Quyết định 01/2018/QĐ-UBND

Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 01/2018/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo người khuyết tật Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2018/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 19 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 01/TTr-SLĐTBXH ngày 10/01/2018, của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 5440/STC-HCSN ngày 13/12/2017, của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 544/BCTĐ-STP ngày 15/11/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

1. Mức chi phí đào tạo cho một học viên là người khuyết tật/tháng theo từng nhóm nghề như sau:

Số TT

Nghề đào tạo

Mức chi phí đào tạo người/tháng (1.000 đồng)

1

Nhóm 1

1.670

2

Nhóm 2

1.330

3

Nhóm 3

1.170

4

Nhóm 4

1.070

5

Nhóm 5

1.000

(Chi tiết danh mục từng nhóm nghề tại Phụ lục kèm theo)

2. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa cho một học viên là người khuyết tật/khóa học là 6 triệu đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Lao động Thương binh và Xã hội

- Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho người khuyết tật; tổng hợp nhu cầu kinh phí gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch UBND xem xét, quyết định.

- Hướng dẫn tổ chức thực hiện; kiểm tra, đánh giá hiệu quả các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Tài chính

- Thẩm định phân bổ dự toán kinh phí trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt giao kinh phí cho các huyện, thị, thành phố thực hiện.

- Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, đánh giá hiệu quả các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng căn cứ kế hoạch đào tạo được duyệt, tiến hành đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo cho các cơ sở đào tạo đủ điều kiện hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/02/2018.

Các đối tượng đang được hỗ trợ đào tạo nhưng chưa hết thời gian đào tạo khi Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục được hỗ trợ theo mức quy định tại Quyết định này.

Bãi bỏ Quyết định 3952/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa v việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 4538/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 3, Điều 1 Quyết định s 3952/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đăng Quyền

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 01/2018/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu01/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/01/2018
Ngày hiệu lực08/02/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 01/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 01/2018/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo người khuyết tật Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 01/2018/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo người khuyết tật Thanh Hóa
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu01/2018/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
              Người kýPhạm Đăng Quyền
              Ngày ban hành19/01/2018
              Ngày hiệu lực08/02/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 01/2018/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo người khuyết tật Thanh Hóa

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 01/2018/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo người khuyết tật Thanh Hóa

                      • 19/01/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 08/02/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực