Quyết định 11239/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 11239/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 11239/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------

Số: 11239/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO 

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Căn cứ công văn số TMV-205/2009 ngày 23/6/2009 của C.ty ô tô TOYOTA Việt Nam, công văn ngày 069/MTC-2009 ngày 01/7/2009 của C.ty TNHH ô tô Ánh Sao và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài chính Hà Nội ngày 01/7/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ quyết định số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 của Cục Thuế TP Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM

1999-2000

2001-2002

2003-2004

2005-2006

2007-2009

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

 

 

 

 

NISSAN TEANA

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

NISSAN MAXIMA

 

 

 

 

 

 

30J 3.0; 05 chỗ

410

460

510

570

715

6

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

 

 

 

HONDA CR-V

 

 

 

 

 

 

SX 2.0; 05 chỗ

530

590

650

720

900

8

NHÃN HIỆU LEXUS

 

 

 

 

 

 

LEXUS IS 250

 

 

 

 

 

 

2.5; 05 chỗ

850

940

1.040

1.160

1.446

12

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

TOYOTA VIOS

 

 

 

 

 

 

1.5E 1.5; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

TOYOTA COROLLA

 

 

 

 

 

 

XLI 1.8; 05 chỗ

440

490

540

600

748

 

TOYOTA RAV4

 

 

 

 

 

 

2.4; 05 chỗ

530

590

650

720

900

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

6

NHÃN HIỆU AUDI

 

 

 

 

 

 

AUDI TT

 

 

 

 

 

 

2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ

950

1.050

1.170

1.300

1.622

7

NHÃN HIỆU VOLKSWAGEN

 

 

 

 

 

 

1.8; 04 chỗ

410

450

500

560

700

 

VOLKSWAGEN TOUAREG2

 

 

 

 

 

 

2.5; 05 chỗ

1.200

1.330

1.480

1.640

2.050

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

3

NHÃN HIỆU DAEWOO

 

 

 

 

 

 

DAEWOO MATIZ

 

 

 

 

 

 

CITY 0.8; 05 chỗ

150

170

190

210

260

 

DAEWOO GENTRA

 

 

 

 

 

 

1.2; 05 chỗ

180

200

220

240

300

CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

14

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

1

TOYOTA HIACE SUPER WAGON

 

 

 

 

655

2

TOYOTA HIACE COMMUTER DIESEL

 

 

 

 

559

3

TOYOTA HIACE COMMUTER GASOLINE

 

 

 

 

541

Điều 2. Bổ sung số chỗ ngồi của một số loại xe đã ban hành tại quyết định số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 của Cục Thuế TP Hà Nội:

ĐÃ BAN HÀNH

ĐIỀU CHỈNH

CHƯƠNG III: Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

NHÃN HIỆU HUMMER

 

HUMMER H2 SUV

HUMMER H2 SUV

LUXURY 6.2; 05 chỗ

LUXURY 6.2; 05-07 chỗ

BASE 6.2; 05 chỗ

BASE 6.2; 05-07 chỗ

ADVENTURE 6.2; 05 chỗ

ADVENTURE 6.2; 05-07 chỗ

LUXURY 6.0; 05 chỗ

LUXURY 6.0; 05-07 chỗ

BASE 6.0; 05 chỗ

BASE 6.0; 05-07 chỗ

ADVENTURE 6.0; 05 chỗ

ADVENTURE 6.0; 05-07 chỗ

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe ô tô do công ty ô tô TOYOTA Việt Nam sản xuất được áp dụng từ ngày 01/7/2009).

Điều 4. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- UBND Thành phố Hà Nội (để báo cáo);
- Sở Tài chính Hà Nội (để phối hợp);
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Thái Dũng Tiến

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11239/QĐ-CT-THNVDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu11239/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/07/2009
Ngày hiệu lực06/07/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11239/QĐ-CT-THNVDT

Lược đồ Quyết định 11239/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 11239/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu11239/QĐ-CT-THNVDT
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýThái Dũng Tiến
                Ngày ban hành06/07/2009
                Ngày hiệu lực06/07/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật15 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 11239/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 11239/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao

                        • 06/07/2009

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 06/07/2009

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực