Quyết định 252/2006/QĐ-UBND

Quyết định 252/2006/QĐ-UBND ban hành Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành

Quyết định 252/2006/QĐ-UBND Bảng giá dự toán ca máy đã được thay thế bởi Quyết định 2875/QĐ-UBND 2013 Danh mục văn bản quy định pháp luật Hội đồng Ủy ban Bình Dương và được áp dụng kể từ ngày 14/11/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 252/2006/QĐ-UBND Bảng giá dự toán ca máy


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

Số: 252/2006/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 27 tháng 11 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công;
Xét tờ trình số 1543/BC-XD ngày 25/10/2006 của sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương là căn cứ để xây dựng bộ đơn giá xây dựng công trình của tỉnh, làm cơ sở lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 2. Giao Giám đốc sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện-thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- VP Chính phủ;
- Bộ xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản;
- TTTU-TTHĐND;
- CT, các PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, CV, TH, C. Báo;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Lợi

 



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ DỰ TOÁN

 

CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

KHU VỰC TỈNH BÌNH DƯƠNG

Ban hành theo Quyết định số: 252/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- NĂM 2006-

 

 

QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. QUY ĐỊNH CHUNG:

1. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của trần trục… các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây Dựng: “Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công” và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng.

3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn Tỉnh Bình Dương trong điều kiện làm việc bình thường.

4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng và bảng giá ca máy làm cơ sở để lập và báo cáo Sở Xây Dựng để trình cấp có thẩm quyền ban hành.

5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

- Chi phí khấu hao: Khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

- Chi phí sửa chữa: Các khoảng chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

Trong đó đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT) là:

+ Xăng                         : 9.864 đ/lít

+ Dầu diezel      : 7.209 đ/lít

+ Dầu mazút     : 4.727 đ/lít

+ Điện               : 895 đ/kwh

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:

+ Mức lương tối thiểu chung là 450.000 đồng/tháng (Nghị định 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ).

+ Hệ số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. Cụ thể là: Bảng lương xây dựng cơ bản A.1.8 – nhóm 2; Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải áp dụng theo bảng B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.

+ Các khoản phụ cấp bao gồm: phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu; một số khoản lương phụ bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng nhằm hỗ trợ các chủ đầu tư, các nhà thầu, các tổ chức và cá nhân cần tham khảo tra cứu giá ca máy và thiết bị thi công khi có yêu cầu lập đơn giá xây dựng công trình, xác định tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình và vận dụng lập đơn giá dự thầu xây dựng trên địa bàn Tỉnh Bình Dương.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này dùng để lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây lắp công trình các dự án đầu tư và là cơ sở để quản lý chi phí máy trong xây dựng cơ bản trên địa bản Tỉnh Bình Dương.

2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.

3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố phù hợp với từng thời điểm.

 

BẢNG GIÁ TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Tỉnh Bình Dương

STT

LOẠI MÁY & THIẾT BỊ

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy

Chi phí tiền lương (CTL)

Giá ca máy (CCM)

 

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:

 

 

1

0,22m3

32,40 lít diezel

1 x 4/7

57.870

432.787

2

0,30m3

35,10 lít diezel

1 x 4/7

57.870

490.428

3

0,40m3

42,66 lít diezel

1 x 4/7

57.870

563.829

4

0,50m3

51,30 lít diezel

1 x 4/7

57.870

801.713

5

0,65m3

59,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.014.265

6

0,80m3

64,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.197.843

7

1,00m3

74,52 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.446.851

8

1,20m3

78,30 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.725.157

9

1,25m3

82,62 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.764.817

10

1,60m3

113,22 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.959.940

11

2,00m3

127,50 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.342.678

12

2,30m3

137,70 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.662.687

13

2,50m3

163,71 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.876.027

14

3,50m3

196,35 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

4.618.652

15

3,60m3

198,90 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

4.749.825

16

5,40m3

218,28 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

5.711.800

17

6,50m3

332,01 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

7.507.891

18

9,50m3

397,80 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

10.896.280

19

10,40m3

408,00 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

11.971.928

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện – dung tích gầu:

 

 

20

2,50m3

672 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

2.215.284

21

4,00m3

924 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

2.980.956

22

4,60m3

1050 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

3.872.477

23

5,00m3

1134 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

4.000.474

24

8,00m3

2079 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

6.961.815

 

Máy đào 1 gầu bánh hơi – dung tích gầu:

 

 

25

0,15m3

29,70 lít diezel

1 x 4/7

57.870

370.675

26

0,30m3

33,48 lít diezel

1 x 4/7

57.870

485.677

27

0,75m3

56,70 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

982.231

28

1,25m3

73,44 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.739.413

 

Máy xúc lật – dung tích gầu:

 

 

29

1,00m3

38,76 lít diezel

1 x 4/7

57.870

670.801

30

1,65m3

75,24 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.024.638

31

2,00m3

86,64 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.091.327

32

2,80m3

100,80 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.498.677

33

3,20m3

134,40 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

2.655.831

34

4,20m3

159,60 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

3.347.273

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:

 

 

35

0,90m3

51,84 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.933.662

36

1,65m3

65,25 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

2.248.756

37

4,20m3

89,04 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

4.013.423

 

Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:

 

 

38

2m3/ph

132,00 kwh

1x4/7+1x5/7

125.377

492.250

39

3m3/ph

247,50 kwh

1x4/7+1x5/7

125.377

783.205

40

8m3/ph

673,20 kwh

1x4/7+1x6/7

136.419

1.661.553

 

Máy ủi – công suất:

 

 

41

45cv

22,95 lít diezel

1 x 4/7

57.870

467.343

42

54cv

27,54 lít diezel

1 x 4/7

57.870

510.051

43

75cv

38,25 lít diezel

1 x 4/7

57.870

687.706

44

105cv

44,10 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

921.211

45

108cv

46,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

963.164

46

130cv

54,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.155.933

47

140cv

58,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.238.293

48

160cv

67,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.353.082

49

180cv

75,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.392.154

50

250cv

93,60 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.668.930

51

271cv

105,69 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.780.885

52

320cv

124,80 lít diezel

1x3/7+1x7/7

141.639

2.291.571

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng:

 

 

53

2,50m3

37,67 lít diezel

1 x 4/7

57.870

614.257

54

2,75m3

38,48 lít diezel

1 x 4/7

57.870

654.492

55

3,00m3

40,50 lít diezel

1 x 4/7

57.870

695.172

56

4,50m3

58,32 lít diezel

1 x 4/7

57.870

835.789

57

5,00m3

58,32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

942.280

58

8,00m3

71,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.081.246

59

9,00m3

76,50 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.180.142

 

Máy cạp tự hành – dung tích thùng:

 

 

60

9,0m3

132,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.550.193

61

10,0m3

138,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.710.810

62

16,0m3

153,90 lít diezel

1x3/7+1x7/7

141.639

2.197.290

63

25,0m3

182,40 lít diezel

1x3/7+1x7/7

141.639

2.823.320

 

Máy san tự hành – công suất:

 

 

64

54cv

19,44 lít diezel

1 x 4/7

57.870

571.203

65

90cv

32,40 lít diezel

1 x 4/7

57.870

714.575

66

108cv

38,88 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

844.056

67

180cv

54,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.231.702

68

250cv

75,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.447.679

 

Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng:

 

 

69

50kg

3,06 lít xăng

1 x 3/7

49.839

107.829

70

60kg

3,57 lít xăng

1 x 3/7

49.839

119.736

71

70kg

4,08 lít xăng

1 x 3/7

49.839

127.643

72

80kg

4,59 lít xăng

1 x 3/7

49.839

134.643

 

Đầm bánh hơi – đầu kéo bánh xích – trọng lượng:

 

 

73

9T

36,00 lít diezel

1 x 4/7

57.870

386.250

74

12,5T

38,40 lít diezel

1 x 4/7

57.870

493.852

75

18T

46,20 lít diezel

1 x 4/7

57.870

591.596

76

25T

54,60 lít diezel

1 x 5/7

67.507

670.426

77

26,5T

63,00 lít diezel

1 x 5/7

67.507

689.960

 

Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng:

 

 

78

16T

37,80 lít diezel

1 x 5/7

67.507

619.876

79

17,5T

42,00 lít diezel

1 x 5/7

67.507

649.240

80

25T

54,60 lít diezel

1 x 5/7

67.507

806.406

 

Máy đầm rung tự hành – trọng lượng:

 

 

81

8T

19,20 lít diezel

1 x 4/7

57.870

723.326

82

15T

38,64 lít diezel

1 x 4/7

57.870

1.105.394

83

18T

52,80 lít diezel

1 x 4/7

57.870

1.312.967

84

25T

67,20 lít diezel

1 x 4/7

57.870

1.487.094

 

Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng:

 

 

85

5,5T

25,92 lít diezel

1 x 4/7

57.870

555.367

86

9T

36,00 lít diezel

1 x 4/7

57.870

634.241

 

Đầm bánh thép tự hành – trọng lượng:

 

 

87

8,5T

24,00 lít diezel

1 x 3/7

49.839

365.027

88

10T

26,40 lít diezel

1 x 4/7

57.870

417.351

89

12,2T

32,16 lít diezel

1 x 4/7

57.870

436.899

90

13T

36,00 lít diezel

1 x 4/7

57.870

470.641

91

14,5T

38,40 lít diezel

1 x 4/7

57.870

515.090

92

15,5T

41,76 lít diezel

1 x 4/7

57.870

592.985

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) – trọng lượng:

 

 

93

10T

40,32 lít diezel

1 x 4/7

57.870

557.381

 

Ô tô vận tải thùng – trọng tải:

 

 

94

2T

12,00 lít xăng

1x2/4 loại <3,5T

55.059

239.596

95

2,5T

13,00 lít xăng

1x3/4 loại <3,5T

55.509

265.722

96

4T

20,00 lít xăng

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

355.278

97

5T

25,00 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

356.164

98

6T

29,00 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

419.920

99

7T

31,00 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

506.824

100

10T

38,00 lít diezel

1x2/4 loại (7,5-16,5)T

62.488

608.523

101

12T

41,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

676.482

102

12,5T

42,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

715.488

103

20T

56,00 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

76.542

817.613

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

104

2,5T

18,90 lít xăng

1x2/4 loại <=3,5T

55.059

273.350

105

3,5T

28,35 lít xăng

1x2/4 loại <=3,5T

55.059

362.759

106

4T

32,40 lít xăng

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

438.306

107

5T

40,50 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

446.860

108

6T

43,20 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

495.303

109

7T

45,90 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

637.641

110

9T

51,30 lít diezel

1x2/4 loại (7,5-16,5)T

62.488

709.452

111

10T

56,70 lít diezel

1x2/4 loại (7,5-16,5)T

62.488

749.922

112

12T

64,80 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

823.760

113

15T

72,90 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

873.719

114

20T

75,60 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

76.542

960.263

115

22T

76,95 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

76.542

1.000.300

116

25T

81,00 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

1.062.452

117

27T

86,40 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

1.273.048

118

32T

91,68 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

2.452.676

119

36T

116,40 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

3.079.210

120

42T

130,56 lít diezel

1x3/4 loại >40T

91.599

3.693.826

121

55T

156,00 lít diezel

1x4/4 loại >40T

106.858

4.514.574

 

Ô tô đầu kéo – công suất:

 

 

122

150cv

30,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

513.537

123

180cv

36,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

688.632

124

200cv

40,00 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

76.542

741.828

125

240cv

48,00 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

76.542

793.603

126

255cv

51,00 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

866.093

127

272cv

56,00 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

1.051.043

 

Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùnh trộn:

 

 

128

5m3

36,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4L (7,5-16,5)T

126.381

744.557

129

6m3

43,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

126.381

986.023

130

8m3

50,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.271.099

131

8,7m3

52,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.272.032

132

10,7m3

64,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.558.938

133

14,5m3

70,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T

149.470

2.224.733

 

Ô tô tưới nước – dung tích:

 

 

134

4m3

20.25 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

448.936

135

5m3

22,50 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

495.543

136

6m3

24,00 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

551.419

137

7m3

25,50 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

595.591

138

9m3

27,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

658.809

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục – trọng tải xe:

 

 

139

5T

27,00 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T

119.354

685.039

140

6T

28,80 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T

119.354

768.115

141

7T

30,60 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T

119.354

887.296

142

10T

37,80 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (7,5-16,5)T

126.381

1.212.592

 

Rơ mooc – trọng tải:

 

 

143

2T

 

1x1/4 loại <3,5T

47.229

72.619

144

4T

 

1x1/4 loại (3,5-7,5)T

50.642

88.636

145

7,5T

 

1x1/4 loại (7,5-16,5)T

53.855

102.838

146

14T

 

1x1/4 loại (7,5-16,5)T

53.855

130.161

147

15T

 

1x1/4 loại (7,5-16,5)T

53.855

137.490

148

21T

 

1x1/4 loại (16,5-25)T

56.866

160.097

149

40T

 

1x1/4 loại>=40T

67.708

249.164

150

100T

 

1x1/4 loại>=40T

67.708

395.995

151

125T

 

1x1/4 loại>=40T

67.708

435.365

 

Máy kéo bánh xích – công suất:

 

 

152

45cv

21,6 lít diezel

1 x 4/7

57.870

308.194

153

54cv

25,92 lít diezel

1 x 4/7

57.870

357.494

154

75cv

32,4 lít diezel

1 x 4/7

57.870

497.799

155

110cv

41,47 lít diezel

1 x 4/7

57.870

579.297

156

130cv

49,92 lít diezel

1 x 4/7

57.870

655.647

 

Máy kéo bánh hơi – công suất:

 

 

157

28cv

11,76 lít diezel

1 x 4/7

57.870

263.733

158

40cv

16,80 lít diezel

1 x 4/7

57.870

309.927

159

50cv

21,00 lít diezel

1 x 4/7

57.870

351.173

160

60cv

25,20 lít diezel

1 x 4/7

57.870

406.245

161

80cv

33,60 lít diezel

1 x 4/7

57.870

479.253

162

165cv

55,44 lít diezel

1 x 4/7

57.870

727.970

163

215cv

67,73 lít diezel

1 x 5/7

67.507

866.142

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

164

Tời manơ 13kw

42,90 kwh

1x4/7+1x5/7

125.377

177.950

165

Xe goòng 3T

 

1x4/7+1x5/7

125.377

137.627

166

Xe goòng 5,8m3

 

1x4/7+1x5/7

125.377

625.528

167

Đầu kéo 30T

37,44 lít diezel

1x4/7+1x5/7

125.377

1.464.358

168

Quang lật 360T/h

27,00 kwh

1x4/7+1x5/7

125.377

249.343

 

Cần trục máy kéo – sức nâng:

 

 

169

5T

18 lít diezel

1 x 5/7

67.507

425.930

170

6T

21 lít diezel

1 x 5/7

67.507

481.965

171

7T

24 lít diezel

1 x 5/7

67.507

557.689

172

8T

33 lít diezel

1 x 5/7

67.507

672.091

 

Cần trục ô tô – sức nâng:

 

 

173

1T

21,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5T

111.925

328.429

174

3T

24,75 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5T

111.925

354.523

175

4T

25,88 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T

119.354

374.820

176

5T

30,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T

119.354

435.371

177

6T

32,63 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T

119.354

526.567

178

10T

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

126.381

889.800

179

16T

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

126.381

1.180.880

180

20T

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.374.753

181

25T

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.637.359

182

30T

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T

149.470

1.843.064

183

35T

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T

149.470

2.086.149

184

40T

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40T

159.307

2.311.035

185

45T

66 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40T

159.307

2.615.304

186

50T

66 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40T

159.307

3.018.993

 

Cần trục bánh hơi – sức nâng:

 

 

187

16T

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.178.872

188

25T

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.638.028

189

40T

49,5 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

2.305.950

190

63T

60,5 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

2.939.173

191

90T

68,75 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

3.565.078

192

100T

74,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

4.275.529

193

110T

77,5 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

5.171.039

194

130T

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

6.046.714

 

Cần trục bánh xích – sức nâng:

 

 

195

5T

31,5 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

427.930

196

7T

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

448.793

197

10T

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

720.995

198

16T

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.110.433

199

25T

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.599.624

200

28T

48,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.678.685

201

40T

51,25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

2.192.636

202

50T

53,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

2.325.231

203

63T

56,25 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.921.940

204

100T

58,95 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

3.510.158

205

110T

62,78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

3.966.508

206

130T

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

4.598.160

207

150T

83,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

5.128.462

 

Cần trục tháp – sức nâng:

 

 

208

3T

37,5 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

310.745

209

5T

42 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

454.004

210

8T

52,5 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

659.339

211

10T

60 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

852.569

212

12T

67,5 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

870.388

213

15T

90 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

950.646

214

20T

112,5 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

1.234.742

215

25T

120 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

1.682.627

216

30T

127,5 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

1.888.497

217

40T

135 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

2.175.151

218

50T

142,5 kwh

2x4/7+1x6/7

194.289

2.716.412

219

60T

198 kwh

2x4/7+1x6/7

194.289

3.328.976

220

Cẩu tháp MD900

480 kwh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

286.089

9.275.425

 

Cần cẩu nổi, kéo theo – sức nâng:

 

 

 

221

30T

81 lít diezel

Thuyền phó 2x1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

393.397

3.020.702

 

Cần cẩu nổi, tự hành – sức nâng:

 

 

 

222

100T

117,6 lít diezel

Thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 2x1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

409.860

3.910.963

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

223

Cẩu K33-60

232,56 kwh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

359.868

2.922.784

 

Cổng trục – sức nâng:

 

 

 

224

10T

81 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

761.922

225

25T

86,4 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

952.604

226

30T

90 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

1.018.618

227

60T

144 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

1.351.093

 

Cầu trục-sức nâng:

 

 

 

228

30T

48 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

384.115

229

40T

60 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

421.827

230

50T

72 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

464.783

231

60T

84 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

543.025

232

90T

108 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

643.963

233

110T

132 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

811.972

234

125T

144 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

905.046

235

180T

168 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

1.115.740

236

250T

204 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

1.380.608

 

Máy vận thăng – sức nâng:

 

 

 

237

0,3T-H nâng 30m

8,4 kwh

1 x 3/7

49.839

67.571

238

0,5T-H nâng 50m

15,75 kwh

1 x 3/7

49.839

87.368

239

0,8T-H nâng 80m

21 kwh

1 x 3/7

49.839

109.653

240

2T-H nâng 100m

31,5 kwh

1 x 3/7

49.839

137.701

 

Cần trục thiếu nhi – sức nâng:

 

 

 

241

0,5T

3,6 kwh

1 x 3/7

49.839

57.604

 

Tời điện – sức kéo:

 

 

 

242

0,5T

3,78 kwh

1 x 3/7

49.839

55.638

243

1T

4,5 kwh

1 x 3/7

49.839

57.598

244

1,5T

5,58 kwh

1 x 3/7

49.839

62.793

245

2T

6,3 kwh

1 x 3/7

49.839

71.745

246

2,5T

9,18 kwh

1 x 3/7

49.839

78.082

247

3T

10,8 kwh

1 x 3/7

49.839

89.809

248

4T

11,7 kwh

1 x 3/7

49.839

98.356

249

5T

13,5 kwh

1 x 3/7

49.839

109.692

250

Kích thông tâm YCW -150T

 

1 x 4/7

57.870

67.551

251

Kích thông tâm YCW-250T

 

1 x 4/7

57.870

103.767

252

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

30 kwh

1 x 4/7+1x5/7

125.377

389.947

253

Kích thông tâm YCW-500T

 

1 x 4/7

57.870

72.789

254

Kích sợi đơn YDC-500T

 

1 x 4/7

57.870

74.603

255

Kích thông tâm RRH-100T

 

1 x 4/7

57.870

127.687

256

Kích thông tâm RRH-300T

 

1 x 4/7

57.870

279.761

 

Máy luồn cáp, công suất:

 

 

 

257

15kw

27 kwh

1 x 4/7

57.870

235.545

 

Trạm bơm dầu áp lực, công suất:

 

 

 

258

40MPa (HCP-400)

13,65 kwh

1 x 4/7

57.870

78.241

259

50MPa (ZB4-500)

19,5 kwh

1 x 4/7

57.870

91.190

 

Xe nâng hàng – sức nâng:

 

 

 

260

1,5T

7,92 lít diezel

1 x 4/7

57.870

194.552

261

2T

9 lít diezel

1 x 4/7

57.870

225.868

262

3T

10,08 lít diezel

1 x 4/7

57.870

272.838

263

3,2T

11,52 lít diezel

1 x 4/7

57.870

287.807

264

3,5T

14,4 lít diezel

1 x 4/7

57.870

319.656

265

5T

16,2 lít diezel

1 x 4/7

57.870

369.570

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm-công suất:

 

 

266

135cv

44,55 lít diezel

1 x 4/7

57.870

731.097

 

Máy trộn bê tông – dung tích:

 

 

 

267

100 lít

6,72 kwh

1 x 3/7

49.839

85.458

268

150 lít

8,4 kwh

1 x 3/7

49.839

102.921

269

200 lít

9,6 kwh

1 x 3/7

49.839

121.361

270

250 lít

10,8 kwh

1 x 3/7

49.839

145.856

271

425 lít

24 kwh

1 x 4/7

57.870

181.953

272

500 lít

33,6 kwh

1 x 4/7

57.870

196.797

273

800 lít

60 kwh

1 x 4/7

57.870

244.523

274

1150 lít

72 kwh

1 x 4/7

57.870

355.218

275

1600 lít

96 kwh

1 x 4/7

57.870

429.283

 

Máy trộn vữa- dung tích:

 

 

 

276

80 lít

5,28 kwh

1 x 3/7

49.839

75.123

277

110 lít

7,68 kwh

1 x 3/7

49.839

83.681

278

150 lít

8,4 kwh

1 x 3/7

49.839

92.993

279

200 lít

9,6 kwh

1 x 3/7

49.839

108.746

280

250 lít

10,8 kwh

1 x 3/7

49.839

116.222

281

325 lít

16,8 kwh

1 x 3/7

49.839

134.902

 

Trạm trộn bê tông – dung tích:

 

 

 

282

20m3/h

92,4 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

1.232.056

283

22m3/h

99 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

1.319.355

284

25m3/h

115,5 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

1.438.191

285

30m3/h

171,6 kwh

2x3/7+1x5/7

167.185

1.647.326

286

50m3/h

198 kwh

2x3/7+1x5/7

167.185

2.084.209

287

60m3/h

265,2 kwh

2x3/7+1x5/7

167.185

2.302.652

288

75m3/h

417,6 kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

236.097

2.885.502

289

125m3/h

445,5 kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

236.097

4.252.590

 

Máy bơm vữa – năng suất:

 

 

 

290

2 m3/h

12,6 kwh

1 x 4/7

57.870

170.680

291

4 m3/h

16,2 kwh

1 x 4/7

57.870

210.583

292

6 m3/h

19,8 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

277.211

293

9 m3/h

33,75 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

334.423

294

32-50 m3/h

72 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

414.652

 

Xe bơm bê tông tự hành – năng suất:

 

 

 

295

50 m3/h

52,8 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

2.036.292

296

60 m3/h

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

2.392.572

 

Máy bơm bê tông – năng suất:

 

 

 

297

40-60 m3/h

180,68 kwh

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.340.650

298

60-90 m3/h

247,5 kwh

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.792.471

 

Máy phun vẩy – năng suất:

 

 

 

299

9 m3/h (AL 285)

54 kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

236.097

1.971.477

300

16 m3/h (AL 500)

429 kwh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

303.604

7.141.301

 

Máy trải bê tông

 

 

 

301

SP.500

72,6 lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

245.734

7.440.901

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:

 

 

302

0,4 kw

1,8 kwh

1 x 3/7

49.839

58.049

303

0,6 kw

2,7 kwh

1 x 3/7

49.839

60.534

304

0,8 kw

3,6 kwh

1 x 3/7

49.839

63.016

305

1 kw

4,5 kwh

1 x 3/7

49.839

65.336

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:

 

 

306

1 kw

4,5 kwh

1 x 3/7

49.839

62.900

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất:

 

 

307

0,6 kw

2,7 kwh

1 x 3/7

49.839

59.374

308

0,8 kw

3,6 kwh

1 x 3/7

49.839

62.460

309

1 kw

4,5 kwh

1 x 3/7

49.839

63.241

310

1,5 kw

6,75 kwh

1 x 3/7

49.839

66.578

311

2,8 kw

12,6 kwh

1 x 3/7

49.839

74.365

312

3,5 kw

15,75 kwh

1 x 3/7

49.839

96.365

 

Máy sàng rửa đá sỏi – năng suất:

 

 

 

313

11 m3/h

29,4 kwh

1 x 3/7

49.839

103.185

314

35 m3/h

75,6 kwh

1 x 4/7

57.870

169.092

315

45 m3/h

96,6 kwh

1 x 4/7

57.870

198.686

 

Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:

 

 

316

6 m3/h

63 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

522.047

317

20 m3/h

315 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

1.573.678

318

25 m3/h

357 kwh

2x3/7+1x4/7

157.548

1.974.517

319

125 m3/h

630 kwh

2x3/7+1x4/7

157.548

5.742.787

 

Máy nghiền đá thô – năng suất:

 

 

 

320

14 m3/h

134,4 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

347.376

321

200 m3/h

840 kwh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

311.635

2.694.331

 

Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:

 

 

322

25T/h (140T/ca)

1190 lít mazút

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

711.906

11.553.944

 

 

210 kwh

 

 

 

 

 

210 lít diezel

 

 

 

323

30T/h (156T/ca)

1326 lít mazút

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

711.906

13.062.602

 

 

234 kwh

 

 

 

 

 

234 lít diezel

 

 

 

324

40T/h (176T/ca)

1496 lít mazút

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

887.122

17.764.216

 

 

264 kwh

 

 

 

 

 

264 lít diezel

 

 

 

325

50T/h (200T/ca)

1700 lít mazút

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

887.122

16.206.403

 

 

300 kwh

 

 

 

 

 

300 lít diezel

 

 

 

326

60T/h (216T/ca)

1836 lít mazút

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

887.122

17.951.797

 

 

324 kwh

 

 

 

 

 

324 lít diezel

 

 

 

327

80T/h (256T/ca)

2176 lít mazút

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

887.122

20.094.089

 

 

384 kwh

 

 

 

 

 

384 lít diezel

 

 

 

 

Máy phun nhựa đường – công suất:

 

 

 

328

190 cv

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

126.381

1.718.750

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:

 

 

329

65T/h

33,6 lít diezel

 1x3/7+1x5/7

117.346

1.325.165

330

100T/h

50,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.627.268

331

Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C

92,4 lít diezel

1x4/7+1x5/7

125.377

5.086.553

332

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1x4/7

57.870

119.988

333

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54 lít diezel

1x4/7

57.870

587.621

334

Nồi nấu nhựa

 

1x4/7

57.870

69.559

 

Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:

 

 

335

0,55 kw

1,49 kwh

1x3/7

49.839

54.126

336

0,75 kw

2,03 kwh

1x3/7

49.839

55.179

337

1,1 kw

2,97 kwh

1x3/7

49.839

56.616

338

1,5 kw

4,05 kwh

1x3/7

49.839

58.007

339

2 kw

5,4 kwh

1x3/7

49.839

59.479

340

2,8 kw

7,56 kwh

1x3/7

49.839

62.263

341

4 kw

10,8 kwh

1x3/7

49.839

69.095

342

4,5 kw

12,15 kwh

1x3/7

49.839

71.502

343

7 kw

16,8 kwh

1x3/7

49.839

80.661

344

10 kw

24 kwh

1x4/7

57.870

97.382

345

14 kw

33,6 kwh

1x4/7

57.870

111.123

346

20 kw

48 kwh

1x4/7

57.870

137.566

347

22 kw

52,8 kwh

1x4/7

57.870

147.352

348

28 kw

67,2 kwh

1x4/7

57.870

166.095

349

30 kw

72 kwh

1x4/7

57.870

179.985

350

40 kw

96 kwh

1x4/7

57.870

217.486

351

50 kw

120 kwh

1x4/7

57.870

252.287

352

55 kw

132 kwh

1x4/7

57.870

268.076

353

75 kw

180 kwh

1x4/7

57.870

339.450

354

113 kw

271,2 kwh

1x4/7

57.870

460.319

 

Máy bơm nước, động cơ diesel – công suất:

 

 

355

5 cv

2,7 lít diezel

1x4/7

57.870

87.802

356

5,5 cv

2,97 lít diezel

1x4/7

57.870

94.058

357

7 cv

3,78 lít diezel

1x4/7

57.870

102.805

358

7,5 cv

4,05 lít diezel

1x4/7

57.870

106.736

359

10 cv

5,1 lít diezel

1x4/7

57.870

120.371

360

15 cv

7,65 lít diezel

1x4/7

57.870

171.375

361

20 cv

10,2 lít diezel

1x4/7

57.870

208.873

362

37 cv

17,76 lít diezel

1x4/7

57.870

340.366

363

45 cv

21,6 lít diezel

1x4/7

57.870

373.447

364

75 cv

36 lít diezel

1x4/7

57.870

665.959

365

100 cv

45 lít diezel

1x4/7

57.870

738.421

366

150 cv

63 lít diezel

1x5/7

67.507

1.051.660

 

Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:

 

 

367

3 cv

1,62 lít xăng

1x4/7

57.870

84.735

368

4 cv

2,16 lít xăng

1x4/7

57.870

95.392

369

6 cv

3,24 lít xăng

1x4/7

57.870

119.858

370

7 cv

3,78 lít xăng

1x4/7

57.870

135.553

371

8 cv

4,32 lít xăng

1x4/7

57.870

146.803

 

Máy phát điện lưu động – công suất:

 

 

372

5,2 kw

4,86 lít diezel

1x3/7

49.839

107.143

373

8 kw

7,56 lít diezel

1x3/7

49.839

134.398

374

10 kw

10,8 lít diezel

1x3/7

49.839

169.146

375

15 kw

13,5 lít diezel

1x3/7

49.839

196.867

376

20 kw

19,2 lít diezel

1x3/7

49.839

228.222

377

25 kw

21,6 lít diezel

1x3/7

49.839

259.769

378

30 kw

24 lít diezel

1x3/7

49.839

292.776

379

38 kw

28,8 lít diezel

1x3/7

49.839

336.038

380

45 kw

31,2 lít diezel

1x3/7

49.839

362.671

381

50 kw

36 lít diezel

1x3/7

49.839

410.006

382

60 kw

40,5 lít diezel

1x3/7

49.839

439.596

383

75 kw

45 lít diezel

1x4/7

57.870

505.315

384

112 kw

68,25 lít diezel

1x4/7

57.870

752.610

385

122 kw

75,6 lít diezel

1x4/7

57.870

812.263

 

Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:

 

 

386

3 m3/h

0,63 lít xăng

1x4/7

57.870

68.650

387

11 m3/h

1,8 lít xăng

1x4/7

57.870

82.664

388

25 m3/h

2,88 lít xăng

1x4/7

57.870

99.517

389

40 m3/h

7,8 lít xăng

1x4/7

57.870

159.502

390

120 m3/h

14,4 lít xăng

1x4/7

57.870

269.856

391

200 m3/h

24 lít xăng

1x4/7

57.870

406.916

392

300 m3/h

33 lít xăng

1x4/7

57.870

544.737

393

600 m3/h

46,2 lít xăng

1x4/7

57.870

850.673

 

Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:

 

 

394

5,5 m3/h

0,63 lít diezel

1x4/7

57.870

67.652

395

75 m3/h

5,76 lít diezel

1x4/7

57.870

120.432

396

102 m3/h

13,2 lít diezel

1x4/7

57.870

186.128

397

120 m3/h

13,86 lít diezel

1x4/7

57.870

201.350

398

200 m3/h

18 lít diezel

1x4/7

57.870

284.952

399

240 m3/h

27,54 lít diezel

1x4/7

57.870

371.483

400

300 m3/h

32,4 lít diezel

1x4/7

57.870

409.411

401

360 m3/h

34,56 lít diezel

1x4/7

57.870

454.108

402

420 m3/h

37,8 lít diezel

1x4/7

57.870

531.939

403

540 m3/h

36,48 lít diezel

1x4/7

57.870

532.875

404

600 m3/h

38,4 lít diezel

1x4/7

57.870

555.034

405

660 m3/h

38,88 lít diezel

1x4/7

57.870

607.294

406

1200 m3/h

75 lít diezel

1x4/7

57.870

1.183.425

 

Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:

 

 

407

5 m3/h

1,85 kwh

1x3/7

49.839

54.534

408

10 m3/h

5,41 kwh

1x3/7

49.839

59.755

409

22 m3/h

6,9 kwh

1x3/7

49.839

67.181

410

30 m3/h

10,05 kwh

1x3/7

49.839

73.196

411

56 m3/h

16,77 kwh

1x3/7

49.839

94.566

412

150 m3/h

44,28 kwh

1x3/7

49.839

148.916

413

216 m3/h

52,38 kwh

1x3/7

49.839

180.000

414

270 m3/h

80,46 kwh

1x3/7

49.839

229.483

415

300 m3/h

86,4 kwh

1x3/7

49.839

262.302

416

600 m3/h

125,28 kwh

1x4/7

57.870

450.266

 

Máy biến thế hàn một chiều – công suất:

 

 

417

40 kw

84 kwh

1x4/7

57.870

166.073

418

50 kw

105 kwh

1x4/7

57.870

194.348

 

Biến thế hàn xoay chiều – công suất:

 

 

419

4 kw

8,4 kwh

1x4/7

57.870

69.862

420

7 kw

14,7 kwh

1x4/7

57.870

78.067

421

10 kw

21 kwh

1x4/7

57.870

86.666

422

14 kw

29,4 kwh

1x4/7

57.870

98.461

423

23 kw

48,3 kwh

1x4/7

57.870

125.228

424

27,5 kw

57,75 kwh

1x4/7

57.870

137.907

425

29,2 kw

61,32 kwh

1x4/7

57.870

142.401

426

33,5 kw

70,35 kwh

1x4/7

57.870

153.786

 

Máy hàn điện, động cơ xăng – công suất:

 

 

427

9 cv

2,7 lít xăng

1x4/7

57.870

123.427

428

20 cv

4,8 lít xăng

1x4/7

57.870

154.039

 

Máy hàn điện, động cơ diezel – công suất:

 

 

429

4 cv

1,44 lít diezel

1x4/7

57.870

95.598

430

10,2 cv

3,06 lít diezel

1x4/7

57.870

125.736

431

27,5 cv

7,43 lít diezel

1x4/7

57.870

182.939

 

Máy hàn hơi – công suất:

 

 

432

1000l/h

 

1x4/7

57.870

67.199

433

2000l/h

 

1x4/7

57.870

72.472

434

Máy hàn cắt dưới nước

 

2x5/7

135.014

646.514

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) – năng suất:

 

 

435

400m2/h

 

1x3/7

49.839

66.151

436

Máy phun cát

 

1x3/7

49.839

72.491

 

(chưa tính khí nén)

 

 

 

 

 

Máy khoan đứng – công suất:

 

 

437

4,5kw

9,45 kwh

1x3/7

49.839

109.233

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

438

13mm

1,05 kwh

1x3/7

49.839

55.261

 

Máy cắt sắt cầm tay – công suất:

 

 

439

1 kw

2,1 kwh

1x3/7

49.839

59.891

 

Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:

 

 

440

0,62 kw

0,93 kwh

1x3/7

49.839

58.684

441

0,75 kw

1,13 kwh

1x3/7

49.839

58.796

442

0,85 kw

1,28 kwh

1x3/7

49.839

59.727

443

1,05 kw

1,58 kwh

1x3/7

49.839

62.115

444

1,5 kw

2,25 kwh

1x3/7

49.839

67.744

 

Máy cắt gạch đá – công suất:

 

 

445

1,7 kw

3,06 kwh

1x3/7

49.839

64.801

 

Máy cắt bê tông – công suất:

 

 

446

1,5 kw

2,7 kwh

1x3/7

49.839

65.891

447

1,2cv (MCD218)

7,92 lít xăng

1x4/7

57.870

203.317

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén)-tiêu hao khí nén:

 

 

448

1,5m2/ph

 

1x4/7

57.870

72.846

449

3m3/ph

 

1x4/7

57.870

74.926

 

Máy uốn ống – công suất:

 

 

 

450

2,8 kw

5,04 kwh

1x3/7

49.839

68.538

 

Máy cắt ống – công suất:

 

 

 

451

5 kw

9 kwh

1x3/7

49.839

72.331

 

Máy cắt tôn – công suất:

 

 

 

452

15 kw

27 kwh

1x3/7

49.839

182.257

 

Máy cắt đột– công suất:

 

 

 

453

2,8 kw

5,04 kwh

1x3/7

49.839

84.695

 

Máy cắt uốn cốt thép – công suất:

 

 

 

454

5 kw

9 kwh

1x3/7

49.839

65.018

 

Máy cưa kim loại – công suất:

 

 

 

455

1,7 kw

3,57 kwh

1x3/7

49.839

57.304

 

Máy tiện – công suất:

 

 

 

456

4,5 kw

9,45 kwh

1x3/7

49.839

89.112

 

Máy mài – công suất:

 

 

 

457

1 kw

1,8 kwh

1x3/7

49.839

53.271

458

2,7 kw

4,05 kwh

1x3/7

49.839

58.600

 

Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:

 

 

 

459

1,3 kw

2,73 kwh

1x3/7

49.839

59.195

 

Máy cắt cỏ cầm tay – công suất:

 

 

 

460

0,8 kw

2,16 kwh

1x4/7

57.870

64.044

 

Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan:

 

 

461

F≤42mm (động cơ điện – 1,2kw)

4,68 kwh

1x3/7

49.839

67.349

462

F≤42mm (truyền động khí nén-chưa tính khí nén)

 

1x3/7

49.839

75.522

463

F≤ 42mm (khoan SIG-chưa tính khí nén)

 

1x3/7

49.839

188.570

464

Búa chèn (truyền động khí nén-chưa tính khí nén)

 

1x3/7

49.839

55.800

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:

 

465

F 75-95mm

 

1x3/7+1x4/7

107.709

346.924

466

F 105-110mm

 

1x3/7+1x4/7

107.709

485.503

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện – đường kính khoan:

 

 

467

F 150 (56kw)

184,8 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

1.218.789

 

Máy khoan đập cáp – đường kính khoan:

 

 

468

F 200-260 (20kw)

54 kwh

2x3/7+1x4/7

157.548

424.621

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện – đường kính khoan:

 

 

469

F 160-200(90kw)

243 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

1.049.797

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan:

 

 

470

F 51-76(310cv)

167,4 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.960.288

471

F 76-89(145cv)

82,65 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.969.345

472

F 89-102 (220cv)

121,44 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

3.882.294

473

F 102-115 (300cv)

162 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

4.369.593

474

F 115-127 (144cv)

82,08 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

3.827.851

475

F 127-152 (335cv)

180,9 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

4.915.956

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện – đường kính khoan:

 

 

476

F 243-269 (322kw)

1042,2 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

5.341.402

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel – đường kính khoan:

 

 

477

F 152-228(450cv)

202,5 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

8.306.483

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan:

 

 

478

F 45(2 cần -147cv)

83,79 lít diezel

2x4/7+2x7/7

299.340

6.026.856

479

F 45(3 cần-255cv)

137,7 lít diezel

2x4/7+2x7/7

299.340

8.764.934

 

Máy khoan néo – độ sâu khoan:

 

 

 

480

H≤3,5m (80cv)

38,4 lít diezel

2x4/7+2x7/7

299.340

6.224.311

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

481

F 2,4m (250kw)

675 kwh

2x4/7+2x7/7

299.340

23.435.639

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

482

9kw

16,2 kwh

1 x 4/7

57.870

1.436.804

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp – công suất:

 

 

483

40kw

144 kwh

2x3/7+1x4/7

157.548

698.077

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay – công suất:

 

 

484

54cv

19,44 lít diezel

2x3/7+1x4/7

157.548

995.875

485

300cv

97,2 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

236.097

4.697.600

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:

 

 

486

0,6T

45 lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

175.216

950.148

487

1,2T

56,4 lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

175.216

1.157.924

488

1,8T

58,5 lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x6/7

186.258

1.392.853

489

3,5T

61,5 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

236.097

2.247.062

490

4,5T

64,5 lít diezel

2x3/7+1x5/7+1x6/7

245.734

2.612.404

 

Búa diezel chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:

 

 

491

1,2T

24 lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

175.216

856.025

 

 

14,12 kwh

 

 

 

492

1,8T

30 lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

175.216

1.109.735

 

 

14,12 kwh

 

 

 

493

2,2T

33 lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

175.216

1.323.097

 

 

14,12 kwh

 

 

 

494

2,5T

36 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

236.097

1.416.471

 

 

25,42 kwh

 

 

 

495

3,5T

48 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

236.097

1.599.853

 

 

25,42 kwh

 

 

 

496

4,5T

63 lít diezel

2x3/7+1x5/7+1x6/7

245.734

1.785.377

 

 

33,75 kwh

 

 

 

497

5,5T

78 lít diezel

2x3/7+1x5/7+1x6/7

245.734

1.968.758

 

 

33,75 kwh

 

 

 

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích – công suất:

 

 

498

60kw

39,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

195.895

1.383.915

 

Búa rung – công suất:

 

 

 

499

40kw

108 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

313.608

500

50kw

135 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

361.917

501

170kw

357 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

718.869

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) – trọng lượng búa:

 

 

502

≤ 3,5T

51,87 lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

393.397

3.255.621

 

Tàu đóng cọc C96-búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

503

7,5T

162 lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ máy(3x2/4+1x4/4) +1thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

583.221

9.896.111

 

Máy ép cọc trước – lực ép:

 

 

 

504

60T

37,5 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

359.743

505

100T

52,5 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

478.173

506

150T

75 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

464.862

507

200T

84 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

506.658

508

Máy ép cọc sau

36 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

239.229

509

Máy cấm bấc thấm

47,85 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

982.784

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

510

Búa khoan VRM 1500/800HD

51,6 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

236.097

6.503.090

511

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330 kwh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

382.153

11.885.588

512

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

594 kwh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

236.097

2.733.123

513

Máy khoan cọc  nhồi QJ 250

675 kwh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

236.097

4.198.143

514

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

60 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

236.097

9.262.038

 

Máy trộn dung dịch khoan – dung tích:

 

 

515

≤ 750 lít

12,6 kwh

1x3/7

49.839

80.037

516

1000 lít

18 kwh

1x4/7

57.870

189.194

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 – năng suất:

 

 

517

100m3/h

21,12 kwh

1x4/7

57.870

305.373

 

Sà lan công trình – trọng tải:

 

 

 

518

100T

 

2 x thủy thủ 2/4

110.922

313.596

519

200T

 

2 x thủy thủ 2/4

110.922

479.683

520

250T

 

2 x thủy thủ 2/4

110.922

588.418

521

300T

 

2 x thủy thủ 2/4

110.922

698.222

522

400T

 

2 x thủy thủ 2/4

110.922

963.875

523

600T

 

2 x thủy thủ 2/4

110.922

1.270.251

524

800T

 

2 x thủy thủ 2/4

110.922

1.576.627

525

1000T

 

2 x thủy thủ 2/4

110.922

1.883.003

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

526

250T

 

1T.trưởng 1/2+3 t.thủ 2/4+2 thợ máy 3/4

412.672

782.476

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

527

10T

 

 

 

93.553

528

15T

 

 

 

141.182

529

60T

 

 

 

110.433

530

200T

 

 

 

192.476

 

Ca nô – công suất:

 

 

 

531

15 cv

3,15 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

107.661

173.319

532

23 cv

4,83 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

107.661

189.004

533

30 cv

6,3 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

107.661

207.546

534

55 cv

9,9 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

163.122

344.764

535

75 cv

13,5 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

163.122

449.155

536

90 cv

16,2 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

163.122

469.688

537

120 cv

18 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

163.122

524.821

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …)- công suất:

 

 

538

75 cv

68,25 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4

342.956

1.004.626

539

150 cv

94,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I1/2+1 máy I1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ 1x2/4+1x3/4)

553.057

1.608.801

540

360 cv

201,6 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I1/2+1 máy I1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ 1x2/4+1x3/4)

553.057

2.572.114

541

600 cv

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền  phó I2/2+1 máy I2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

784.488

3.876.252

542

120 cv (tàu kéo biển)

714 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền  phó I2/2+1 máy I2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

784.488

11.992.504

 

Xe nâng – chiều cao nâng:

 

 

 

543

12m

25,2 lít diezel

1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T

126.381

466.400

544

18m

29,4 lít diezel

1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T

126.381

603.402

545

24m

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T

126.381

744.326

 

Xe thang – chiều dài thang:

 

 

 

546

9m

25,2 lít diezel

1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T

126.381

594.728

547

12m

29,4 lít diezel

1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T

126.381

771.822

548

18m

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4L(7,5-16,5)T

126.381

931.856

 

Bộ phao thả kè – loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

549

95T L≤30m

 

 

 

130.884

550

137T -30

 

 

 

189.055

551

190T L>70m

 

 

 

261.606

 

Tàu cuốc sông – công suất:

 

 

 

552

495 cv

519,75 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II2/2+4 thợ máy (3x3/4 +1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

1.250.680

8.470.545

 

Tàu cuốc biển – công suất:

 

 

 

553

2085cv

1751,4 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II2/2+4 thợ máy (3x3/4 +1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

1.353.761

24.397.855

 

Tàu hút bùn – công suất:

 

 

 

554

150 cv

157,5 lít diezel

1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)

560.132

2.323.592

555

300 cv

304,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)

663.730

3.780.633

556

585 cv

573,3 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng+1máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

1.041.770

10.148.125

557

900 cv

756 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

1.041.770

11.050.095

558

1200 cv

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+6 thợ máy(5x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ(1x3/4+1x4/4)

1.262.765

18.894.555

559

4170 cv

3210,9 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốcI2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II2/2+6 thợ máy(5x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(1x3/4+1x4/4)

1.631.571

77.915.316

 

Tàu hút bụng tự hành-công suất:

 

 

 

560

1390 cv

1445,6 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốcI2/2+1 kỹ thuật viên  cuốc II2/2+2 thợ máy(1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4)

1.032.134

16.046.059

561

5945 cv

5231,6 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốcI2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II2/2+2 thợ máy(1x3/4+1x 4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4)

1.166.898

74.040.150

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV-dung tích gầu:

 

562

17m3

2662,8 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I2/2+3kỹ thuật viên cuốc II2/2+4thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4)

1.346.131

42.221.212

 

Xáng cạp – dung tích gầu:

 

 

 

563

0,65m3

45,9 lít diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

225.055

1.388.025

564

1m3

62,1 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

236.097

1.640.313

565

1,25m3

70,2 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

236.097

1.901.007

 

Phần bổ sung (kèm theo thông tư số 03/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng)

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:

 

 

566

0,4 m3

59,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

973.055

567

0,65 m3

64,8 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.054.542

568

1 m3

82,6 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.450.748

569

1,2 m3

113,2 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.785.173

570

1,6 m3

127,5 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.121.293

571

2,3 m3

163,7 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.727.321

 

Máy xúc lật – dung tích gầu:

 

 

 

572

0,6 m3

29,1 lít diezel

1x4/7

57.870

544.384

573

1,25 m3

46,5 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

887.676

574

2,3 m3

94,65 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.483.774

 

Gầu đào (thi công móng cọc, tường barette)

 

 

575

125cv

 

 

 

136.620

 

Đầm bánh hơi tự hành- trọng lượng

 

 

 

576

9T

34 lít diezel

1x5/7

67.507

559.841

 

Máy vận thăng- sức nâng:

 

 

 

577

3T-H nâng 100m

39,4 kwh

1x3/7

49.839

184.886

 

Máy vận thăng lồng – sức nâng:

 

 

 

578

3T-H nâng 100m

47,3 kwh

1x3/7

49.839

221.286

 

Tời điện – sức kéo:

 

 

 

579

3,5T

11,3 kwh

1x3/7

49.839

90.253

 

Palăng xích – sức nâng:

 

 

 

580

3T

 

1x3/7

49.839

54.291

581

5T

 

1x3/7

49.839

55.865

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

582

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

64,6 kwh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

275.047

707.221

583

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

14,1 kwh

2x4/7

115.740

174.229

 

Kích các loại – sức nâng:

 

 

 

584

Kích 10T

 

1x4/7

57.870

62.346

585

Kích 30T

 

1x4/7

57.870

63.523

586

Kích 50T

 

1x4/7

57.870

67.528

587

Kích 100T

 

1x4/7

57.870

76.479

588

Kích 200T

 

1x4/7

57.870

83.837

589

Kích 250T

 

1x4/7

57.870

99.667

590

Kích 500T

 

1x4/7

57.870

148.526

 

Trạm trộn bê tông – năng suất:

 

 

 

591

16m3/h

92,4 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

1.050.061

592

160 m3/h

553,1 kwh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

285.936

5.273.759

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – công suất:

 

 

593

130cv đến 140cv

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

2.935.721

 

Máy rải cấp phối đá dăm-năng suất:

 

 

 

594

60 m3/h

47,9 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

2.060.229

595

Thiết bị đun rót

(mastic)

3,7 lít xăng

1x4/7

57.870

129.984

 

Máy khoan đứng – công suất:

 

 

 

596

2,5kw

5,3 kwh

1x3/7

49.839

75.245

 

Máy cắt sắt cầm tay – công suất:

 

 

 

597

1,7 kw

3,2 kwh

1x3/7

49.839

63.278

 

Máy cắt bêtông – công suất:

 

 

 

598

7,5 kw

10,8 kwh

1x3/7

49.839

98.372

 

Máy cắt tôn– công suất:

 

 

 

599

5 kw

9,9 kwh

1x3/7

49.839

72.051

 

Máy cắt thép plasma

 

 

 

600

 

12,6 kwh

1x3/7

49.839

107.701

 

Máy lốc tôn– công suất:

 

 

 

601

5 kw

9,9 kwh

1x3/7

49.839

94.228

 

Máy cưa kim loại – công suất:

 

 

 

602

2,7 kw

5,7 kwh

1x3/7

49.839

67.749

 

Máy tiện– công suất:

 

 

 

603

10 kw

18,9 kwh

1x3/7

49.839

126.302

 

Máy bào thép– công suất:

 

 

 

604

7,5 kw

15,8 kwh

1x3/7

49.839

103.879

 

Máy phay – công suất:

 

 

 

605

7 kw

14,7 kwh

1x3/7

49.839

122.280

 

Máy ghép mí– công suất:

 

 

 

606

1,1 kw

2,3 kwh

1x4/7

57.870

65.045

 

Máy cắt cáp– công suất:

 

 

 

607

1 kw

1,8 kwh

1x3/7

49.839

56.351

608

10 kw

12,6 kwh

1x3/7

49.839

80.625

 

Máy phát điện:

 

 

 

609

2,5-3 kw

2,3 lít diezel

1x3/7

49.839

75.534

 

Biến thế hàn xoay chiều – công suất:

 

 

 

610

7,5 kw

15,8 kwh

1x4/7

57.870

79.573

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

611

Máy khoan ngầm có định hướng

201 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

2.999.733

612

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng)

1,6 kwh

1x4/7+1x6/7

136.419

1.769.972

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

613

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm,

107,1 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7

960.804

5.646.322

 

đường kính ống ngầm <=600mm

19,7 lít xăng

 

 

 

614

Máy khoan ngang UĐB

32,9 lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

514.155

1.309.541

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy:

 

 

 

615

Máy khoan YG 60

28,4 lít diezel

2x3/7+1x4/7

157.548

863.714

 

Máy ép thủy lực KGK-130C4-lực ép:

 

 

 

616

130T

137,7 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

626.109

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) – trọng lượng búa:

 

 

617

≤ 1,8T

41,5 lít diezel

T.ph 2 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

393.397

2.750.158

618

≤ 2,5T

46,7 lít diezel

T.ph 2 1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

393.397

2.891.918

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

619

Máy khoan cọc nhồi ED

51,6 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

236.097

3.521.658

620

Máy khoan có mô men xoay > 200kNm

59,3 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

236.097

7.283.261

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

621

250T

 

 

 

202.128

 

Ca nô – công suất:

 

 

 

622

150 cv

22,5 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4

265.362

584.471

 

Tàu công tác sông – công suất:

 

 

 

623

12 cv

19,2 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4

172.959

345.414

624

25 cv

39,5 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4

265.362

826.809

625

33 cv

50,6 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4

265.362

991.768

626

50 cv

67,5 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4

265.362

1.154.501

627

90 cv

110 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 t.phó I 1/2 +1 máy I1/2+1 thợ máy 3/4+1 t.thủ 3/4

436.313

1.709.643

628

150 cv

166,1 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 t.phó I 1/2 +1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 t.thủ (1x2/4+1x3/4)

544.826

2.509.178

629

190 cv

216,8 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 t.phó I 1/2 +1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 t.thủ (1x2/4+1x3/4)

544.826

3.432.787

 

Xuồng cao tốc-công suất:

 

 

 

630

25 cv

105 lít xăng

1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4

172.959

1.312.118

631

50 cv

148 lít xăng

1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4

172.959

1.763.590

632

120 cv

350 lít xăng

1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4

172.959

3.915.518

633

225 cv

630 lít xăng

1 T.trưởng 1/2+1 t.thủ 3/4

172.959

6.945.409

 

Xuồng vớt rác – công suất:

 

 

 

634

4 cv

2,7 lít xăng

1x3/7+1x4/7

107.709

141.641

635

24 cv

11,4 lít xăng

1x3/7+1x5/7

117.346

276.374

 

Thiết bị lặn:

 

 

 

 

636

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

166.535

342.902

 

Máy quạt gió – công suất:

 

 

 

637

2,5 kw

16 kwh

1x3/7

49.839

69.959

638

4,5 kw

28,8 kwh

1x3/7

49.839

87.877

 

Ô tô vận tải thùng – trọng tải:

 

 

 

639

15T

46,20 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

749.231

 

Ô tô bán tải – trọng tải:

 

 

 

640

1,5T

18,00 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5T

55.059

341.438

 

Ô tô tưới nước – dung tích:

 

 

 

641

16m3

35,10 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

843.339

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan-dung tích:

 

 

642

2m3 (3T)

18,90 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

445.600

643

3m3 (4,5T)

27,00 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

638.583

 

Xe ép rác –trọng tải:

 

 

 

644

1,2T

16,10 lít diezel

1x2/4 loại <=3,5T

55.059

363.594

645

1,5T

18,00 lít diezel

1x2/4 loại <=3,5T

55.059

385.763

646

2T

20,80 lít diezel

1x2/4 loại <=3,5T

55.509

481.795

647

4T

40,50 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

681.298

648

7T

51,30 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

803.876

649

10T

64,80 lít diezel

1x3/4 L (7,5-16,5)T

72.526

960.633

650

Xe ép rác kín (xe hooklip)

64,80 lít diezel

1x3/4 L (7,5-16,5)T

72.526

1.026.914

651

Xe tải thùng kín – tải trọng 1,5T

20,80 lít diezel

1x2/4 loại <=3,5T

55.059

401.350

652

Xe nhặt rác

15,10 lít diezel

1x2/4 loại <=3,5T

55.059

697.085

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

653

Máy hàn nhiệt

5,6kwh

1x4/7

57.870

193.462

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

654

Cần trục TO-12-24 sức nâng 15T

53,1 lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

203.926

1.494.864

655

Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T

53,1 lít diezel

2x4/7+1x5/7+1x6/7

261.796

1.148.134

 

Máy bơm rửa đường ống – công suất:

 

 

 

656

300cv (AH-151)

123,8 lít diezel

2x4/7+1x5/7

183.247

1.624.512

657

280cv (A-206)

105,2 lít diezel

2x4/7+1x5/7

183.247

1.408.095

658

90cv (AH-2)

67,6 lít xăng

1x4/7+1x5/7

125.377

1.124.688

 

Máy kiểm tra mối hàn ống:

 

 

 

659

Máy hút chân không thử đường hàn

32,9 lít xăng

2x4/7+1x5/7

183.247

559.708

660

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

5kwh

1x4/7+1x5/7

125.377

376.165

661

Vi áp kế đo áp lực đường ống

 

 

 

2.200

 

Máy nén thử đường ống – công suất:

 

 

 

662

170cv (lắp trên xe ZIL-130)

49 lít xăng

2x4/7+1x2/4 loại (3,5-7,5)T

174.614

1.085.683

663

75cv (AHO-201)

24,6 lít xăng

2x3/7+1x5/7

167.185

518.479

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz –công suất:

 

 

 

664

7T/ngày

 

3x4/7+1x5/7

241.117

4.979.777

 

Thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

665

Bộ khoan tay

 

 

 

39.167

666

Bộ máy khoan CBY-150-ZUB

16,4 lít diezel

 

 

705.368

667

Bộ nén ngang GA

4,5 lít diezel

 

 

468.729

668

Búa căn MO-10

(chưa có khí nén)

 

 

 

6.933

669

Búa khoan tay P30

(2,02kw)

5,2 kwh

 

 

16.891

670

Thùng trục 0,5m3

 

 

 

5.733

671

Máy khoan F-60L hoặc B-40L

27,8 lít diezel

 

 

1.019.531

672

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

46.022

673

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình công DCP

 

 

 

930.278

674

Máy xuyên tĩnh Gouda

19,8 lít diezel

 

 

524.986

675

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

260.333

676

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

9.000

677

Biến thế thắp sáng

 

 

 

5.060

 

Máy bơm nước – công suất:

 

 

 

678

b48 (0,46kw)

1,3 kwh

1x3/7

49.839

53.244

679

Bơm xói 4MC (75kw)

180 kwh

1x4/7

57.870

339.455

680

Máy bơm 250/50, b100 (25cv)

11 lít diezel

1x4/7

57.870

226.479

681

Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)

110,9 lít diezel

1x4/7+1x5/7

125.377

2.101.349

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan

 

 

682

Máy nén khí DK9

45,6 lít diezel

1x4/7

57.870

764.729

683

Máy nén khí 660m3/h 9at

48,6 lít diezel

1x4/7

57.870

847.288

684

Máy nén khí 1260m3/h – 12at

89,3 lít diezel

1x5/7

67.507

1.644.468

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

 

685

Máy UJ18

 

 

 

28.700

686

Máy MF-2-100

 

 

 

35.533

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

 

 

 

687

Theo 020

 

 

 

13.970

688

Theo 010

 

 

 

32.067

689

Đitômát

 

 

 

52.432

690

Ni 030

 

 

 

7.467

691

Ni 004

 

 

 

10.747

692

Dalta 020

 

 

 

19.500

693

Bộ đo mia bala

 

 

 

1.800

694

Máy thủy bình NA 270

 

 

 

11.837

695

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

127.333

696

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

470.000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

34 lít diezel

1x3/4 loại (7,5 – 16,5)T

72.526

791.887

 

Thiết bị quang học và quang phổ:

 

 

 

698

Ống nhòm

 

 

 

889

699

Kính hiển vi

 

 

 

5.940

700

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

2.599.250

701

Máy ảnh

 

 

 

5.600

 

Máy, thiết bị kiểm tra nén, mặt đường bộ:

 

 

702

Cần Belkenman

 

 

 

15.633

703

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

103.567

704

TRL Profile Beam

 

 

 

284.378

705

Máy FWD

 

 

 

1.433.667

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

69.922

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

 

707

Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

1,1 kwh

 

 

254.553

708

Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn)

1,6 kwh

 

 

957.310

709

Thiết bị siêu âm

1,1 kwh

 

 

413.859

 

Thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

 

710

Loại 1 mạch ES-125

 

 

 

85.280

711

Loại 12 mạch Triosx-12

 

 

 

252.187

712

Loại 24 mạch Triosx-24

 

 

 

296.448

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

713

Cân điện tử

 

 

 

5.445

714

Cân phân tích

 

 

 

8.415

715

Cân bàn

 

 

 

3.168

716

Cân thủy tĩnh

 

 

 

3.762

717

Lò nung

12,2 kwh

 

 

22.133

718

Tủ sấy

8,2 kwh

 

 

17.078

719

Tủ hút độc

2,4 kwh

 

 

11.318

720

Tủ lạnh

2,4 kwh

 

 

6.874

721

Máy hút chân không

0,8 kwh

 

 

3.579

722

Máy hút ẩm OASIS America

 

 

 

7.590

723

Bếp điện

2,9 kwh

 

 

4.124

724

Bếp cát

2,9 kwh

 

 

4.797

725

Máy chưng cất nước

2,9 kwh

 

 

8.260

726

Máy trộn đất

4,1 kwh

 

 

8.441

727

Máy trộn xm, dung tích

 

 

 

13.936

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

12.255

729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

4,1 kwh

 

 

8.651

730

Máy cắt đất

 

 

 

1.890

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

3,8 kwh

 

 

15.312

732

Máy cắt ứng biến

 

 

 

107.250

733

Máy nén 3 trục

4,5 kwh

 

 

498.733

734

Máy ép Litvinốp

1,9 kwh

 

 

14.000

735

Kích tháo mẫu

 

 

 

5.252

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

7,2 kwh

 

 

116.095

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

6,5 kwh

 

 

56.873

738

Máy khoan mẫu đá

4,8 kwh

 

 

51.397

739

Máy mài thử độ mài mòn

7,2 kwh

 

 

14.554

740

Máy nén 1 trục

0,8 kwh

 

 

12.946

741

Máy nén Marshall

 

 

 

173.160

742

Máy CBR

4,1 kwh

 

 

56.396

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

6.020

744

Máy nén 4t quay tay

 

 

 

5.590

745

Máy nén thủy lực 10T

 

 

 

14.560

746

Máy nén thủy lực 50T

 

 

 

24.856

747

Máy nén thủy lực 125T

 

 

 

33.280

748

Máy kéo nén thủy lực 100T

 

 

 

36.400

749

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

 

 

 

20.176

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

 

 

 

157.853

751

Máy gia tải 20T

 

 

 

26.000

752

Máy Casagrăng (làm thí nghiệm chảy)

 

 

 

4.515

753

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

57.420

754

Máy đo PH

 

 

 

6.665

755

Máy đo âm thanh

 

 

 

6.020

756

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

71.577

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT

 

 

 

61.380

758

Máy đo vết nứt

 

 

 

11.336

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong BT

 

 

 

87.653

760

Máy đo độ thấm của ion Clo

 

 

 

125.547

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

8.424

762

Máy đo gia tốc

 

 

 

65.340

763

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

12.148

764

Máy đo chyển vị

 

 

 

40.392

765

Máy xác định mô đun

 

 

 

21.315

766

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

28.420

767

Máy so màu quang điện

 

 

 

71.280

768

Máy đo độ dãn dài bitum

 

 

 

41.580

769

Máy chiết nhựa (xốc lét)

 

 

 

6.343

770

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

10.535

771

Thiết bị thử tỷ điện

 

 

 

11.395

772

Bàn dằn

 

 

 

18.720

773

Bàn rung

 

 

 

6.988

774

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

10.965

775

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

6.558

776

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

6.020

777

Máy phân tích hạt Lazer

 

 

 

54.945

778

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

44.550

779

Tenxômét

 

 

 

5.698

780

Máy đo độ giãn nở BT

 

 

 

55.440

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

5.375

782

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

 

 

 

1.467.698

783

Cần ép mẫu thử gạch

 

 

 

3.367

784

Côn thử độ sụt

 

 

 

2.104

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

3.367

786

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

2.104

787

Chén bạch kim

 

 

 

15.633

788

Kẹp niken

 

 

 

6.039

789

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

 

 

 

28.826

790

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

44.550

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

100.425

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

 

 

 

42.669

793

Súng bi

 

 

 

6.235

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

794

Máy scanner (khổ A0)

1,8 kwh

 

 

152.350

795

Máy vẽ plotter

1,8 kwh

 

 

87.642

796

Máy vi tính

1,6 kwh

 

 

11.714

797

Máy tính xách tay

0,8 kwh

 

 

18.834

 

Phần máy thiết bị tham khảo:

 

 

 

798

Bộ kích 10T (6 kích nâng -10T)

14,1 kwh

2x4/7

115.740

215.912

799

Máy cắt 3 trục

6,5 kwh

 

 

56.873

800

Máy cắt nước

1,6 kwh

 

 

5.574

801

Máy khoan phục vụ ép nước & hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan

9,2 lít diezel

 

 

250.907

802

Máy bơm nước (phục vụ thí nghiệm ngoài trời)

13,8 lít diezel

 

 

207.541

803

Máy khoan tạo lỗ (phục vụ SPT)

15,8 lít diezel

 

 

398.786

804

Cần trục bánh hơi sức nâng 6T

24 lít diezel

1x3/7+1x4/7

107.709

524.208

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 252/2006/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu252/2006/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/11/2006
Ngày hiệu lực07/12/2006
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/11/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 252/2006/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 252/2006/QĐ-UBND Bảng giá dự toán ca máy


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 252/2006/QĐ-UBND Bảng giá dự toán ca máy
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu252/2006/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Dương
                Người kýTrần Văn Lợi
                Ngày ban hành27/11/2006
                Ngày hiệu lực07/12/2006
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/11/2013
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản gốc Quyết định 252/2006/QĐ-UBND Bảng giá dự toán ca máy

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 252/2006/QĐ-UBND Bảng giá dự toán ca máy