Quyết định 07/2012/QĐ-UBND

Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Nội dung toàn văn Quyết định 07/2012/QĐ-UBND chi kiểm tra hệ thống hóa văn bản pháp luật Đà Nẵng


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2012/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 28 tháng 02 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 273/HĐND-VP ngày 12 tháng 01 năm 2012 về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch HĐND thành phố đối với việc quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình 173/TTr-STC ngày 23 tháng 02 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (Theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng;

2. Tổ chức pháp chế của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố quản lý;

3. Phòng Tư pháp thuộc UBND các quận, huyện;

4. Các cơ quan, tổ chức khác khi được cấp có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo yêu cầu, kế hoạch.

Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện

Nguồn ngân sách được bố trí trong dự toán chi thường xuyên hằng năm và nguồn thu hợp pháp được để lại theo quy định của các cơ quan, đơn vị.

Các cơ quan, đơn vị áp dụng có trách nhiệm thực hiện việc chi tiêu theo đúng mức chi quy định tại Quyết định này và thực hiện thanh quyết toán theo quy định của chế độ kế toán hiện hành.

Điều 4. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.

Điều 6. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Giám đốc Kho Bạc Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Duy Khương

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số: 07 /2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Ghi chú

1

Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm tra

 

 

 

a

Chủ trì cuộc họp

đồng/người

150.000

 

b

Các thành viên tham dự

đồng/người

100.000

 

2

Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp

đồng/01 báo cáo ( 01 văn bản)

600.000

 

3

Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra văn bản

đồng/01 văn bản

100.00

 

4

Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản

 

 

 

a

Mức chi chung

đồng/01văn bản

140.000

 

b

Đối với văn bản thuộc chuyên ngành lĩnh vực chuyên môn phức tạp

đồng/01 văn bản

300.000

 

5

Chi soạn thảo, Viết báo cáo

 

 

 

a

Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật

đồng/01báo cáo

200.00

 

b

Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực

đồng/01 báo cáo

1000.000

 

 

Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan

đồng/01 báo cáo

1500.000

 

6

Chi công bố kết quả xử lý văn bản trái pháp luật, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản trên các phương tiện thông tin đại chúng

 

Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp

 

7

Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản

 

 

 

a

Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 62 Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 của Chính phủ

đồng/01văn bản

100.000

 

b

Chi thu thập, phân loại,xử lý thông tin,tư liệu,tài liệu,dữ liệu,văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí…phục vụ xây dựng cơ sỡ dữ liệu, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

 

 

 

-

Đối với việc thu thập những thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí

 

Được thiện theo chứng từ chi hợp pháp

 

-

Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn (Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo)

đồng/01tài liệu (01 văn bản )

70.000

 

8

Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn bị tài liệu, thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản

 

Được thiện theo chứng từ chi hợp pháp

 

9

Đối với các khoản chi khác: Làm đêm, làm thêm giờ, chi phí ị ấn, chuẩn bị tài liệu và văn phòng phẩm…

 

Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp theo quy định hiện hành và được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện làm căn cứ quyết toán kinh phí.

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 07/2012/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu07/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/02/2012
Ngày hiệu lực01/01/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 07/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 07/2012/QĐ-UBND chi kiểm tra hệ thống hóa văn bản pháp luật Đà Nẵng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 07/2012/QĐ-UBND chi kiểm tra hệ thống hóa văn bản pháp luật Đà Nẵng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu07/2012/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Đà Nẵng
                Người kýVõ Duy Khương
                Ngày ban hành28/02/2012
                Ngày hiệu lực01/01/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật12 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 07/2012/QĐ-UBND chi kiểm tra hệ thống hóa văn bản pháp luật Đà Nẵng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 07/2012/QĐ-UBND chi kiểm tra hệ thống hóa văn bản pháp luật Đà Nẵng

                      • 28/02/2012

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 01/01/2012

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực