, phát triển dân cư khu vực biên giới

151.641

91.131

90.870

261

60.510

60.510

0

0

0

III

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

880.900

573.860

0

573.860

20.256

0

20.256

180.673

106.111

1

Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân

371.294

371.294

371.294

0

0

0

Nhu cầu hỗ trợ TDA1- DA3 chi tiết tại biểu số 03 kèm theo KH 1602/KH- UBND

2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và MN

509.606

202.566

0

202.566

20.256

0

20.256

180.673

106.111

2.1

Nội dung 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị

288.864

172.800

0

172.800

17.280

0

17.280

84.820

13.964

2.2

Nội dung 2: Đầu tư, hỗ trợ vùng trồng dược liệu quý

188.000

0

0

0

0

0

0

95.853

92.147

2.3

Nội dung 3: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và MN

32.742

29.766

29.766

2.976

0

2.976

0

0

IV

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

939.442

913.370

832.743

80.627

26.072

0

26.072

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN

939.442

913.370

832.743

80.627

26.072

0

26.072

0

0

Nhu cầu hỗ trợ TDA1- DA4 chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo KH 1602/KH- UBND

1.1

Nội dung 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu vùng đồng bào DTTS&MN; ưu tiên đối với các xã ĐBKK, thôn, làng ĐBKK

924.442

898.370

817.743

80.627

26.072

0

26.072

0

0

1.2

Nội dung 2: Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào DTTS&MN

15.000

15.000

15.000

0

0

0

0

0

0

2

Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc

0

0

0

0

0

0

0

0

0

V

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

819.507

702.851

150.161

552.690

116.656

32.845

83.811

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

313.384

196.728

150.161

46.567

116.656

32.845

83.811

0

0

Nhu cầu hỗ trợ TDA1- DA5 chi tiết tại biểu số 05 kèm theo KH 1602/KH- UBND

2

Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào DTTS

67.877

67.877

0

67.877

0

0

0

0

0

2.1

Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc

23.956

23.956

0

23.956

0

0

0

0

0

2.2

Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học

43.921

43.921

0

43.921

0

0

0

0

0

3

Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng DTTS và MN

396.429

396.429

0

396.429

0

0

0

0

0

Nhu cầu hỗ trợ TDA3- DA5 chi tiết tại biểu số 06 kèm theo KH 1602/KH- UBND

4

Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp

41.817

41.817

0

41.817

0

0

0

0

0

VI

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

104.570

58.774

39.957

18.817

45.796

18.500

27.296

0

0

Nhu cầu hỗ trợ Dự án 6 chi tiết tại biểu số 07 kèm theo KH này

VII

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

74.091

70.081

29.985

40.096

4.010

0

4.010

0

0

VIII

Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

93.435

84.941

0

84.941

8.494

0

8.494

0

0

IX

Dự án 9: Đầu tư tạo sinh kế, phát triển kinh tế nhóm dân tộc rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

256.705

254.720

0

254.720

1.985

0

1.985

0

0

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù

234.861

234.861

0

234.861

0

0

0

0

0

2

Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào DTTS&MN

21.844

19.859

0

19.859

1.985

0

1.985

0

0

X

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS&MN. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

95.329

89.737

28.476

61.261

5.592

0

5.592

0

0

1

Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiểu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2030

50.182

45.620

0

45.620

4.562

0

4.562

0

0

1.1

Nội dung 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín

43.480

39.527

0

39.527

3.953

0

3.953

0

0

1.2

Nội dung 2: Phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào DTTS

4.193

3.812

0

3.812

381

0

381

0

0

1.3

Nội dung số 3: Tăng cường, nâng cao khả năng tiếp cận và thụ hưởng hoạt động trợ giúp pháp lý chất lượng cho vùng đồng bào DTTS&MN

2.509

2.281

0

2.281

228

0

228

0

0

2

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN

33.825

33.825

28.476

5.349

0

0

0

0

3

Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình

11.322

10.292

0

10.292

1.030

0

1.030

0

0

Tổng cộng

4.890.550

3.315.362

1.540.203

1.775.159

646.929

469.413

177.516

822.148

106.111

Biểu số 07

TỔNG HỢP NHU CẦU HỖ TRỢ DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Kế hoạch số 1290/KH-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Huyện/TX/TP

Số lượng điểm đến du lịch tiêu biểu cần hỗ trợ đầu tư xây dựng

Số lượng thôn, làng truyền thống tiêu biểu của các DTTS cần hỗ trợ đầu tư bảo tồn

Số thôn vùng ĐB DTTS&MN cần hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao

Số lượng mô hình bảo tàng sinh thái cần hỗ trợ xây dựng nhằm bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng các DTTS

Số lượng di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các DTTS cần hỗ trợ tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp

Ghi chú

Tổng cộng

3

2

94

0

1

1

An Khê

0

0

0

0

0

2

Ayun Pa

0

0

6

0

0

3

Chư Păh

0

1

5

0

0

4

Chư Prông

0

0

6

0

0

5

Chư Pưh

0

0

6

0

0

6

Chư Sê

0

0

6

0

0

7

Đak Đoa

0

0

6

0

0

8

Đăk Pơ

0

0

7

0

0

9

Đức Cơ

0

0

7

0

0

10

Ia Grai

1

0

6

0

0

11

Ia Pa

0

0

6

0

0

12

Kbang

0

1

5

0

0

13

Kông Chro

0

0

7

0

0

14

Krông Pa

0

0

7

0

0

15

Mang Yang

0

0

6

0

0

16

Phú Thiện

1

0

5

0

1

17

Pleiku

1

0

3

0

0

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1290/KH-UBND

Loại văn bảnKế hoạch
Số hiệu1290/KH-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật11 tháng trước
(08/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1290/KH-UBND

Lược đồ Kế hoạch 1290/KH-UBND 2023 sửa đổi Kế hoạch 1602/KH-UBND phát triển kinh tế Gia Lai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Kế hoạch 1290/KH-UBND 2023 sửa đổi Kế hoạch 1602/KH-UBND phát triển kinh tế Gia Lai
                Loại văn bảnKế hoạch
                Số hiệu1290/KH-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Gia Lai
                Người kýDương Mah Tiệp
                Ngày ban hành01/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật11 tháng trước
                (08/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Kế hoạch 1290/KH-UBND 2023 sửa đổi Kế hoạch 1602/KH-UBND phát triển kinh tế Gia Lai

                            Lịch sử hiệu lực Kế hoạch 1290/KH-UBND 2023 sửa đổi Kế hoạch 1602/KH-UBND phát triển kinh tế Gia Lai

                            • 01/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực