Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND

Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND

Nội dung toàn văn Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu nộp quản lý phí lệ phí Vĩnh Long


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/2017/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 57/2017/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 7 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long:

1. Điểm d Khoản 6 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

d) Mức thu phí:

STT

LOẠI ĐẤT /DIỆN TÍCH

Đơn vị tính

Hồ sơ giao đất, thuê đất

Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1

Đất ở

 

 

 

a

Dưới 500 m2

đồng/hồ sơ

180.000

150.000

b

Từ 500m2 đến dưới 1.000 m2

đồng/hồ sơ

300.000

200.000

c

Từ 1.000 m2 trở lên

đồng/hồ sơ

450.000

250.000

2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

a

Dưới 500 m2

đồng/hồ sơ

200.000

 

b

Từ 500 đến dưới 1.000 m2

đồng/hồ sơ

350.000

 

c

Từ 1.000 m2 trở lên

đồng/hồ sơ

550.000

 

3

Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp)

 

 

 

a

Dưới 1.000 m2

đồng/hồ sơ

120.000

 

b

Từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

đồng/hồ sơ

250.000

 

c

Từ 10.000 m2 trở lên

đồng/hồ sơ

400.000

 

2. Điểm d Khoản 3 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:

d) Mức thu lệ phí:

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

I

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

1

Khai sinh ( đăng ký lại, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)

đồng/trường hợp

8.000

2

Khai tử (đăng ký lại)

đồng/trường hợp

8.000

3

Kết hôn (đăng ký lại)

đồng/trường hợp

30.000

4

Nhận cha, mẹ, con

đồng/trường hợp

10.000

5

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/trường hợp

15.000

6

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng/trường hợp

15.000

7

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác theo quy định của pháp luật

đồng/trường hợp

8.000

II

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

1

Khai sinh (đăng ký đúng hạn, đăng ký lại, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)

đồng/trường hợp

75.000

2

Kết hôn

 

 

 

Đăng ký kết hôn mới

đồng/trường hợp

1.400.000

 

Đăng ký lại việc kết hôn

đồng/trường hợp

1.000.000

3

Giám hộ, chấm dứt giám hộ

đồng/trường hợp

75.000

4

Nhận cha, mẹ, con

đồng/trường hợp

1.500.000

5

Khai tử (đăng ký đúng hạn, đăng ký lại)

đồng/trường hợp

75.000

6

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

đồng/trường hợp

28.000

7

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng/trường hợp

75.000

8

Đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

75.000

3. Điểm d Khoản 7 Điều 4 được sửa đổi, bổ sung như sau:

d) Mức thu lệ phí:

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

1

Hộ gia đình, cá nhân, nhóm cá nhân, hợp tác xã do Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/lần cấp

150.000

 

Hộ gia đình, cá nhân, nhóm cá nhân, hợp tác xã do Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/lần cấp

100.000

2

Liên hiệp hợp tác xã do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/lần cấp

300.000

 

Liên hiệp hợp tác xã do do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

đồng/lần cấp

200.000

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/lần cấp

30.000

4

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/1 bản sao

3.000

5

Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với các cơ quan quản lý nhà nước)

đồng/1 lần cung cấp

15.000

Các nội dung còn lại giữ nguyên theo Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, kỳ họp thứ 06 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017, có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ban thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh; Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 90/2017/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu90/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/12/2017
Ngày hiệu lực18/12/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 90/2017/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu nộp quản lý phí lệ phí Vĩnh Long


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu nộp quản lý phí lệ phí Vĩnh Long
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu90/2017/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Long
              Người kýTrương Văn Sáu
              Ngày ban hành08/12/2017
              Ngày hiệu lực18/12/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu nộp quản lý phí lệ phí Vĩnh Long

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu nộp quản lý phí lệ phí Vĩnh Long

                      • 08/12/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 18/12/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực