Quyết định 01/2016/QĐ-UBND

Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Nội dung toàn văn Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng Khánh Hòa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2016/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 01 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa tại văn bản số 07/TTr-STP ngày 05 tháng 01 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng đối với việc soạn thảo hp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ, văn bản và các việc khác liên quan đến việc công chứng do các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa thực hiện.

Điều 2. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có yêu cầu công chứng.

Điều 3. Mức trần thù lao công chứng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) được quy định như sau:

1. Các loại dịch vụ có mức trần thù lao công chứng

STT

Loi dch v

Mức trần thù lao công chứng (đồng)

A

SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH

(đồng/trường hợp)

1

Giấy ủy quyền

60.000

2

Hp đồng ủy quyền

100.000

3

Văn bn sửa đổi, bổ sung hp đồng, giao dịch

60.000

4

Văn bản hủy hợp đồng

100.000

5

Giấy thỏa thuận, giấy cam kết

80.000

6

Các loại hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, chuyển đổi, cho thuê tài sản

120.000

7

Hợp đồng mua bán xe mô tô, xe máy trị giá dưới 50 triệu

70.000

8

Hợp đồng đặt cọc, vay mượn, trao đổi, thế chấp, cầm cố tài sản

100.000

9

Hợp đồng thế chấp của Ngân hàng

60.000

10

Hợp đồng góp vốn kinh tế, thương mại, đầu tư, hợp tác kinh doanh

150.000

11

Văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung, xác định tài sản riêng vợ chồng, di chúc

100.000

12

Kiểm tra, chỉnh sửa văn bản, hợp đồng do khách hàng tự soạn thảo

40.000

B

CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG CHỨNG

 

13

Hồ sơ thừa kế

 

Hướng dẫn hồ sơ thừa kế + soạn thảo văn bản thỏa thuận phân chia di sn thừa kế, khai nhận di sản thừa kế + niêm yết

400.000

Soạn thảo văn bn khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế

300.000

Soạn thảo văn bản từ chối nhận di sản thừa kế

80.000

2. Các chi phí khác, việc khác liên quan đến việc công chứng không quy định tại khoản 01 Điều 3 Quyết định này thì mức thù lao công chứng do tổ chức hành nghề công chứng tự thỏa thuận với người có yêu cầu công chứng.

Điều 4. Các tổ chức hành nghề công chứng phải xác định mức thù lao cụ thể đối với từng loại việc bao gồm cả việc thực hiện công chứng ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng, nguyên tắc tính các chi phí khác liên quan đến việc công chứng và thực hiện niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của đơn vị mình; đồng thời có trách nhiệm giải thích rõ cho người có yêu cầu công chứng về mức thù lao công chứng.

Tổ chức hành nghề công chứng thu thù lao cao hơn mức trần thù lao quy định tại khoản 01 Điều 3 quyết định này và mức thù lao các việc khác liên quan đến công chứng đã được niêm yết công khai tại trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng thì bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Các tổ chức hành nghề công chứng phải mở ssách kế toán để theo dõi, hạch toán cho chi phí, doanh thu các khoản thu dịch vụ công chứng theo quy định.

Điều 5. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện thu thù lao công chứng theo quy định tại Quyết định này và các văn bản pháp luật khác có liên quan

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của y ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 7. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các Tổ chức hành nghề công chứng và tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 7 (để thi hành);
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Tài Chính;
- Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa;
- Chuyên viên các phòng chuyên môn;
- Lưu VT+NgM, LT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 01/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu01/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/02/2016
Ngày hiệu lực11/02/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDịch vụ pháp lý
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 01/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng Khánh Hòa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng Khánh Hòa
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu01/2016/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Khánh Hòa
              Người kýLê Đức Vinh
              Ngày ban hành01/02/2016
              Ngày hiệu lực11/02/2016
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcDịch vụ pháp lý
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật8 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng Khánh Hòa

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng Khánh Hòa

                        • 01/02/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 11/02/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực