Quyết định 2366/2010/QĐ-UBND

Quyết định 2366/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu dịch vụ y tế theo Quyết định 212/2006/QĐ-UBND và 103/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2366/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu dịch vụ y tế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2366/2010/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 01 tháng 12 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 212/2006/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 8 NĂM 2006 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 103/2007/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 5 NĂM 2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2456/TTr-STC ngày 15 tháng 8 năm 2010 và Báo cáo thẩm định số 745/BC-STP ngày 16 tháng 8 năm 2010, số 995/STP-XD&THPL ngày 21 tháng 10 năm 2010 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá thu một số dịch vụ y tế đã được ban hành theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 và Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, như sau:

1. Điều chỉnh và bổ sung giá thu viện phí đối với những dịch vụ đã có danh mục quy định và không vượt giá tối đa theo quy định của Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể:

a) Điều chỉnh 51 loại dịch vụ, trong đó 50 loại dịch vụ đã được ban hành theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 và 01 loại dịch vụ (phẫu thuật u nang buồng trứng) đã ban hành theo Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (kèm theo Phụ lục 1: Bảng điều chỉnh giá thu một số dịch vụ y tế);

b) Bổ sung 60 loại dịch vụ (kèm theo Phụ lục 2: Danh mục một số dịch vụ y tế được quy định mức thu).

2. Những dịch vụ y tế không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn thực hiện theo các văn bản quy định hiện hành về giá thu một phần viện phí.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Dũng

PHỤ LỤC 1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ
(kèm theo Quyết định số 2366/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: đồng

STT

Loại dịch vụ

Mức thu đã ban hành

Mức thu điều chỉnh

A

ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ

I

Điều chỉnh giá thu một số dịch vụ đã ban hành theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh

1

Cắt sùi mào gà

35.000

60.000

2

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn

80.000

100.000

3

Chấm nitơ, AT

9.000

10.000

4

Đốt hydradenome

25.000

50.000

5

Đốt mụn cóc (01 mụn cóc)

10.000

30.000

6

Đốt nốt ruồi (01 nốt ruồi)

30.000

50.000

7

Đặt catheter tỉnh mạch trung tâm theo dõi áp lực TM liên tục

120.000

280.000

8

Mở khí quản

60.000

100.000

9

Xử lý móng quặp

40.000

70.000

10

Rửa dạ dày

20.000

30.000

11

Cắt polip ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/ trực tràng)

350.000

800.000

12

Nắn, bó gãy xương đòn

40.000

50.000

13

Nắn, bó gãy xương gót

40.000

50.000

14

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

50.000

120.000

15

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

70.000

120.000

16

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

30.000

35.000

17

Khâu vết thương nông < 10cm

20.000

25.000

18

Khâu vết thương nông > 10cm

30.000

40.000

19

Khâu vết thương sâu < 10cm

30.000

40.000

20

Khâu vết thương sâu > 10cm

40.000

50.000

21

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng chưa kể thuốc gây tê)

150.000

340.000

22

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

80.000

100.000

23

Phẫu thuật triệt sản nữ (thu đối tượng ngoại tỉnh)

100.000

150.000

24

Lấy sạn vôi kết mạc

8.000

10.000

25

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.000.000

1.900.000

26

Phẫu thuật cắt bè

200.000

450.000

27

Phẫu thuật cắt móng mắt chu biên

120.000

250.000

28

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

500.000

600.000

29

Thở khí dung (chưa tính thuốc)

5.000

8.000

30

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

25.000

30.000

31

Bàn kéo

15.000

20.000

32

Điện châm

8.000

10.000

33

Điện từ trường cao áp

7.000

10.000

34

Giác hơi

8.000

12.000

35

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo Eltrac

7.000

10.000

36

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo Eltrac

14.000

20.000

37

Laser thẩm mỹ

27.000

30.000

38

Sóng xung kích điều trị

25.000

30.000

39

Tập do cứng khớp

7.000

12.000

40

Tập do liệt ngoại biên

7.000

10.000

41

Tập do liệt thần kinh trung ương

7.000

10.000

42

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

3.000

5.000

43

Tập với hệ thống ròng rọc

4.000

5.000

44

Tập với xe đạp tập

4.000

5.000

45

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

7.000

10.000

46

Xoa bóp bằng máy

7.000

10.000

47

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

25.000

30.000

48

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

40.000

20.000

49

Thu một lần khám bệnh chung (tuyến xã, phường)

1.000

2.000

50

Thu một ngày giường lưu bệnh nhân (tuyến xã, phường)

3.000

5.000

II

Điều chỉnh giá thu một số dịch vụ đã ban hành theo Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh

51

Phẫu thuật u nang buồng trứng

350.000

500.000

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ ĐƯỢC QUY ĐỊNH MỨC THU
(kèm theo Quyết định số 2366/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: đồng

STT

Loại dịch vụ

Mức thu

1

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.000.000

2

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

3.000.000

3

Lọc máu liên tục (01 lần; chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế Hemosol)

600.000

4

Thụ tinh nhân tạo bằng phương pháp IUI

250.000

5

Soi tươi (chuyên tìm nấm loét giác mạc)

9.000

6

Lưu huyết não

50.000

7

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng sung (thủy điện lực)

- Tán lần 1

2.000.000

- Tán lần 2

1.500.000

- Tán lần 3

1.000.000

8

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

Sản phụ khoa

Phẫu thuật loại 2

9

Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành

900.000

10

Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

900.000

Ngoại thần kinh

Phẫu thuật loại 1

11

Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng

1.800.000

12

Phẫu thuật lấy máu tụ trong não

1.800.000

13

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1.300.000

Mạch máu

Phẫu thuật loại 1

14

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính 5 - 10cm

900.000

15

Khâu vết thương mạch máu chi

1.800.000

Phẫu thuật loại 3

16

Phẫu thuật cắt u máu dưới da có đường kính < 5cm

450.000

Ngoại chấn thương

Phẫu thuật loại 1

17

Phẫu thuật vết thương bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1.100.000

18

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1.100.000

19

Phẫu thuật cắt cụt đùi

900.000

20

Phẫu thuật cắt lọc vết thương, gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

1.100.000

21

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, hán nạo lao khớp

1.100.000

22

Phẫu thuật gãy xương đòn

1.000.000

23

Phẫu thuật nối gân duỗi hoặc gân gấp (tay, chân)

600.000

24

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi

1.800.000

25

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.400.000

26

Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích > 10cm²

800.000

27

Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích < 10cm²

600.000

Phẫu thuật loại 2

28

Phẫu thuật cắt cụt cánh tay/cắt cụt cẳng tay/cắt cụt cẳng chân

900.000

29

Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch/gây mê

600.000

30

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm/gây mê

390.000

Phẫu thuật loại 3

31

Phẫu thuật chích áp xe phần mềm lớn

240.000

32

Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

450.000

33

Phẫu thuật khâu lại da vết mổ sau nhiễm khuẩn

800.000

34

Phẫu thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm/gây mê

260.000

Ngoại niệu

Phẫu thuật loại 1

35

Cắt thận đơn thuần

1.800.000

36

Phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang/ngoài xoang

1.700.000

37

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

1.200.000

Phẫu thuật loại 2

38

Lấy sỏi bàng quang

900.000

39

Lấy sỏi niệu quản

1.000.000

40

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.000.000

41

Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da

1.000.000

42

Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang

900.000

Phẫu thuật loại 3

43

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

600.000

Ngoại tổng quát

Phẫu thuật loại 1

44

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

600.000

45

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.100.000

46

Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng (hổng tràng)

1.700.000

47

Phẫu thuật cắt túi mật, lấy sỏi mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

1.700.000

48

Phẫu thuật cắt lách sau chấn thương

1.300.000

49

Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

1.200.000

50

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

1.300.000

51

Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi

1.800.000

Phẫu thuật loại 2

52

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.000.000

53

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

1.000.000

54

Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng ruột đơn thuần

1.000.000

55

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.000.000

56

Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột

1.000.000

Phẫu thuật loại 3

57

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

800.000

Hô hấp

Thủ thuật loại 2

58

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

300.000

Cấp cứu

Thủ thuật loại 1

59

Thủ thuật đặt nội khí quản cấp cứu

120.000

60

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

120.000

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2366/2010/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2366/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/12/2010
Ngày hiệu lực11/12/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2366/2010/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2366/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu dịch vụ y tế


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 2366/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu dịch vụ y tế
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu2366/2010/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
          Người kýNguyễn Chí Dũng
          Ngày ban hành01/12/2010
          Ngày hiệu lực11/12/2010
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThể thao - Y tế
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật13 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 2366/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu dịch vụ y tế

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 2366/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá thu dịch vụ y tế