Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND

Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND Cao Bằng đã được thay thế bởi Nghị quyết 39/2019/NQ-HĐND sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng tỉnh Cao Bằng và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2020.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND Cao Bằng


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2018/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 12 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 74/2016/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG, CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ, TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét tờ trình số 3855/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết sửa đi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng như sau:

1. Khoản 2 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“Các chủ sở hữu hoặc người điều khiển các phương tiện vận chuyển hàng hóa xuất, nhập khẩu ra, vào khu vực các cửa khẩu, cửa khẩu phụ, lối mở, cặp chợ biên gii, điểm thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu được cấp có thẩm quyền cho phép”.

2. Điểm a Khoản 3 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“a) Đối với xe chở hàng hóa là mía nguyên liệu trồng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng xuất khẩu.”

3. Mục I, Mục II, Khoản 5 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Phương tiện chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan xuất khẩu, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa có xuất xứ (nguồn gốc) từ nước ngoài

 

100% nộp ngân sách nhà nước

7

Phương tiện vận tải chở hàng hóa là nông sản

 

7.1

Đối với xe ô tô có trọng tải từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bng container loại 40 feet

đồng/xe

5.500.000

 

7.2

Đối với xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

đồng/xe

4.500.000

 

7.3

Đối với các loại xe khác

đồng/tấn

100.000

 

II

Đối với xe chở hàng hóa xuất, nhập khẩu khác

 

 

100% nộp ngân sách nhà nước

1

Đối với xe chở hàng hóa là hàng nông sản, gia sc sống, gia cầm có nguồn gốc (xuất xứ) tại Việt Nam xuất khẩu; Hàng hóa xuất nhập khẩu đã chịu thuế VAT, thuế xuất nhập khẩu theo quy định

đồng/tấn hoặc đồng/m3

50.000

 

2

Đối với xe chở hàng hóa xuất, nhập khẩu khác

đồng/tấn hoặc đồng/m3

100.000

 

III

Đối với xe sang tải, giao nhận hàng hóa xuất, nhập khẩu tại các cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (bao gồm cả xe của nước đối diện)

 

 

Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân sách

1

Đối với xe ô tô có trọng tải từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bng container loại 40 feet

đồng/xe

300.000

 

2

Đối với xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bng container 20 feet

đồng/xe

200.000

 

3

Đối với các loại xe khác

đồng/tấn hoặc đồng/m3

10.000

 

4. Các nội dung khác không quy định sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Ngân sách Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND,
UBND các huyện, Thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 20/2018/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu20/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/12/2018
Ngày hiệu lực22/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2020
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 20/2018/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND Cao Bằng


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND Cao Bằng
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu20/2018/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Cao Bằng
              Người kýĐàm Văn Eng
              Ngày ban hành12/12/2018
              Ngày hiệu lực22/12/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2020
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND Cao Bằng

                    Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND Cao Bằng