Quyết định 2902/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 2902/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Quảng Nam


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2902/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 28 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện trả kết quả ngay trong ngày thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3281/TTr- SGTVT ngày 24/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 24 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ quy trình số 01, 04, 05, 08, 10, 13, 16, 18, 23, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 17/7/2019; quy trình số 104 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1704 /QĐ-UBND ngày 24/6/2020 và quy trình số 68c tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền Thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP(Cục KSTTHC);
- Bộ GTVT;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Lưu: VT, TTPVHCCQN, NCKS.
G:\Dropbox\CONG2022\QUYETĐINH\CONGTHUONG\14-10-QĐ -QTNB.docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1. Quy trình nội bộ số: 01

Mã số TTHC: 1.002835.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp mới Giấy phép lái xe

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ trúng tuyển

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày làm việc

 

Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL tiếp nhận hồ sơ trúng tuyển kỳ sát hạch

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định quyết định Trúng tuyển

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ đến chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ

 

Bước 3

Thẩm định, trình thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 ngày làm việc

 

Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, phê duyệt dữ liệu kết quả trúng tuyển, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền)

0,5 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ và phê duyệt chữ ký số

 

Bước 6

In Giấy phép lái xe và hoàn chỉnh hồ sơ trúng tuyển

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

05 ngày làm việc

 

Chuyên viên được giao nhiệm vụ thực hiện in giấy phép lái xe; sau khi in Giấy phép lái xe, chuyên viên tiến hành ghép Giấy phép lái xe vào hồ sơ trúng tuyển của từng cá nhân, chuyển cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT (nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

0,5 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Hành chính công bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

Thời gian giải quyết TTHC

09 ngày làm việc (kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch)

 

2. Quy trình nội bộ số: 02

Mã số TTHC: 1.002804.000.00.00.H47, Tên TTHC: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

1 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1 ngày làm việc

 

Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Lấy ý kiến xác minh của cơ quan cấp GPLX

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

bao gồm thời gian trong 1 ngày làm việc của bước 3. Quy trình tiếp tục đến khi nhận được kết quả xác minh

 

Chuyên viên làm văn bản đề nghị xác minh GPLX, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Dừng thời gian để chuyển văn bản đi và nhận văn bản đến (nếu có lấy ý kiến xác minh)

 

Bước 5

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền)

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt cho in Giấy phép lái xe

 

Bước 7

In, hoàn chỉnh hồ sơ giấy phép lái xe

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1 ngày làm việc

 

Chuyên viên được giao nhiệm vụ thực hiện In Giấy phép lái xe, chuyển Giấy phép lái xe cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 8

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

02 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Hành chính công bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

 

3. Quy trình nội bộ số: 03

Mã số TTHC: 1.002801.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

1 ngày làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển Hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1 ngày làm việc

 

Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Lấy ý kiến xác minh của cơ quan cấp GPLX

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

bao gồm thời gian trong 1 ngày làm việc của bước 3. Quy trình tiếp tục đến khi nhận được kết quả xác minh

 

Chuyên viên làm văn bản đề nghị xác minh GPLX, trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Dừng thời gian để chuyển văn bản đi và nhận văn bản đến (nếu có lấy ý kiến xác minh)

 

Bước 5

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền)

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt cho in Giấy phép lái xe

 

Bước 7

In, hoàn chỉnh hồ sơ giấy phép lái xe

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1 ngày làm việc

 

Chuyên viên được giao nhiệm vụ thực hiện In Giấy phép lái xe, chuyển Giấy phép lái xe cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 8

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

02 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Hành chính công bàn giao kết quả cho Trung tâm HCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

 

4. Quy trình nội bộ số: 04

Mã số TTHC: 1.001765.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc (kể từ đạt kết quả kiểm tra)

 

5. Quy trình nội bộ số: 05

Mã số TTHC: 1.001735.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp Giấy phép xe tập lái

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc (kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô)

 

6. Quy trình nội bộ số: 06

Mã số TTHC: 1.005210.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc

 

7. Quy trình nội bộ số: 07

Mã số TTHC: 1.004987.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc

 

8. Quy trình nội bộ số: 08

Mã số TTHC: 1.002007.000.00.00.H47; Tên TTHC: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

4 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển cho Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL Sở GTVT

2 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL

04 giờ làm việc

 

Chuyên viên kiểm tra xe máy chuyên dùng, xác minh hồ sơ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL

01 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

02 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân

 

Thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

 

9. Quy trình nội bộ số: 09

Mã số TTHC: 1.001919.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

4 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL Sở GTVT

2 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL

04 giờ làm việc

 

Chuyên viên kiểm tra xe máy chuyên dùng, xác minh hồ sơ thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên phòng QLVT, PT và NL

01 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

02 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân

 

Thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

 

10. Quy trình nội bộ số: 10

Mã số TTHC: 2.002287.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

04 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

06 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

02 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

11. Quy trình nội bộ số: 11

Mã số TTHC: 1.002286.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc

 

12. Quy trình nội bộ số: 12

Mã số TTHC: 1.002063.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc

 

13. Quy trình nội bộ số: 13

Mã số TTHC: 1.010707.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc

 

14. Quy trình nội bộ số: 14

Mã số TTHC: 1.002046.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc

 

15. Quy trình nội bộ số: 15

Mã số TTHC: 1.001577.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc

 

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1. Quy trình nội bộ số: 16

Mã số TTHC: 1.003135.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

04 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển cho lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

02 ngày làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

2 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

4 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

2 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

2 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

2. Quy trình nội bộ số: 17

Mã số TTHC: 1.004088.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

04 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

06 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

02 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

3. Quy trình nội bộ số: 18

Mã số TTHC: 1.004047.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

04 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

06 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

02 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

4. Quy trình nội bộ số: 19

Mã số TTHC: 1.004036.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

04 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

06 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

02 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

5. Quy trình nội bộ số: 20

Mã số TTHC: 2.001711.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

04 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

06 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

02 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

6. Quy trình nội bộ số: 21

Mã số TTHC: 1.004002.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

04 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình ký thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

06 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

02 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

7. Quy trình nội bộ số: 22

Mã số TTHC: 1.003970.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình phê duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc

 

8. Quy trình nội bộ số: 23

Mã số TTHC: 1.006391.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình phê duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc

 

9. Quy trình nội bộ số: 24

Mã số TTHC: 2.001659.000.00.00.H47; Tên TTHC: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Nhân viên Bưu điện tiếp nhận hồ sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng QLVT, PT và NL

 

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng chuyển cho chuyên viên thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định, trình phê duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

03 giờ làm việc

 

Chuyên viên thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký thẩm định

 

Bước 4

Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng ký thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 5

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám đốc Sở Ủy quyền)

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Sở phê duyệt

 

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận Một

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và Người lái

0,5 giờ làm việc

 

Chuyên viên phối hợp với Văn phòng vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ Phận Một cửa Sở GTVT (Nhân viên Bưu điện) tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công

01 giờ làm việc

 

Bộ phận Một cửa (Nhân viên Bưu điện) bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành chính công trả cho tổ chức

 

Thời gian giải quyết TTHC

08 giờ làm việc

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2902/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2902/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/10/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2902/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2902/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Quảng Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2902/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Quảng Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2902/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Nam
                Người kýHồ Quang Bửu
                Ngày ban hành28/10/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 2902/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Quảng Nam

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2902/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Quảng Nam

                            • 28/10/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực