Quyết định 11/2011/QĐ-UBND

Quyết định 11/2011/QĐ-UBND quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành

Quyết định 11/2011/QĐ-UBND giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất ki đã được thay thế bởi Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất và được áp dụng kể từ ngày 01/04/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 11/2011/QĐ-UBND giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất ki


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2011/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 03 tháng 06 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ NƯỚC CHO SINH HOẠT ĐÔ THỊ VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 19/5/2009 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 588/STC-GCS ngày 09 tháng 5 năm 2011 về việc thẩm định giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

Stt

Đối tượng sử dụng

Giá bán (đã có thuế VAT)

1

Hộ gia đình:

- Sử dụng 1 - 20m3 đầu tiên

- Sử dụng từ 21 – 30 m3

- Sử dụng từ 31 – 40 m3

- Sử dụng trên 40m3

 

5.300 đồng/m3

7.500 đồng/m3

8.300 đồng/m3

10.000 đồng/m3

2

Cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, đoàn thể, quân đội, lực lượng vũ trang

8.300 đồng/m3

3

Doanh nghiệp sản xuất vật chất:

- Bán sỉ (tại đồng hồ tổng)

- Bán lẻ

 

7.500 đồng/m3

8.300 đồng/m3

4

Kinh doanh, dịch vụ

10.000 đồng/m3

Mức giá nêu trên áp dụng cho cả đối tượng tiêu dùng là người nước ngoài, các cơ quan nước ngoài và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Đơn giá này áp dụng kể từ ngày 01/7/2011.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

* Đối tượng 1: Áp dụng cho sinh hoạt các hộ gia đình.

* Đối tượng 2: Áp dụng cho đơn vị hành chính, sự nghiệp, bao gồm:

+ Các sở ban ngành, đoàn thể, cơ quan Đảng không làm kinh tế, không có nguồn thu.

+ Quân đội, lực lượng vũ trang.

+ Bệnh viện, trường học.

* Đối tượng 3: Áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất vật chất:

Bán sỉ: Áp dụng cho các khu công nghiệp tại đồng hồ tổng.

Bán lẻ:

+ Các đơn vị, cơ sở sản xuất, chế biến, gia công;

+ Các nhà máy điện;

+ Các cơ sở chăn nuôi, xử lý chất thải, lò thiêu;

+ Nước phục vụ cho công trình xây dựng.

* Đối tượng 4: Áp dụng cho các loại hình kinh doanh, dịch vụ…, không thuộc các đối tượng 1 đến đối tượng 3 nêu trên, bao gồm:

+ Các khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, kinh doanh ăn uống, giải khát;

+ Các cơ sở thẩm mỹ, rửa xe, giặt ủi, các khu vui chơi;

+ Các khu chợ, siêu thị, đại lý, cửa hàng thương mại;

+ Các dịch vụ cấp nước cho ghe, tàu, thuyền;

+ Các hoạt động của tổ chức, cá nhân mang tính chất kinh doanh khác;

+ Văn phòng đại diện…

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế cho quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2009 và quyết định số 65/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Ban Vật giá CP;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ TP;
- Website Văn phòng CP;
- TTTU, TTHĐND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT;
- Như điều 3;
- Trung tâm công báo;
- UBND các huyện, thị;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11/2011/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu11/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/06/2011
Ngày hiệu lực13/06/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/04/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11/2011/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 11/2011/QĐ-UBND giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất ki


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 11/2011/QĐ-UBND giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất ki
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu11/2011/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Dương
              Người kýTrần Thanh Liêm
              Ngày ban hành03/06/2011
              Ngày hiệu lực13/06/2011
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/04/2013
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 11/2011/QĐ-UBND giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất ki

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 11/2011/QĐ-UBND giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất ki