Quyết định 11/2008/QĐ-UBND

Quyết định 11/2008/QĐ-UBND sửa đổi phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định 46/2007/QĐ-UBND ban hành giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành

Quyết định 11/2008/QĐ-UBND giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh đã được thay thế bởi Quyết định 25/2008/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ và được áp dụng kể từ ngày 11/07/2008.

Nội dung toàn văn Quyết định 11/2008/QĐ-UBND giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 11/2008/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 19 tháng 03 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 1, 2 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2007/QĐ-UBND NGÀY 16/11/2007 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn Luật tổ chức HĐND&UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Nghị định 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ; Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi; bổ sung Điều 6, Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Thông số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 250/TTr-STC ngày 05/3/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định số 46/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh (chi tiết như phụ lục 1, 2 đính kèm).

Điều 2. Đối với những loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy không sửa đổi tại Quyết định này thì vẫn tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 46/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 của UBND tỉnh để tính lệ phí trước bạ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VB- Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo, Website tỉnh;
- Các BP: TH, CN, NC;
- Lưu: VT, TM, TTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng/chiếc

Số TT

LOẠI XE MÔ TÔ

NƯỚC SẢN XUẤT

GIA XE MỚI 100%

1

AH-ES SA3

Nội địa hóa

9.000.000

2

ANBER 100-110

Nội địa hóa

5.800.000

3

ASHITA 110

Nội địa hóa

5.500.000

4

ASYW 110

Nội địa hóa

7.000.000

5

ATLANTIC

Nội địa hóa

6.000.000

6

ATTILA ELIZABETH VT5

Nội địa hóa

31.500.000

7

ATTILA VICTORIA (đĩa)

Nội địa hóa

27.900.000

8

ATTILA VICTORIA VT1

Nội địa hóa

26.000.000

9

AWARD

Nội địa hóa

5.500.000

10

BACKHAND 110 II

Nội địa hóa

7.000.000

11

BACKHAND SPORT 110

Nội địa hóa

12.000.000

12

BALMY 110

Nội địa hóa

6.000.000

13

BIZIL 110

Nội địa hóa

5.500.000

14

BONNY 100-110

Nội địa hóa

6.000.000

15

CITINEW 110

Nội địa hóa

5.500.000

16

CREAM 110

Nội địa hóa

8.000.000

17

CTACIF 110

Nội địa hóa

5.200.000

18

CUBTOM HJ 125-5

TQ-2007

22.000.000

19

CYBER 100-110

Nội địa hóa

5.500.000

20

DAME 110

Nội địa hóa

8.000.000

21

DAYANG DA100A

Nội địa hóa

6.500.000

22

DREM HOUSE

Nội địa hóa

7.400.000

23

DRUM C110

Nội địa hóa

5.500.000

24

DYOR 110

Nội địa hóa

5.500.000

25

EITALY C125-E

Nội địa hóa

15.000.000

26

ELEGANT SA6

Nội địa hóa

11.000.000

27

EVERY 100

Nội địa hóa

5.500.000

28

FASHION 100-110

Nội địa hóa

6.500.000

29

FASHION 110S-1

Nội địa hóa

8.500.000

30

FASHION 125 (Sapphire)

Nội địa hóa

19.000.000

31

FASHION 125i

Nội địa hóa

9.500.000

32

FAVOUR 110

Nội địa hóa

6.000.000

33

FERROLI 50-1

Nội địa hóa

5.500.000

34

FERVOR 110

Nội địa hóa

5.500.000

35

FLOWER 100

Nội địa hóa

5.500.000

36

FOREHAND 100

Nội địa hóa

6.000.000

37

FUJIKI

Nội địa hóa

6.000.000

38

FUNEOMOTO

Nội địa hóa

7.000.000

39

FUSACO 100F

Nội địa hóa

6.500.000

40

GALAXY SM4 110

Nội địa hóa

10.000.000

41

GENIE 110S

Nội địa hóa

6.000.000

42

HADO SIVA 100K

Nội địa hóa

14.000.000

43

HAMCO 100C

Nội địa hóa

8.000.000

44

HAMCO 110-1C

Nội địa hóa

7.350.000

45

HAND @ 100W-110W

Nội địa hóa

8.000.000

46

HANSOM CF-100

Nội địa hóa

8.500.000

47

HECMEC 110H

Nội địa hóa

6.000.000

48

HOIYDAZX 110

Nội địa hóa

6.500.000

49

HONDA AIR BLADE KVGF (C)

Nội địa hóa

35.000.000

50

HONDA SH 300i

ITALY-2007

176.000.000

51

HONDA 124

Trung Quốc

30.000.000

52

HONDA CLICK EXCEED KVBG

Nội địa hóa

27.500.000

53

HONDA FUTURE NEO FI KVLH (C)

Nội địa hóa

27.000.000

54

HONDA FUTURE NEO GT

Nội địa hóa

24.600.000

55

HONDA MASTER WH 125-5

Trung Quốc-2007

35.000.000

56

HONDA SH 150i; 152,7cc

ITALY-2007

110.000.000

57

HONDA SUPER DREAM 100

Nội địa hóa

17.000.000

58

HONDA WAVE RS 100

Nội địa hóa

15.400.000

59

HONDA WAVE S

Nội địa hóa

17.500.000

60

HUANGHE HH110A-LF

Nội địa hóa

7.200.000

61

HUNDAJAPA 110

Nội địa hóa

6.500.000

62

HUNDAX 100-110

Nội địa hóa

6.500.000

63

JIULONG 100-7; 110

Nội địa hóa

5.500.000

64

JOCKEY SR 125 (đĩa)

Nội địa hóa

25.500.000

65

JOCKEY SR 125 (đùm)

Nội địa hóa

23.500.000

66

JUARA 120

NK

8.000.000

67

JUNIKI

Nội địa hóa

6.000.000

68

KRIS 110

Nội địa hóa

6.500.000

69

KSHAHI 110

Nội địa hóa

5.500.000

70

KYMCO CANDY

Nội địa hóa

19.500.000

71

KYMCO DANCE

Nội địa hóa

12.000.000

72

KIMCO SOLONA 125-165

Nội địa hóa

45.000.000

73

KYMCO VIVIO 125

Nội địa hóa

22.000.000

74

LADALAD

Nội địa hóa

6.000.000

75

LEVER

Nội địa hóa

7.000.000

76

LEVIN 110

Nội địa hóa

5.000.000

77

LFM X110

Nội địa hóa

6.200.000

78

LIFAN LF 100-4CF

Nội địa hóa

7.500.000

79

LIFAB LF 110-12

Nội địa hóa

7.000.000

80

LISOHAKA 110

Nội địa hóa

6.000.000

81

LONCIN 100

Nội địa hóa

6.500.000

82

LXMOTO 100

Nội địa hóa

5.500.000

83

MAJESTY FT100

Nội địa hóa

6.000.000

84

MEDAL 110F

Nội địa hóa

6.000.000

85

MIKADO 100-110

Nội địa hóa

6.000.000

86

MOTORSIM

Nội địa hóa

6.500.000

87

MXMOTO 110

Nội địa hóa

5.500.000

88

NADAMOTO 110

Nội địa hóa

6.000.000

89

NAGOASI 100-110

Nội địa hóa

6.000.000

90

NAKADO 100-110

Nội địa hóa

5.500.000

91

NEW VMC 110-3

Nội địa hóa

8.000.000

92

NEW VMC 110

Nội địa hóa

7.000.000

93

NEWINDO 110V

Nội địa hóa

5.500.000

94

NEWWAVE 110

Nội địa hóa

7.000.000

95

NOBLE 110

Nội địa hóa

5.500.000

96

OREAD 100-110

Nội địa hóa

6.500.000

97

ORIENTAL 110

Nội địa hóa

6.000.000

98

PARISA C100

Nội địa hóa

5.500.000

99

PIAGGIO VESPA GTS 250

ITALY-2007

130.000.000

100

RIMA 110

Nội địa hóa

6.500.000

101

RXIM 110

Nội địa hóa

6.000.000

102

SAMWEI 110-5

Nội địa hóa

6.500.000

103

SEEYES SYS 100-110

Nội địa hóa

11.000.000

104

SENCITY CITY 110

Nội địa hóa

7.000.000

105

SEVIC 100-110

Nội địa hóa

5.500.000

106

SILVA 110

Nội địa hóa

5.000.000

107

SIMBA 100

Nội địa hóa

5.000.000

108

SINVA DY110 Aa

Nội địa hóa

10.000.000

109

SKYSYM 110

Nội địa hóa

5.500.000

110

SPIDE 110

Nội địa hóa

5.500.000

111

STARFA 110+

Nội địa hóa

6.000.000

112

STEED 110

Nội địa hóa

7.500.000

113

SUFAT 100V

Nội địa hóa

7.500.000

114

SUGAR

Nội địa hóa

5.500.000

115

SUPPORT 100

Nội địa hóa

9.600.000

116

SURIKABEST 110

Nội địa hóa

6.000.000

117

SUZUKI SMASH FK 110 SP

Nội địa hóa

17.500.000

118

SVN 100-110

Nội địa hóa

6.300.000

119

SVTM 110

Nội địa hóa

5.500.000

120

SYMECOX 110S

Nội địa hóa

5.500.000

121

SYMELGO 110

Nội địa hóa

5.500.000

122

SYMEN 110

Nội địa hóa

5.300.000

123

SYNELGO

Nội địa hóa

5.000.000

124

SYTTA

Nội địa hóa

6.000.000

125

SZNI

Nội địa hóa

5.500.000

126

TECHNIC 110P

Nội địa hóa

5.500.000

127

TIANMA TM100-6

Nội địa hóa

6.000.000

128

TRACO 100

Nội địa hóa

5.500.000

129

VENTO REBELLIAN 150

USA-2007

53.000.000

130

VICKY 110-110

Nội địa hóa

5.500.000

131

VIDAGIS

Nội địa hóa

6.500.000

132

VIGOUR 110-1

Nội địa hóa

6.500.000

133

WAIT 110A1

Nội địa hóa

7.500.000

134

WANGGUAN 110

Nội địa hóa

6.000.000

135

WARAI – RX 110C

Nội địa hóa

6.500.000

136

WARE 110

Nội địa hóa

6.000.000

137

WARM C110-1

Nội địa hóa

6.000.000

138

WARY 110

Nội địa hóa

5.500.000

139

WARY C100-1

Nội địa hóa

6.000.000

140

WAZEHUNDA 100 – 110

Nội địa hóa

6.000.000

141

WELL 110

Nội địa hóa

5.500.000

142

WINBUTAN

Nội địa hóa

5.500.000

143

WISE 110S

Nội địa hóa

8.000.000

144

WISH 110

Nội địa hóa

8.000.000

145

XINHA 100X

Nội địa hóa

5.500.000

146

YAMAHA EXCITER-IS94 (vành đúc)

Nội địa hóa

29.500.000

147

YAMAHA JUPITER 5B95 (đĩa)

Nội địa hóa

24.000.000

148

YAMAHA JUPITER-5B92

Nội địa hóa

23.500.000

149

YAMAHA JUPITER-5B94

Nội địa hóa

25.000.000

150

YAMAHA Jupiter-5B96 (vành đúc)

Nội địa hóa

24.500.000

151

YAMAHA MIO CLASSICO 4D12

Nội địa hóa

22.000.000

152

YAMAHA NOUVO-22S2 113,7cc

Nội địa hóa

26.600.000

153

YAMAHA NOUVO-5VD1; 113,7cc

Nội địa hóa

23.320.000

154

YAMAHA RUBY FY 100T-8

Trung Quốc

20.000.000

155

YAMAHA Sirius-5C62 (thắng đĩa)

Nội địa hóa

17.000.000

156

YAMAHA Sirius-5C63 (thắng đùm)

Nội địa hóa

16.000.000

157

YAMAHA Sirius-5C64 (thắng đĩa)

Nội địa hóa

17.500.000

158

YAMASU 110

Nội địa hóa

5.500.000

159

YAMEN 110-1

Nội địa hóa

8.750.000

160

YAMOTO 110

Nội địa hóa

6.500.000

161

YMH KWA 110

Nội địa hóa

8.500.000

162

YMH KWAMAX 110

Nội địa hóa

8.500.000

163

YMH MAXNEO 100

Nội địa hóa

8.500.000

164

ZEMBA 110

Nội địa hóa

6.000.000

165

ZONOX 110T

Nội địa hóa

6.500.000

166

ZYMAS 110S

Nội địa hóa

5.500.000

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng/chiếc

STT

LOẠI XE Ô TÔ

NƯỚC SẢN XUẤT

XE MỚI 100%

1

ARO xe con 4 - 5 chỗ

Rumani

80.000.000

2

ASIA AM 629D, xe tải ben; 16745 cm3

Hàn Quốc

450.000.000

3

ASIA xe đầu kéo 15 tấn

Hàn Quốc

350.000.000

4

CHEVROLET CAPTIVA KLAC 1 DF, xe 7 chỗ

Việt Nam

570.000.000

5

DEAWOO LEGANZA, xe 5 chỗ ngồi

Việt Nam

420.000.000

6

DEAWOO MAGNUS xe 5 chỗ

Việt Nam

400.000.000

7

DEAWOO NUBIRA CDX, xe 5 chỗ

Việt Nam

200.000.000

8

DEAWOO NUBIRA II, xe 5 chỗ, 1598 cm3

Việt Nam

333.000.000

9

DAIHATSU CITIVAN, xe 7 chỗ

Việt Nam

265.000.000

10

FAW CA 7110F1A, xe 5 chỗ, 1100cm3

Trung Quốc

180.000.000

11

FIAT DOBLO 1.6, xe 7 chỗ, 1596 cm3

Việt Nam

363.000.000

12

FORD ESCAPE XLT xe con 5 chỗ

Việt Nam

638.000.000

13

FOR TRANSIT xe khách 12 chỗ (máy dầu)

Việt Nam

548.000.000

14

HOA MAI HD 4650 4x4, xe tải ben 4650 kg

Việt Nam

250.000.000

15

HYUNDAI xe tải ben 2 tấn

Hàn Quốc

200.000.000

16

HYUNDAI HD270, xe trộn bê tông 16,13tấn

Hàn Quốc

1.600.000.000

17

HYUNDAI SANTA FE, xe 7 chỗ, 2188cm3

Hàn Quốc

835.000.000

18

HYUNDAI CHORUS xe khách 25 chỗ

Hàn Quốc

180.000.000

19

HYUNDAI GETZ, xe 5 chỗ, 1086 cm3

Hàn Quốc

350.000.000

20

HYUNDAI H850, xe tải ben 8,5 tấn

Hàn Quốc

350.000.000

21

HYUNDAI HD 5T, xe tải 5 tấn có gắn cầu

Hàn Quốc

300.000.000

22

HYUNDAI HD 8, xe tải 7,8 tấn

Hàn Quốc

300.000.000

23

HYUNDAI HD 8T, xe tải 8 tấn

Hàn Quốc

350.000.000

24

HYUNDAI MIGHTY xe tải 2 tấn-2,5 tấn

Hàn Quốc

370.000.000

25

HYUNDAI xe tải 2,5 tấn

Hàn Quốc

300.000.000

26

HYUNDAI xe tải 4,5 – 5 tấn

Hàn Quốc

250.000.000

27

HYUNDAI xe tải ben 12 tấn

Hàn Quốc

450.000.000

28

HYUNDAI xe tải ben 8,5 tấn

Hàn Quốc

320.000.000

29

HYUNDAI UNIVERSE NOBLE, xe khách 47 chỗ

Hàn Quốc

2.500.000.000

30

HYUNDAI VERACRUZ, xe 7 chỗ, 2959cm3

Hàn Quốc

1.200.000.000

31

IFA xe tải 5 tấn

Đức

150.000.000

32

IFA xe tải ben 4,5 tấn – 5 tấn

Đức

165.000.000

33

ISUZU ANKR 55L, xe tải 3 tấn

Việt Nam

320.000.000

34

ISUZU FTR 33P, xe tải gắn cầu

Việt Nam

1.410.000.000

35

JEEP xe con

Mỹ

70.000.000

36

KAMAZ 53212, xe tải 10 tấn

Nga

200.000.000

37

KAMAZ 53229-1044-02. PMSC 16X, xe xitec chở xăng, 12160 kg; 10850 cm3

Việt Nam

800.000.000

38

KAMAZ 5511 xe tải ben 10 tấn

Nga

250.000.000

39

KAMAZ 55111 xe tải ben 13 tấn

Nga

300.000.000

40

KIA CARENS EX 2.0L, xe con 7 chỗ, 1991cm3

Hàn Quốc

500.000.000

41

KIA KN3SAP2T2KK xe tải 5,5 tấn

Hàn Quốc

200.000.000

42

KIA MORNING EX xe con 5 chỗ; 1086cm3

Hàn Quốc

320.000.000

43

KIA xe tải ben 4,5 tấn

Hàn Quốc

200.000.000

44

KIA TRADE xe tải ben 2,5 tấn

Hàn Quốc

150.000.000

45

LEXUS ES 350, xe con 5 chỗ, 3456cm3

Nhật Bản

1.600.000.000

46

LEXUS RX 330, xe con 5 chỗ, 3311 cm3

Nhật Bản

1.450.000.000

47

LIFAN LF 3090G1, xe tải ben 5 tấn

Trung Quốc

400.000.000

48

MAZDA 323 xe con 5 chỗ, 1598 cm3

Việt Nam

435.000.000

49

MAZDA 6 xe con 5 chỗ

VN

545.000.000

50

MAZDA 6, xe con 5 chỗ

Việt Nam

560.000.000

51

MAZDA 626 xe con 4 chỗ

Việt Nam

380.000.000

52

MEKONG STAR xe con 6 chỗ

Việt Nam

200.000.000

53

MERCEDES MB140 xe khách 16 chỗ.

Việt Nam

400.000.000

54

MERCEDES-BENZ 290GD xe con 5 chỗ

Đức

700.000.000

55

MITSUBISHI CANTER xe khách cải tạo thành xe tải 2,9 tấn

Hàn Quốc

35.000.000

56

MITSUBISHI PAJERO xe con 7 chỗ

Việt Nam

550.000.000

57

NAVITAR xe ép rác, 5 tấn

Mỹ

200.000.000

58

NISSAN STANZA xe con 7 chỗ

Nhật Bản

240.000.000

59

NISSAN SUNNY xe con 4-5 chỗ

Nhật Bản

300.000.000

60

RENAULT xe tải ép rác 10 tấn

Pháp

280.000.000

61

SAIGONBUS 51TC, xe khách 51 chỗ

Việt Nam

950.000.000

62

SƠ MI RƠMOÓC chở container 30 tấn; nhãn hiệu KCT 543-CC-01

Việt Nam

100.000.000

63

SƠ MI RƠMOÓC xi téc CTV DOLL, 25 tấn

Thái Lan

300.000.000

64

TOYOTA FORTUNER SR5, xe con 7 chỗ

Thái Lan

80.000.000

65

TOYOTA MATRIX, xe con 5 chỗ, 1794cm3

Canada

547.000.000

66

TOYOTA CAMRY LE 3.5 xe con 5 chỗ

Mỹ

1.216.000.000

67

TOYOTA COROLLA xe con 5 chỗ

Việt Nam

500.000.000

68

TOYOTA LANCRUS xe con 8 chỗ

Nhật Bản

120.000.000

69

TOYOTA VIOS 1.5G xe con 5 chỗ

Việt Nam

403.000.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11/2008/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu11/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/03/2008
Ngày hiệu lực29/03/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 09/03/2009
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 11/2008/QĐ-UBND giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 11/2008/QĐ-UBND giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu11/2008/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đắk Lắk
                Người kýLữ Ngọc Cư
                Ngày ban hành19/03/2008
                Ngày hiệu lực29/03/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 09/03/2009
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 11/2008/QĐ-UBND giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 11/2008/QĐ-UBND giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh