Quyết định 20/2021/QĐ-UBND

Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại trên địa bàn tỉnh Hà Nam

Nội dung toàn văn Quyết định 20/2021/QĐ-UBND hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại tỉnh Hà Nam


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2021/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 03 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ ĐÁ NGUYÊN KHAI SANG ĐÁ DĂM CÁC LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại trên địa bàn tỉnh Hà Nam, như sau:

1. Hệ số quy đổi thể tích từ đá nguyên khai (sau nổ mìn) sang đá dăm các loại (sản phẩm đá sau chế biến qua dây chuyền nghiền sàng)

Stt

Loại cấp hạt

Hệ số quy đổi

Đá nguyên khai

Đá dăm các loại

1

Loại (40÷100)
(đá 4x6; đá 5x8)

1,00

0,85

2

Loại (20÷70)
(đá 2x4)

1,00

0,79

3

Loại (10÷40)
(đá 2x2; đá 2x3)

1,00

0,79

4

Đá 1x2

1,00

0,80

5

Loại (5÷20)

1,00

0,76

6

Loại (5÷10)
Đá 0,5x1

1,00

0,78

2. Tỷ lệ trung bình các sản phẩm thu được từ đá nguyên khai sau khi chế biến qua dây chuyền nghiền sàng

a) Bộ sản phẩm thường gặp 1:

Stt

Loại sản phẩm

Tỷ lệ trung bình (%)

Biên độ dao động (%)

1

(40÷100)

41

30÷50

2

(10÷40)

20

10÷30

3

Mạt

12

5÷15

4

Base

27

15÷35

b) Bộ sản phẩm thường gặp 2:

Stt

Loại sản phẩm

Tỷ lệ trung bình (%)

Biên độ dao động (%)

1

(20÷70)

45

25÷60

2

(5÷20)

20

15÷25

3

Mạt

10

5÷20

4

Base

25

20÷30

c) Bộ sản phẩm thường gặp 3:

Stt

Loại sản phẩm

Tỷ lệ trung bình (%)

Biên độ dao động (%)

1

(10÷40)

20

10÷30

2

(5÷20)

20

15÷25

3

(5÷10)

10

5÷15

4

Mạt

15

10÷20

5

Base

35

15÷50

* Ghi chú: Đối với các bộ sản phẩm nêu trên, tỷ lệ hao hụt trung bình là 2,25 % (biên độ dao động từ 1 ÷ 3,5 %).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Cục Thuế tỉnh căn cứ hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại trên địa bàn tỉnh: Thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khoáng sản thực hiện nghĩa vụ tài chính theo đúng quy định.

2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công thương, Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục thuế, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: TNMT, XD (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo, Đài Hà Nam; TT Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUB: LĐVP(3), GTXD, NN&TNMT, các CV;
- Lưu: VT, TNMT(T).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Chức

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 20/2021/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu20/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/08/2021
Ngày hiệu lực01/10/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 20/2021/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 20/2021/QĐ-UBND hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại tỉnh Hà Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 20/2021/QĐ-UBND hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại tỉnh Hà Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu20/2021/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Nam
                Người kýNguyễn Anh Chức
                Ngày ban hành03/08/2021
                Ngày hiệu lực01/10/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 20/2021/QĐ-UBND hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại tỉnh Hà Nam

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 20/2021/QĐ-UBND hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại tỉnh Hà Nam

                            • 03/08/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 01/10/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực