Quyết định 14/2006/QĐ-TTg

Quyết định 14/2006/QĐ-TTg phê duyệt 10 chuẩn đo lường quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 14/2006/QĐ-TTg 10 chuẩn đo lường quốc gia


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 14/2006/QĐ-TTG

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2006 

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 10 CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 06/2002/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Đo lường;
Căn cứ Quyết định số 165/2004/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia giai đoạn 2004 - 2010;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 10 chuẩn đo lường quốc gia

1. 04 đại lượng cơ bản:

a) Độ dài:

- Tên chuẩn đo lường: Nguồn bước sóng chuẩn Laser He - Ne 633 nm ổn định tần số bằng I-ốt.

Số hiệu: 206. Ký, mã hiệu: WINTER Model 100.

b) Khối lượng:

- Tên chuẩn đo lường : Quả cân chuẩn 1kg.

Số hiệu: VIE 982100/2. Ký, mã hiệu: VIE 982100/2.

c) Thời gian - Tần số:

- Tên chuẩn đo lường : Đồng hồ nguyên tử Cesium.

Số hiệu: 3608A01233. Ký, mã hiệu : HP5071A.

d) Nhiệt độ:

Tên chuẩn đo lường : Tổ hợp chuẩn quốc gia về nhiệt độ, gồm:

- Các điểm chuẩn nhiệt độ:

+ Điểm ba của nước tinh khiết.

Số hiệu: 9-1153; 9-1154; 9-1155. Ký, mã hiệu: TPW-5901.

+ Điểm ba của thuỷ ngân tinh khiết.

Số hiệu: Hg-00008. Ký, mã hiệu: 5900A.

+ Điểm nóng chảy của Gali tinh khiết.

Số hiệu: Ga-43036. Ký, mã hiệu: 5943.

+ Điểm đông đặc của thiếc tinh khiết.

Số hiệu: Sn-05025; Sn-05045. Ký, mã hiệu: 5905.

+ Điểm đông đặc của kẽm tinh khiết.

Số hiệu: Zn-06029, Zn-06046. Ký, mã hiệu: 5906.

- Hệ thống cầu đo chính xác cao:

+ Cầu đo tỷ số điện trở.

Số hiệu: 005844103. Ký, mã hiệu: F900/AS2-J-D-AVS AC.

+ Điện trở chuẩn AC/DC.

Số hiệu: 280369 (25Ω); 6419/04 (100Ω). Ký, mã hiệu: 5685A.

+ Nhiệt kế điện trở chuẩn Platin.

Số hiệu: SPRT-1355; SPRT-1357. Ký, mã hiệu: 5681.

2. 06 đại lượng dẫn xuất

a) Áp suất: Gồm hai chuẩn đo lường:

- Tên chuẩn đo lường thứ nhất: Áp kế piston khí.

Số hiệu: 58784. Ký, mã hiệu: RUSKA Model 2465A-754.

- Tên chuẩn đo lường thứ hai : Áp kế piston.

Số hiệu: 49915. Ký, mã hiệu: RUSKA Model 2485-930D.

b) Độ cứng:

- Tên chuẩn đo lường : Máy chuẩn độ cứng HNG-250 thang đo HRC.

Số hiệu: 030-78. Ký, mã hiệu: HNG-250.

c) Dung tích:

- Tên chuẩn đo lường : Hệ thống Chuẩn đo lường quốc gia về Dung tích.

Số hiệu: V05.01. Ký, mã hiệu: CQG-DT.

d) Lưu tốc thể tích chất lỏng:

- Tên chuẩn đo lường : Hệ thống Chuẩn đo lường quốc gia về Lưu tốc thể tích chất lỏng.

Số hiệu: V05.02. Ký, mã hiệu: CQG-LTTTCL.

đ) Công suất điện tần số công nghiệp: Gồm hai chuẩn đo lường:

- Tên chuẩn đo lường thứ nhất: Bộ chuyển đổi công suất 1 pha.

Số hiệu: 23028. Ký, mã hiệu: C1-2.

- Tên chuẩn đo lường thứ hai : Cầu so Công suất - Điện năng 3 pha.

Số hiệu: 20783. Ký, mã hiệu: KOM 200.3.

e) Năng lượng điện tần số công nghiệp: Gồm hai chuẩn đo lường:

- Tên chuẩn đo lường thứ nhất : Bộ chuyển đổi công suất 1 pha.

Số hiệu: 23028. Ký, mã hiệu: C1-2.

- Tên chuẩn đo lường thứ hai : Cầu so Công suất - Điện năng 3 pha.

Số hiệu: 20783. Ký, mã hiệu : KOM 200.3.

Điều 2. Trách nhiệm duy trì, bảo quản và khai thác chuẩn đo lường quốc gia

Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm duy trì, bảo quản và khai thác chuẩn đo lường quốc gia nhằm bảo đảm tính thống nhất, liên kết và chính xác của chuẩn.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

                                                   

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG



 
Phạm Gia Khiêm



Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 14/2006/QĐ-TTg

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu14/2006/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/01/2006
Ngày hiệu lực22/02/2006
Ngày công báo07/02/2006
Số công báoTừ số 21 đến số 22
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 14/2006/QĐ-TTg

Lược đồ Quyết định 14/2006/QĐ-TTg 10 chuẩn đo lường quốc gia


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 14/2006/QĐ-TTg 10 chuẩn đo lường quốc gia
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu14/2006/QĐ-TTg
                Cơ quan ban hànhThủ tướng Chính phủ
                Người kýPhạm Gia Khiêm
                Ngày ban hành17/01/2006
                Ngày hiệu lực22/02/2006
                Ngày công báo07/02/2006
                Số công báoTừ số 21 đến số 22
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 14/2006/QĐ-TTg 10 chuẩn đo lường quốc gia

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 14/2006/QĐ-TTg 10 chuẩn đo lường quốc gia

                        • 17/01/2006

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 07/02/2006

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 22/02/2006

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực