Quyết định 1754/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 1754/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1754/QĐ-BNN-KHCN 2013 đặc tính thông số kỹ thuật thiết bị công nghệ


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1754/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;

Căn cứ Quyết định số 1543/QĐ-BNN-HTQT ngày 4 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án “Xây dựng hai mô hình trang trại nuôi heo tiên tiến theo công nghệ và giống heo Đan Mạch ở phía Bắc và phía Nam để tăng năng suất, giảm giá thành và tăng tính cạnh tranh của chăn nuôi heo Việt Nam”;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng, thành lập theo Quyết định số 1629/QĐ-BNN-KHCN ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thẩm định đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học ngày 22 tháng 7 năm 2013;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị dự án "Xây dựng hai mô hình trang trại nuôi heo tiên tiến theo công nghệ và giống heo Đan Mạch ở phía Bắc và phía Nam để tăng năng suất, giảm giá thành và tăng tính cạnh tranh của chăn nuôi heo Việt Nam", gồm các thiết bị trong phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giám đốc Phân viện Chăn nuôi Nam Bộ - Viện Chăn nuôi chịu trách nhiệm tổ chức mua sắm thiết bị theo các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Phân viện Chăn nuôi Nam Bộ - Viện Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT
, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuân Thu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên thiết bị

Số lượng

Đặc tính và thông số kỹ thuật chủ yếu

1

Lồng nái đẻ

80 cái

- Mới 100%.

- Xuất xứ từ Đan Mạch.

- Chiều dài: 250-280 cm.

- Chiều rộng: 160-180 cm.

- Các tấm vách xung quanh chuồng dày ít nhất 3,5 cm, phía trước cao 90 - 95cm, còn lại cao 50 - 55cm.

- Khung chuồng dành cho nái đẻ phía trước rộng 51 - 62cm, phía sau rộng 57 - 85cm, dài 210-240cm.

- Khung chuồng nhúng kẽm nóng.

- Máng ăn heo nái bằng thép không gỉ có chiều dày 1,5 mm, kích thước 35 x 52,5cm và có thể lật úp được.

- Máng ăn heo con bằng plastic dung tích 5 lít.

- Ống nước cung cấp cho nái bằng ống thép Φ23 không gỉ.

- Núm uống nước cho nái bằng thép không gỉ, tốc độ chảy 13 lít/phút.

- Cung cấp nước cho heo con bằng 1 núm uống và 1 cốc nước.

- Hộp sưởi ấm heo con có kích thước 80 x 90 cm (0,7 - 0,8 m2).

- Bóng đèn sưởi cho heo con: ánh sáng đỏ, sáng và công suất bóng 100 - 150 Watt kèm theo chụp đèn và bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

- Tấm đệm cao su cho heo con đặt trong hộp sưởi.

- Phần sàn dành cho nái nằm bằng tấm đúc kim loại.

- Phần sàn còn lại bng các tấm sàn nhựa.

2

Lồng nái khô và mang thai

180 cái

- Mới 100%.

- Xuất xứ từ Đan Mạch.

- Kích thước khung: rộng 65 - 74cm; dài: 237-240cm; cao: 110cm.

- Khung và song nhúng kẽm nóng..

- Máng ăn bằng thép không gỉ, Chiều dài của máng phù hợp với chiều rộng của khung chuồng.

- Hệ thống ống cung cấp nước bằng ống thép f25 không gỉ, Núm uống bằng thép không gỉ.

3

Lng sàn lợn cai sữa

24 bộ

- Mới 100%.

- Xuất xứ từ Đan Mạch.

- Kích thước ô: rộng: 2,1 - 2,2 m; dài: 2,75 - 2,8m; cao: 75cm.

- Khung lồng, sàn bằng thép nhúng kẽm nóng hoặc thép không gỉ.

- Sàn nhựa.

- Tấm ngăn bằng nhựa plastic dày 3,5cm.

- Các thanh đỡ sàn nhựa bằng thép không gỉ hoặc sợi thủy tinh.

- Núm và bát uống nước bằng thép không gỉ.

- Máng ăn tự động bằng thép không gỉ.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1754/QĐ-BNN-KHCN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1754/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/08/2013
Ngày hiệu lực01/08/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1754/QĐ-BNN-KHCN

Lược đồ Quyết định 1754/QĐ-BNN-KHCN 2013 đặc tính thông số kỹ thuật thiết bị công nghệ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1754/QĐ-BNN-KHCN 2013 đặc tính thông số kỹ thuật thiết bị công nghệ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1754/QĐ-BNN-KHCN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýNguyễn Thị Xuân Thu
                Ngày ban hành01/08/2013
                Ngày hiệu lực01/08/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1754/QĐ-BNN-KHCN 2013 đặc tính thông số kỹ thuật thiết bị công nghệ

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1754/QĐ-BNN-KHCN 2013 đặc tính thông số kỹ thuật thiết bị công nghệ

                        • 01/08/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/08/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực