Quyết định 2858/QĐ-UBND

Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Nội dung toàn văn Quyết định 2858/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin Khánh Hòa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2858/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 06 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA Y BAN NHÂN DÂN CP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1501/TTr-STTTT ngày 22/8/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND t
nh, Ban PC HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo t
nh;
- Cổng TTĐT tỉnh,
Cổng TTĐT CCHC tnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT t
nh;
- Lưu: VT, DL.

CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành k
èm theo Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN

1. Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mã số TTHC: B-BTT-282387-TT), có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: B-BTT-282387-TT-01):

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mu s 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mu s 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mu s 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

01 ngày

 

Phòng Văn hóa và Thông tin

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

Phân công công chức xử lý hồ sơ.

Hồ sơ của công dân / tổ chức.

0,5 ngày

 

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu;

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phòng xem xét.

- Hồ sơ của công dân / tổ chức;

- Cập nhật thông tin trong hồ sơ vào cơ sở dữ liệu để quản lý / dự thảo Công văn trả lời.

2,5 ngày

 

Bước 4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

- Xem xét, duyệt hồ sơ / ký duyệt Công văn trả lời;

- Chuyển Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin.

01 Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mu s 13 - Phụ lục kèm theo Nghị định s 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

0,5 ngày

 

Bước 5

Chuyển trả kết quả

Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin

Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

01 Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mu số 13 - Phụ lục kèm theo Nghị định s 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 6

Giao trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Trả kết quả cho công dân / tổ chức.

- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mu s 13 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu s 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- S theo dõi hồ sơ (Mu s 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

---

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

Thành phn hồ sơ lưu:

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy;

+ Công văn trả lời;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

2. Thủ tục Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (Mã số TTHC: B-BTT-282388-TT, có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: B-BTT-282388-TT-01):

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan, đơn v

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thc hin

Nội dung công việc

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mu s02 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mu s 03- Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

01 ngày

 

Phòng Văn hóa và Thông tin

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

Phân công công chức xử lý hồ sơ.

Hồ sơ của công dân / tổ chức.

0,5 ngày

 

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu;

+ Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phòng xem xét.

- Hồ sơ của công dân / tổ chức;

- Cập nhật thông tin trong hồ sơ vào cơ sở dữ liệu để quản lý / dự thảo Công văn trả lời.

2,5 ngày

 

Bước 4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

- Xem xét, duyệt hồ sơ / ký duyệt Công văn trả lời;

- Chuyển Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin.

01 Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mu s 14 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

0,5 ngày

 

Bước 5

Chuyển trả kết quả

Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin

Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

01 Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mẫu số 14 - Phụ lục kèm theo Nghị định s 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 6

Giao trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Trả kết quả cho công dân / tổ chức.

- Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mu số 14 - Phụ lục kèm theo Nghị định s 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- S theo dõi hồ sơ (Mu s 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

---

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Tờ khai thay đi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy;

+ Công văn trả lời;

+ Phiếu kim soát quá trình giải quyết hồ sơ.

II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi đin tử công cộng (Mã số TTHC: B-BTT-284219-TT, có 01 quy trình thực hiện (Mã s quy trình: B-BTT-284219-TT-01):

- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc;

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan, đơn v

Bước thực hin

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thc hin

Nội dung công việc

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư s01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

 

Phòng Văn hóa và Thông tin

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

Phân công công chức xử lý hồ sơ.

Hồ sơ của công dân / tổ chức.

0,5 ngày

 

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Tiến hành xử lý, thm định hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tiến hành kiểm tra thực tế tại điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

+) Nếu đim cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận;

+) Nếu điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng không đủ điều kiện: Dự thảo Công văn trả lời.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phòng xem xét.

- Hồ sơ của công dân / tổ chức;

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mu số 03 (áp dụng cho chủ đim cá nhân); Mu s 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

05 ngày

 

Bước 4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy chứng nhận / Công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mu số 03 (áp dụng cho chủ đim cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ đim là t chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định s 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính ph) / Công văn trả lời.

01 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận / Công văn trả lời.

- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Giy chứng nhận đủ điu kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mu số 03 (áp dụng cho chủ đim cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ đim là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị đnh số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

03 ngày

 

Bước 6

Giao trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Trả kết quả cho công dân / tổ chức.

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ đim là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định s 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời;

- Phiếu kim soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu s 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- S theo dõi hồ sơ (Mu s 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

---

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

Thành phn hồ sơ lưu:

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu và kiểm tra thực tế đủ điều kiện:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;

+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu / kiểm tra thực tế không đủ điều kiện:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;

+ Công văn trả lời;

+ Phiếu kim soát quá trình giải quyết hồ sơ.

2. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: B-BTT-284220-TT), có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: B-BTT-284220-TT-01):

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hin

Trách nhiệm thc hin

Nội dung công việc

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

 

Phòng Văn hóa và Thông tin

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

Phân công công chức xử lý hồ sơ.

Hồ sơ của công dân / tổ chức.

0,5 ngày

 

Bước 3

Xử lý, thẩm định h

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận;

+ Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phòng xem xét.

- Hồ sơ của công dân/ tổ chức;

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ đim là t chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định s 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời

1,5 ngày

 

Bước 4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy chứng nhận / Công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mu s 04 (áp dụng cho chủ điểm là t chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định s 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

0,5 ngày

 

UBND cp huyện

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận / Công văn trả lời.

- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định s 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

02 ngày

 

Bước 6

Giao trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Trả kết quả cho công dân / tổ chức.

- Giấy chứng nhận đủ điu kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mu s 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mu số 04 (áp dụng cho chủ đim là t chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu số 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);

- S theo dõi hồ sơ (Mu s 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

---

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

Thành phn hồ sơ lưu:

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Hồ sơ của công dân / tchức;

+ Giy chứng nhận đủ điu kiện hoạt động đim cung cp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Trường hợp hsơ không đạt yêu cầu:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;

+ Công văn trả lời;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

3. Thủ tục: Gia hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: B-BTT-284221-TT), có 01 quy trình thực hiện (Mã quy trình: B-BTT-284221-TT-01)

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hin

Tên bước thực hin

Trách nhim thc hin

Nội dung công việc

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mu s 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

 

Phòng Văn hóa và Thông tin

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

Phân công công chức xử lý hồ sơ.

Hồ sơ của công dân / tổ chức.

0,5 ngày

 

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định gia hạn;

+ Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phòng xem xét.

- Hồ sơ của công dân / tổ chức;

- Dự thảo Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mu số 11- Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

1,5 ngày

 

Bước 4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

- Xem xét, duyệt dự thảo Quyết định gia hạn / Công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.

Dự thảo Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 11- Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Xem xét và ký duyệt Quyết định gia hạn / Công văn trả lời.

- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mu số 11- Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

02 ngày

 

Bước 6

Giao trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Trả kết quả cho công dân / tổ chức.

- Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 11- Phụ lục kèm theo Nghị định s 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu số 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- S theo dõi hồ sơ (Mu số 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

---

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

Thành phn hồ sơ lưu:

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;

+ Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận dư điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tcông cộng;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;

+ Công văn trả lời;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: B-BTT-284222-TT, có 01 quy trình thực hiện (Mã quy trình: B-BTT-284222-TT-01):

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;

- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hin

Tên bước thực hin

Trách nhiệm thc hin

Nội dung công việc

Biểu mẫu/ Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

 

Phòng Văn hóa và Thông tin

Bước 2

Phân công xử lý h

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

Phân công công chức xử lý hồ sơ.

Hồ sơ của công dân / tổ chức.

0,5 ngày

 

Bước 3

Xử lý, thẩm định h

Công chức được giao xử lý hồ sơ

- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận;

+ Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phòng xem xét.

- Hồ sơ của công dân / tổ chức;

- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là t chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định s 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

1,5 ngày

 

Bước 4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin

- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy chứng nhận / Công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ đim cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là t chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận / Công văn trả lời.

- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mu số 03 (áp dụng cho chủ đim cá nhân); Mu số 04 (áp dụng cho chủ đim là tchức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định s 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời.

02 ngày

 

Bước 6

Giao trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Trả kết quả cho công dân / tổ chức.

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ đim là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu số 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư s01/2018/TT- VPCP - ngày 23/11/2018);

- S theo dõi hồ sơ (Mu số 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

---

 

Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.

Thành phn hồ sơ lưu:

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;

+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

+ Hồ sơ của công dân / tổ chức;

+ Công văn trả lời;

+ Phiếu kim soát quá trình giải quyết hồ sơ.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2858/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2858/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/09/2019
Ngày hiệu lực06/09/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2858/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2858/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin Khánh Hòa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2858/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin Khánh Hòa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2858/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Khánh Hòa
                Người kýLê Đức Vinh
                Ngày ban hành06/09/2019
                Ngày hiệu lực06/09/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 2858/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin Khánh Hòa

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 2858/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin Khánh Hòa

                  • 06/09/2019

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 06/09/2019

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực