Quyết định 1119/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1119/QĐ-UBND 2023 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất thị xã Ðức Phổ Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1119/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 17 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1580/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ; số 258/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ; số 935/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 05/10/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5548/TTr-STNMT ngày 11/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023 thị xã Đức Phổ.

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án; diện tích 32,9ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2023 thị xã Đức Phổ.

Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2023 thị xã Đức Phổ, với diện tích 38,67ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND thị xã Đức Phổ:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 935).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4) = (5+.... + (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.615,38

299,63

1.211,36

507,29

1.805,17

680,03

2.419,06

780,69

1.177,46

1.347,02

1.667,43

3.900,07

4.537,61

3.438,99

4.771,76

1.071,81

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.611,16

34,34

203,15

318,04

446,25

94,54

113,64

581,37

373,65

369,16

159,54

1.186,60

393,89

290,40

456,16

590,43

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.464,38

34,34

201,98

317,86

446,25

94,54

84,50

581,37

373,65

369,16

150,31

1.172,31

386,76

216,17

448,82

586,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.819,33

151,39

229,72

102,31

414,85

323,60

153,86

36,77

335,09

605,79

203,05

523,16

734,05

979,14

691,19

335,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.912,30

32,17

84,21

26,19

164,77

97,37

147,48

162,55

153,64

62,33

104,02

294,21

208,92

908,62

405,84

59,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.861,35

24,99

102,04

33,33

164,02

116,79

190,35

92,30

274,66

61,99

187,33

705,32

667,39

1.240,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.073,63

56,74

587,20

0,55

615,28

1.667,20

197,59

1.138,83

1 685,32

2.471,84

590,58

1.977,03

85,47

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

977,22

3,09

20,47

368,14

93,27

344,15

131,48

5,04

11,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

166,23

4,19

26,87

47,73

4,84

25,19

35,08

0,43

20,15

0,48

0,70

0,57

1.8

Đất làm muối

LMU

115,75

115,75

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,63

0,85

25,94

23,02

3,44

2,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.223,00

257,15

419,31

401,57

454,13

363,04

565,14

272,80

324,34

416,32

268,61

888,23

952,12

615,87

651,72

372,65

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

237,48

12,82

7,15

3,20

4,00

0,15

0,13

0,05

140,63

69,35

2.2

Đất an ninh

CAN

6,31

1,35

1,97

0,22

0,26

0,39

0,17

0,10

1,63

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,71

11,46

1,72

1,43

9,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,31

6,00

1,27

25,92

6,63

18,96

0,39

1,12

0,51

8,83

2,85

1,49

0,20

0,50

0,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,67

0,27

2,63

3,98

2,97

0,61

5,71

0,12

13,34

1,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

78,45

28,86

6,80

0,35

2,63

20,04

5,94

4,36

8,60

0,87

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.412,51

127,05

282,74

178,74

302,28

184,52

239,58

161,03

175,38

225,75

156,61

706,92

707,91

356,65

353,87

253,48

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.733,36

76,18

85,19

113,39

159,45

70,33

103,67

48,49

73,80

117,43

100,22

207,17

152,93

134,48

193,43

97,20

-

Đất thủy lợi

DTL

1 591,99

10,57

160,83

32,66

94,64

7,75

78,54

48,82

25,05

28,63

36,15

345,24

430,30

160,05

69,25

63,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,30

8,57

0,71

0,21

0,17

0,64

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,40

2,91

0,16

0,11

0,19

0,17

0,48

0,08

0,11

0,11

0,15

0,42

0,22

0,08

0,07

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

71,99

6,97

3,60

3,51

8,35

3,31

4,28

6,92

5,39

3,66

2,67

6,69

5,88

3,25

3,81

3,70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,53

1,85

1,12

1,47

0,75

1,49

2,57

0,64

1,86

2,93

0,43

2,21

1,14

1,20

2,68

2,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,93

1,38

0,15

0,16

0,31

0,15

0,16

0,01

0,14

0,19

1,21

1,54

0,31

1,09

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

0,13

0,04

0,09

0,05

0,01

0,02

0,02

0,01

0,01

0,06

0,02

0,07

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,57

0,20

4,69

0,38

0,18

4,72

0,40

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,90

0,43

2,23

0,64

17,96

3,64

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,59

0,71

0,12

0,91

0,19

0,36

0,41

2,04

0,10

0,42

0,04

2,15

1,14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

904,32

16,31

30,04

20,59

36,32

100,61

38,61

54,41

66,10

71,44

16,47

142,58

109,76

38,97

76,91

85,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,22

1,22

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

7,59

0,02

1,49

5,43

0,65

-

Đất chợ

DCH

10,27

1,02

1,27

0,62

3,28

0,70

0,35

0,38

0,05

0,33

1,32

0,33

0,37

0,25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,09

0,71

0,74

1,12

0,71

1,40

0,39

0,31

1,46

0,42

0,21

2,06

0,88

1,12

2,25

0,31

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

23,05

3,00

4,43

8,51

1,20

2,43

3,25

0,20

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

668,38

115,68

58,46

141,31

133,59

44,72

90,54

84,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

728,03

82,16

62,43

106,22

103,98

67,23

136,75

70,05

99,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,31

4,87

0,33

0,23

2,04

0,47

0,37

0,86

0,30

1,67

0,53

0,72

0,55

0,30

0,76

1,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,50

2,20

0,55

0,49

0,02

0,06

0,11

0,06

0,27

0,40

0,78

2,49

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,04

0,18

0,12

0,14

0,35

0,32

2,33

0,82

0,29

0,87

1,37

0,76

0,02

1,22

1,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

659,88

0,46

27,25

63,05

28,17

96,13

14,01

38,91

38,03

70,09

9,47

8,51

87,67

69,15

85,19

23,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

232,28

4,62

4,27

10,27

1,22

5,42

141,53

0,37

1,80

1,77

7,38

16,40

14,86

2,08

14,51

5,78

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

466,88

4,93

7,06

1,79

4,16

63,11

32,64

2,91

57,32

61,66

41,95

18,66

101,31

47,48

7,63

14,27

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

12.112,10

561,71

1.637,73

910,65

2.263,46

1.106,18

3.016,85

1.056,40

1.559,12

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.376,68

66,51

286,19

344,05

611,02

191,91

231,98

743,92

527,29

431,49

254,33

1.466,52

595,68

1.124,79

854,66

646,34

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14.934,98

81,73

689,24

33,88

779,30

116,79

1.857,55

289,89

274,66

1.200,82

1.872,65

3.177,16

1.257,97

3.217,87

85,47

6

Khu du lịch

KDL

191,70

191,70

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

23,71

11,46

1,72

1,43

9,10

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

53,49

53,49

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

4,65

4,65

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

18,74

18,74

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.200,70

374,35

353,52

298,66

386,55

604,5

1091,56

1091,56

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6).... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

938,76

25,39

64,17

128,45

111,78

23,13

50,26

1,44

28,35

16,53

17,05

115,10

76,06

172,11

105,18

3,76

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

432,45

15,37

45,19

110,72

89,06

30,37

0,56

26,06

5,49

3,71

29,49

0,89

12,11

59,73

3,70

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

431,57

15,37

45,19

110,72

89,06

30,37

0,56

26,06

5,49

3,71

29,48

0,89

11,24

59,73

3,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

204,05

9,44

13,55

6,49

13,87

1,00

12,94

0,23

2,06

1,00

0,96

47,06

15,44

47,05

32,91

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83,20

0,58

2,81

1,90

7,28

5,62

1,79

0,65

0,15

2,17

0,37

17,93

22,48

15,77

3,69

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,48

0,24

7,30

0,07

7,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

184,07

2,59

1,55

4,10

12,01

20,54

37,25

97,18

8,85

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,51

0,03

9,10

0,02

9,21

0,99

0,08

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

132,33

5,68

10,67

32,09

18,74

3,87

8,34

1,74

4,75

0,02

9,41

2,73

9,19

24,90

0,20

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

0,09

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,11

0,11

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

0,02

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,31

0,31

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

76,04

3,62

7,66

22,12

11,77

1,80

4,07

0,80

3,07

6,14

2,53

1,73

10,56

0,17

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

21,86

1,27

2,79

7,73

3,12

1,54

0,52

0,45

1,13

1,32

0,01

0,43

1,55

-

Đất thủy lợi

DTL

33,59

0,76

3,66

9,81

3,68

0,67

1,92

3,30

2,40

0,98

6,25

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,09

0,03

0,32

0,06

0,35

0,12

0,01

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thao

DTT

1,34

0,26

0,34

0,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,12

1,56

0,95

3,92

4,17

0,26

2,88

0,02

1,49

0,31

2,55

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

Đất chợ

DCH

0,01

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,59

0,49

0,08

0,01

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,73

2,17

0,11

6,73

12,69

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,16

1,15

1,34

5,13

6,28

2,06

2,51

0,09

1,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,03

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

0,25

0,01

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,20

0,17

0,01

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,35

0,79

1,07

3,88

0,32

0,01

0,90

0,81

1,01

0,09

0,52

0,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,17

0,1

0,08

0,22

0,17

0,85

0,03

0,09

0,08

0,55

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)...+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông

NNP/PNN

938,76

25,39

64,17

128,45

111,78

23,13

50,26

1,44

28,35

16,53

17,05

115,10

76,06

172,11

105,18

3,76

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

432,45

15,37

45,19

110,72

89,06

30,37

0,56

26,06

5,49

3,71

29,49

0,89

12,11

59,73

3,70

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

431,57

15,37

45,19

110,72

89,06

30,37

0,56

26,06

5,49

3,71

29,48

0,89

11,24

59,73

3,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

204,05

9,44

13,55

6,49

13,87

1,00

12,94

0,23

2,06

1,00

0,96

47,06

15,44

47,05

32,91

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

83,20

0,58

2,81

1,90

7,28

5,62

1,79

0,65

0,15

2,17

0,37

17,93

22,48

15,77

3,69

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,48

0,24

7,30

0,07

7,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

184,07

2,59

1,55

4,10

12,01

20,54

37,25

97,18

8,85

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,51

0,03

9,10

0,02

9,21

0,99

0,08

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

35,06

2,60

4,40

13,04

7,56

1,54

0,37

0,38

2,02

0,49

0,12

0,67

1,87

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6)… + (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,57

19,57

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,57

19,57

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,02

0,74

1,14

7,03

0,39

0,11

3,87

0,02

0,68

2,96

0,33

0,42

1,31

0,02

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,07

0,07

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,14

1,75

0,86

0,04

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,82

0,47

0,93

4,97

0,29

0,11

3,01

0,38

2,80

0,33

0,39

1,12

0,02

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

10,22

0,37

0,84

4,41

0,24

0,11

0,61

0,38

1,52

0,26

0,34

1,12

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

4,46

0,10

0,01

0,56

0,05

2,40

1,27

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,08

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,28

0,07

0,03

0,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,10

0,20

0,21

0,31

0,10

0,02

0,26

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, Quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã, phường

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu dân cư Tam Bảo

32,90

Phường Phổ Minh, phường Phổ Hoà

Tờ BĐ số 13, 16, 17 phường Phổ Minh; TBĐ số 6 phường Phổ Hoà

Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; nay đăng ký bổ sung diện tích (Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)

1

Tổng cộng

32,90

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Lý do xin điều chỉnh thông tin

Ghi chú

1

Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh

phường Phổ Thạnh

38,67

TBĐ số 17, 23, 24, 26 phường Phổ Thạnh

Điều chỉnh bổ sung số tờ bản đồ thành tờ bản đồ số 17, 23, 24, 26 phường Phổ Thạnh (Đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với tờ bản đồ số 23, 24, 25 phường Phổ Thạnh tại Phụ biểu 01 kèm theo Quyết định 777/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh)

Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh

Tổng: 01 công trình

38,67

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1119/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1119/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/10/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 tháng trước
(23/10/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1119/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1119/QĐ-UBND 2023 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất thị xã Ðức Phổ Quảng Ngãi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1119/QĐ-UBND 2023 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất thị xã Ðức Phổ Quảng Ngãi
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1119/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
                Người kýTrần Phước Hiền
                Ngày ban hành16/10/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 tháng trước
                (23/10/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1119/QĐ-UBND 2023 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất thị xã Ðức Phổ Quảng Ngãi

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1119/QĐ-UBND 2023 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất thị xã Ðức Phổ Quảng Ngãi

                            • 16/10/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực