Quyết định 1064/QĐ-UBND

Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 quy định xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 quy định xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đã được thay thế bởi Quyết định 1654/QĐ-UBND 2014 xếp loại đường bộ trên tuyến đường tỉnh tính cước vận tải Bình Phước và được áp dụng kể từ ngày 01/08/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 quy định xếp loại đường bộ để tính cước vận tải


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1064/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 284/TTr-SGTVT ngày 15/5/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước để tính cước vận tải đường bộ”.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải tổ chức hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 của UBND tỉnh.

Điều 4. Các công (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trương Tấn Thiệu

 


PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài(km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

I

Đường QL tỉnh được ủy thác quản lý.

 

 

1

QL 13

Cầu Tham Rớt Km 62+600

Cửa khẩu Hoa Lư Km 142+200

79.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Tham Rớt Km 62+600

Ranh thị trấn An Lộc Km 95+100

 

32.5

 

 

 

 

 

 

 

 

Ranh thị trấn An Lộc Km 95+100

Cầu Mua Km118+300

 

 

 

 

 

 

23.2

Đang cải tạo nâng cấp

 

 

Cầu Mua Km118+300

Cửa khẩu Hoa Lư Km142+200

 

 

 

 

23.9

 

 

Đang cải tạo nâng cấp

2

QL 14

Cây Chanh Km 887+250

Ngã 4 Chơn Thành Km 1001+360

114.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây Chanh Km 887+250

Cầu số 2 Km 962+250

 

 

 

 

 

 

75.0

Đang cải tạo nâng cấp

 

 

Cầu số 2 Km962+250

Tỉnh đội BP Km 970+700

 

8.45

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh đội BP Km 970+700

Cầu Suối Ngang Km994+350

 

 

 

 

 

 

23.65

Đang cải tạo nâng cấp

 

 

Cầu Suối Ngang Km 994+350

TT Chơn Thành Km1001+360

 

7.01

 

 

 

 

 

 

II

Đường tỉnh Quản lý (ĐT).

 

 

1

ĐT 741

Bàu Trư Km 49+537

Ranh Đăk Nông Km 185+345

135.808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bàu Trư Km 49+537

Cầu Thác Mẹ Km118+500

 

68.963

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Thác Mẹ Km118+500

Chốt Kiểm Lâm Km128+315

 

 

 

 

9.815

 

 

 

 

 

Chốt Kiểm Lâm Km 128+315

Sân bay BGM Km 167+350

 

 

 

39.035

 

 

 

 

 

 

Sân bay BGM Km167+350

Ranh Đăk Nông Km 185+345

 

 

 

 

17.995

 

 

 

2

ĐT 751

Ngã 4 Chơn Thành

Cầu Bà Và (ranh Bình Dương)

7.58

 

 

 

7.58

 

 

 

3

ĐT 752

Thị trấn Bình Long

Cầu Sài Gòn (ranh Tây Ninh)

16.8

 

 

 

16.8

 

 

 

4

ĐT 753

Ngã tư Sóc Miên

Cầu Mã Đà (ranh Đồng Nai)

29.2

 

 

 

 

29.2

 

 

5

ĐT 754

Km 9+916 đường Đồng Tâm–Tà Thiết

Sông Sài Gòn (ranh Tây Ninh)

12.25

 

 

 

12.25

 

 

 

6

ĐT 755

Xã Đoàn Kết

Xã Thống Nhất

33.93

 

 

 

 

33.93

 

 

7

ĐT 756

Xã Minh Lập (QL14)

Xã Lộc Hiệp (đường LT – HD)

50.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Km 0+000

Km14+000

 

 

 

 

14.00

 

 

 

 

 

Km14+000

Km36+000

 

 

 

 

 

22.00

 

 

 

 

Km36+000

Km50+330

 

 

 

 

14.330

 

 

 

 

ĐT 757

Ngã ba Bù Nho

Cầu Cần Lê

35.966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Km 0+000

Km 7+000

 

 

 

 

 

7.00

 

 

 

 

Km 7+000

Giao ĐT756 Km18+760

 

 

 

 

11.76

 

 

 

 

 

Giao ĐT756 Km18+760

Km35+966

 

 

 

 

 

 

17.206

 

9

ĐT 758

Xã Thuận Phú

Thị trấn An Lộc

24.5

 

 

24.5

 

 

 

 

10

ĐT 759

Ngã 3 Bù Na

Ngã 3 Thanh Hòa

49.46

 

 

 

49.46

 

 

 

11

ĐT 760

Ngã 3 Minh Hưng

Ngã 3 Hạnh Phúc

53.95

 

 

 

53.95

 

 

 

 

 

Ngã 3 Minh Hưng (QL14)

Ngã tư xã Bom Bo

14.5

 

 

 

 

 

14.5

Đang cải tạo nâng cấp

 

 

Ngã tư xã Bom Bo

Ngã 3 Hạnh Phúc (ĐT741)

39.45

 

 

 

39.45

 

 

 

12

Đường Đồng Tâm – Tà Thiết

Ngã 3 Đồng Tâm (QL13)

Km 9+916

9.916

 

 

9.916

 

 

 

 

13

Đường Lộc Tấn – Hoàng Diệu

Ngã 3 Lộc Tấn

Cửa khẩu Hoàng Diệu

40.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngã 3 Lộc Tấn

Km 24+ 200 TT Thanh Bình

24.20

24.20

 

 

 

 

 

 

 

 

Km 24+200 (TT Thanh Bình)

Cửa khẩu Hoàng Diệu

16.4

 

 

 

16.4

 

 

 

14

Đường Sao Bộng – Đăng Hà

Ngã 3 Sao Bộng (QL14)

Xã Đăng Hà (ranh Lâm Đồng)

33.6

 

 

 

 

 

33.6

Đang cải tạo nâng cấp

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1064/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1064/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/05/2012
Ngày hiệu lực29/05/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/08/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1064/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 quy định xếp loại đường bộ để tính cước vận tải


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 quy định xếp loại đường bộ để tính cước vận tải
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1064/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
              Người kýTrương Tấn Thiệu
              Ngày ban hành29/05/2012
              Ngày hiệu lực29/05/2012
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThương mại, Giao thông - Vận tải
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/08/2014
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 quy định xếp loại đường bộ để tính cước vận tải

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 quy định xếp loại đường bộ để tính cước vận tải