ngành:
Tìm thấy 1 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: ngành:
- Bộ máy hành chính 93,109
- Thuế - Phí - Lệ Phí 59,325
- Tài chính nhà nước 39,276
- Văn hóa - Xã hội 37,799
- Xuất nhập khẩu 36,762
- Thương mại 28,245
- Xây dựng - Đô thị 28,092
- Tài nguyên - Môi trường 27,688
- Thể thao - Y tế 23,462
- Bất động sản 21,404
- Doanh nghiệp 20,419
- Giao thông - Vận tải 18,534
- Giáo dục 16,793
- Đầu tư 16,686
- Lao động - Tiền lương 16,417
- Lĩnh vực khác 12,543
- Công nghệ thông tin 11,645
- Kế toán - Kiểm toán 7,542
- Tiền tệ - Ngân hàng 6,569
- Công nghiệp 5,080
- Quyền dân sự 4,858
- Bảo hiểm 4,659
- Vi phạm hành chính 3,198
- Thủ tục Tố tụng 2,610
- Công nghệ- Thực phẩm 2,407
- Dịch vụ pháp lý 2,274
- Nông nghiệp 1,979
- Xây dựng 1,866
- Điện - điện tử 1,811
- Trách nhiệm hình sự 1,557
- Sở hữu trí tuệ 1,076
- Chứng khoán 964
- Giao thông 958
- Hóa chất 911
- *** 4
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
Luật 30/2001/QH10
Law No. 30/2001/QH10 dated December 25, 2001, on organization of the National Assembly
Ban hành: 25/12/2001
Ngày hiệu lực: 07/01/2002
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
Cập nhật: 7 năm trước