Nghị quyết 65/NQ-HĐND

Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công năm 2018 do tỉnh Sơn La ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 65/NQ-HĐND 2017 kế hoạch đầu tư công Sơn La 2018


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2014; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật NSNN; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018; Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018; Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 671/TTr-UBND ngày 20/11/2017, Tờ trình số 724/TTr-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 417/BC-HĐND ngày 30/11/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2018 với những nội dung sau:

I. Tổng kế hoạch vốn: 2.368,338 tỷ đồng.

1. Vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 919,82 tỷ đồng

2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 52 tỷ đồng

3. Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 525 tỷ đồng

4. Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 50 tỷ đồng

5. Vốn các chương trình mục tiêu quc gia: 645,498 tỷ đồng

6. Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ làm nhà ở cho người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg: 176,020 tỷ đồng

II. Về nguyên tắc phân bổ vốn:

Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

III. Phương án phân bổ

1. Phân cấp ngân sách

1.1. Ngân sách cấp tỉnh: 1.108,545 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư: 1.090,84 tỷ đồng.

+ Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh: 737,82 tỷ đồng

+ Nguồn thu xổ s kiến thiết: 52 tỷ đồng

+ Nguồn thu tiền sử dụng đất: 75 tỷ đồng

+ Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 50 tỷ đồng

+ Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ làm nhà ở cho người có công: 176,020 tỷ đồng.

- Nguồn vốn sự nghiệp (chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững): 17,705 tỷ đồng

1.2. Ngân sách cấp huyện: 1.259,793 tỷ đồng.

- Vốn đầu tư: 1.084,193 tỷ đồng.

+ Nguồn bổ sung cân đối: Căn cứ Nghị quyết 119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh để tính toán mức vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện, tổng số vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện là 182 tỷ đồng.

+ Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 450 tỷ đồng

+ Nguồn vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia: 452,193 tỷ đồng

- Vốn sự nghiệp 02 chương trình mục tiêu quốc gia: 175,6 tỷ đồng

2. Phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư công

2.1. Ngân sách cấp tỉnh: 1.032,045 tỷ đồng

a) Vốn đầu tư công: 1.014,34 tỷ đồng

- Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA: 17,1 tỷ đồng

- Trả nợ gốc vốn vay ngân sách địa phương: 81 tỷ đồng

- Bố trí vốn đi ứng cho các dự án thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ, chương trình mục tiêu quốc gia: 79 tỷ đồng

- Hỗ trợ thực hiện các chương trình trọng điểm của tỉnh: 340,48 tỷ đồng

- Hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP: 3,9 tỷ đồng

- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 172,085 tỷ đồng

- Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg: 8,5 tỷ đồng

- Chuẩn bị đầu tư: 3,355 tỷ đồng

- Bố trí vốn cho các dự án khởi công: 132,9 tỷ đồng

- Hỗ trợ làm nhà ở cho người có công: 176,020 tỷ đồng.

b) Vốn sự nghiệp (chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững): 17,705 tỷ đồng.

(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

2.2. Để lại phân bổ chi tiết sau: 76,5 tỷ đồng

- Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ công ích: 1,5 tỷ đồng.

- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất: 75 tỷ đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết:

1.1- Giao chi tiết các nguồn vốn đã đảm bảo đủ điều kiện theo quy định.

1.2- Xây dựng phương án phân bổ chi tiết trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi phân bổ đối với nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại Mục 2.2, Phần III, Điều 1.

1.3- Đối với các nguồn ngân sách phân cấp cho huyện quản lý, thực hiện phân bổ theo đúng định hướng, tổ chức kiểm tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý đối với những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng định hướng phân bổ của tỉnh.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính
- Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH t
nh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND
tỉnh;
- Huyện ủy. Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm thông tin t
nh; Chi cục VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS
.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 65/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu65/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/12/2017
Ngày hiệu lực07/12/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 65/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 65/NQ-HĐND 2017 kế hoạch đầu tư công Sơn La 2018


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 65/NQ-HĐND 2017 kế hoạch đầu tư công Sơn La 2018
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu65/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
                Người kýHoàng Văn Chất
                Ngày ban hành08/12/2017
                Ngày hiệu lực07/12/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 65/NQ-HĐND 2017 kế hoạch đầu tư công Sơn La 2018

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 65/NQ-HĐND 2017 kế hoạch đầu tư công Sơn La 2018

                      • 08/12/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 07/12/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực