Quyết định 1166/QĐ-UBND

Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 về nội dung, tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017 - 2020

Nội dung toàn văn Quyết định 1166/QĐ-UBND nội dung tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới Nghệ An 2017 2020


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1166/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 23 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC NỘI DUNG, TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI CỦA TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2017-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về xã Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 527/TTr-SNN-VPĐP ngày 16/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các nội dung, tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới của tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017 - 2020 (các nội dung, tiêu chí do tỉnh quy định). Các nội dung, tiêu chí khác thực hiện theo Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về xã Nông thôn mới giai đoạn 2016 -2020.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan theo chức năng nhiệm vụ và lĩnh vực phụ trách, ban hành hướng dẫn thực hiện đối với các nội dung, tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Ban chỉ đạo TW các CT MTQG (để b/c);
- Văn phòng Điều phối TW CT NTM (để b/c);
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- PVP TC;
- Lưu: VT, NN (Minh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

QUY ĐỊNH

CÁC NỘI DUNG, TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 (CÁC NỘI DUNG, TIÊU CHÍ DO TỈNH QUY ĐỊNH)
(Ban hành hèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Tiêu chí số

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu/khu vực

Các xã đồng bằng

Các xã miền núi khu vực 1

Các xã miền núi cao, khu vực 2, khu vục 3; Xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển

2

Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Tỷ lệ Km đạt 100%

Tỷ lệ Km đạt 100%

2.2. Đường trục thôn, bản và đường liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

Tỷ lệ Km đạt ≥ 70%

Tỷ lệ Km đạt ≥ 50%

2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa

Tỷ lệ Km đạt 100% (Đạt tỷ lệ ≥ 70% cứng hóa)

Tỷ lệ Km đạt 100% (Đạt tỷ lệ ≥ 50% cứng hóa)

2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

Tỷ lệ Km đạt ≥ 70%

Tỷ lệ Km đạt ≥ 50%

3

Thủy lợi

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên

Có tối thiểu 80% diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu chủ động.

 

...........

 

 

 

 

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

1. Diện tích đất quy hoạch:

a) Khu Hội trường Văn hóa đa năng ≥ 500m2.

b) Khu Thể thao (chưa tính diện tích sân vận động) ≥ 2.000m2;

c) Diện tích sân vận động, (không tính diện tích các sân khác) ≥ 90 x 120m.

2. Quy Mô xây dựng: Hội trường Văn hóa đa năng 200 chỗ ngồi trở lên; Có 5 Phòng chức năng

3. Trang thiết bị:

a) Hội trường Văn hóa đa năng có đủ: Bàn, ghế, giá, tủ, trang bị âm thanh, ánh sáng, thông gió, đài truyền thanh: Có đủ.

b) Sân vận động: có bờ kè, bờ bao, hệ thống thoát nước và sân khấu ngoài trời, mặt sân: Đảm bảo

1. Diện tích đất quy hoạch:

a) Khu Hội trường Văn hóa đa năng ≥ 300m2

b) Khu Thể thao (chưa tính diện tích sân vận động) ≥ 1.200m2;

c) Diện tích sân vận động, (không tính diện tích các sân khác) ≥ 55 x 75m.

2. Quy Mô xây dựng: Hội trường Văn hóa đa năng 150 chỗ ngồi trở lên; Có 4 Phòng chức năng.

3. Trang thiết bị:

a) Hội trường Văn hóa đa năng có đủ: Bàn, ghế, giá, tủ, trang bị âm thanh, ánh sáng, thông gió, đài truyền thanh: Đạt 80 % trở lên

b) Sân vận động: có bờ kè, bờ bao, hệ thống thoát nước và sân khấu ngoài trời, mặt sân: Đảm bảo

1. Diện tích đất quy hoạch:

a) Khu Hội trường Văn hóa đa năng ≥ 200m2

b) Khu Thể thao (chưa tính diện tích sân vận động) ≥ 500m2;

c) Diện tích sân vận động, (không tính diện tích các sân khác) ≥ 40 x 50m.

2. Quy Mô xây dựng: Hội trường Văn hóa đa năng 100 chỗ ngồii trở lên; Có 4 Phòng chức năng

3. Trang thiết bị:

a) Hội trường Văn hóa đa năng có đủ: Bàn, ghế, giá, tủ, trang bị âm thanh, ánh sáng, thông gió, đài truyền thanh: Đạt 80 % trở lên

b) Sân vận động: có bờ kè, bờ bao, hệ thống thoát nước và sân khấu ngoài trời mặt sân Đảm bảo

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định(1)

Tính tổng gộp trong một nội dung gắn liền trong mục cơ sở vật chất văn hóa của Trung tâm Văn hóa xã: Đạt

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn(2)

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

Đạt chuẩn theo quy định tại Quyết định số 4800/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ Công Thương.

8

Thông tin và truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ Bưu chính

Mỗi xã có ít nhất một điểm.

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

Tất cả các thôn có khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ viễn thông và internet, hoặc có ít nhất một điểm phục vụ dịch vụ viễn thông công cộng đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ điện thoại và internet

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

1. Có 100% Đài Truyền thanh xã và hệ thống loa đến các thôn, trong đó

- Các xã đồng bằng và xã khu vực 1, xã bãi ngang ven biển: Có 100 thôn có hệ thống loa kết nối đến Đài Truyền thanh xã.

- Các xã khu vực 2, khu vực 3, các xã đặc biệt khó khăn: Có 70% thôn có hệ thống loa kết nối đến Đài Truyền thanh xã. Các thôn còn lại có hệ thống loa Truyền thanh riêng.

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

1. Có trang thông tin điện tử của xã để cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến

2. Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các tổ chức chính trị xã hội có máy tính kết nối mạng LAN, internet băng rộng phục vụ công tác

3. Các Trường học, Trạm y tế có máy tính kết nối internet băng rộng để phục vụ công tác giảng dạy và khám chữa bệnh

4. Có ít nhất 2/3 cán bộ, công chức xã theo quy định(3) sử dụng máy trong công tác quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

1. Việc mai táng phải thực hiện tại nghĩa trang được quy hoạch và phù hợp với phong tục tập quán của địa phương

2. Việc mai táng phải đảm bảo vệ sinh môi trường

 



(1) Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em; Có trang thiết bị phù hợp với nội dung hoạt động.

(2) Đối với xã chưa có hoặc không có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn: Trường hợp xã có cơ sở hạ tầng thương mại trong quy hoạch nhưng do nhu cầu thực tế chưa cần đầu tư xây dựng hoặc xã không có cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong quy hoạch thì sẽ không xem xét Tiêu chí cơ sở hạ tầng nông thôn.

(3) Tại Điều 4, Nghị định 92/2009/NĐ-CP của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã/phường/thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1166/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1166/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/03/2017
Ngày hiệu lực23/03/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1166/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1166/QĐ-UBND nội dung tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới Nghệ An 2017 2020


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1166/QĐ-UBND nội dung tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới Nghệ An 2017 2020
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1166/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Nghệ An
                Người kýNguyễn Xuân Đường
                Ngày ban hành23/03/2017
                Ngày hiệu lực23/03/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 1166/QĐ-UBND nội dung tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới Nghệ An 2017 2020

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 1166/QĐ-UBND nội dung tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới Nghệ An 2017 2020

                  • 23/03/2017

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 23/03/2017

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực