Quyết định 20/2004/QĐ.UBNDT

Quyết định 20/2004/QĐ.UBNDT quy định mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh, tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 20/2004/QĐ.UBNDT mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh Sóc Trăng đã được thay thế bởi Quyết định 731/QĐHC-CTUBND 2014 danh mục văn bản quy phạm pháp luật Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành và được áp dụng kể từ ngày 18/07/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 20/2004/QĐ.UBNDT mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh Sóc Trăng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2004/QĐ.UBNDT

Sóc Trăng, ngày 12 tháng 3 năm 2004

 

QYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ QUA CẦU MỸ THANH, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về việc quản lý, sử dụng tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước, Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 109/2002/TT-BTC ngày 06/12/2002, số 01/2003/TT-BTC ngày 07/01/2003, số 12/2003/TT-BTC ngày 18/02/2003 và số 52/2003/TT-BTC ngày 30/5/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2003/NQ.HĐNDT.6, ngày 17/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định mức thu các loại phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh, tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

1. Mức thu:

Theo biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.

2. Đối tượng thu: Mức thu nêu trên được áp dụng đối với những loại phương tiện qua cầu Mỹ Thanh. Trừ những đối tượng được miễn như sau:

- Xe cứu thương, bao gồm cả các loại xe khác chở người bị nạn đến nơi cấp cứu;

- Xe cứu hỏa;

- Xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp, gồm: máy cày, máy bừa, máy xới, máy làm cỏ, máy tuốt lúa;

- Xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng chống lụt bão;

- Xe chuyên dùng phục quốc phòng, an ninh gồm: xe tăng, xe bọc thép, xe kéo pháo, xe chở lực lượng vũ trang đang hành quân;

- Đoàn xe đưa tang;

- Đoàn xe có xe hộ tống, dẫn đường.

- Xe hai bánh của học sinh đi học hàng ngày.

3. Đơn vị trực tiếp thu: Công ty cổ phần xây dựng giao thông Sóc Trăng.

- Biên lai thu do ngành thuế phát hành.

4. Quản lý - sử dụng

- Phí qua cầu Mỹ Thanh là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.

- Việc quản lý, sử dụng phí qua cầu Mỹ Thanh được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 63/2003/TT-BTC số 109/2002/TT-BTC ngày 06/12/2002, số 01/2003/TT-BTC ngày 07/01/2003, số 12/2003/TT-BTC ngày 18/02/2003 và số 52/2003/TT-BTC ngày 30/5/2003 của Bộ Tài chính.

Điều 2.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2005.

2. Giao Cục trưởng Cục Thuế Nhà nước và Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Sở Giao thông Vận tải và Công ty cổ phần xây dựng giao thông Sóc Trăng triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải, Cục Trưởng Cục Thuế Nhà nước, Công ty cổ phần xây dựng giao thông Sóc Trăng, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên và các cá nhân, tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

TM. UBND TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH




Huỳnh Thành Hiệp

 

BIỂU THU PHÍ QUA CẦU MỸ THANH, TỈNH SÓC TRĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2004/QĐ.UBNDT, ngày 12/3/2004 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: đồng.

Số TT

Loại phương tiện

Mức thu phí

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

1

Xe mô tô 2 bánh, 3 bánh

1.000

10.000

-

2

Xe lam, xe bông sen, xe công nông, xe máy kéo (trừ xe máy lâm nghiệp, nông nghiệp)

4.000

120.000

300.000

3

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng

10.000

300.000

800.000

4

Xe ô tô từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có trọng tải từ 2 tấn đến 4 tấn

15.000

450.000

1.200.000

5

Xe ô tô từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ trên 4 tấn đến 10 tấn

20.000

600.000

1.600.000

6

Xe tải có trọng tải từ trên 10 tấn đến 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit (feet)

40.000

1.200.000

3.200.000

7

Xe tải có trọng tải trên 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 40 fit (feet)

60.000

1.800.000

4.800.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 20/2004/QĐ.UBNDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu20/2004/QĐ.UBNDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/03/2004
Ngày hiệu lực01/01/2005
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 18/07/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 20/2004/QĐ.UBNDT

Lược đồ Quyết định 20/2004/QĐ.UBNDT mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh Sóc Trăng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 20/2004/QĐ.UBNDT mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh Sóc Trăng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu20/2004/QĐ.UBNDT
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýHuỳnh Thành Hiệp
                Ngày ban hành12/03/2004
                Ngày hiệu lực01/01/2005
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 18/07/2014
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 20/2004/QĐ.UBNDT mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh Sóc Trăng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 20/2004/QĐ.UBNDT mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh Sóc Trăng