Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND

Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2018-2020

Nội dung toàn văn Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế Bình Phước


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2018/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐƯỢC ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2018 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;

Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước; Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2014 - 2018;

Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra s 22/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2018 - 2020 (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này thay thế Điều 2 Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước; Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quđầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2014 - 018.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2018.

 


Nơi nhận
:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ T
ư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐN
D, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các B
an HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lãnh đạo VP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

DANH MỤC

CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ CHO VAY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh

Ghi chú

I

Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường

 

1

Đầu tư kết cu hạ tầng.

 

2

Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mt trời.

 

3

Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường.

 

4

Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng.

 

II

Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ

 

1

Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế.

 

2

Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế.

 

3

Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất.

 

III

Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn

 

1

Xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy li.

 

2

Xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.

 

3

Xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.

 

IV

Xã hội hóa hạ tầng xã hội

 

1

Đu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...).

 

2

Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thdục thể thao, công viên.

 

3

Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tai địa phương.

 

4

Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang.

 

V

Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác

 

1

Các dự án trng, chăm sóc, tái canh cây công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi trồng, khai thác thủy sản; dự án nông nghiệp ứng dụng công ngh cao.

Điều chỉnh

2

Các dự án nhà máy sản xuất, chế biến sản phẩm của cây công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

Điều chỉnh

3

Đầu tư máy móc, công nghệ, dây chuyền, phương tiện vận tải phục vụ khai thác, chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, khoáng sản và các sản phẩm khác trên địa bàn tỉnh.

Bổ sung

4

Đầu tư vào ngành công nghiệp nhằm bảo vệ môi trường, khôi phục và tái tạo tài nguyên môi trường; đầu tư xây dựng dự án công ngh cao.

Bổ sung

5

Đầu tư, mua sắm trang thiết bị phục vụ trường học, khám chữa bệnh và các dự án khác phục vụ ngành giáo dục và y tế.

Bổ sung

6

Đầu tư phương tiện vận tải và thiết bị phục vụ sản xuất, thi công.

Bổ sung

7

Thi công, cải tạo, mở rộng, sửa chữa, hoàn thiện các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh.

Bổ sung

8

Các dự án nhà máy sản xuất phân bón, chế biến thức ăn phục vụ cây công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản.

Bổ sung

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11/2018/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu11/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/07/2018
Ngày hiệu lực23/07/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11/2018/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế Bình Phước


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế Bình Phước
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu11/2018/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
              Người kýTrần Tuệ Hiền
              Ngày ban hành12/07/2018
              Ngày hiệu lực23/07/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế Bình Phước

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế Bình Phước

                      • 12/07/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 23/07/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực