Quyết định 30/2000/BGD&ĐT

Quyết định 30/2000/BGD&ĐT về biên chế năm học 2000-2001 của giáo dục mần non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và sư phạm do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 30/2000/BGD&ĐT biên chế 2000-2001 của giáo dục mần non, phổ thông,thường xuyên, sư phạm


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 30/2000/BGD&ĐT

Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SỐ 30/2000/QĐ-BGD&ĐT NGÀY 25 THÁNG 7 NĂM 2000 VỀ BIÊN CHẾ NĂM HỌC 2000-2001 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG,GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN VÀ SƯ PHẠM

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30-3-1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 2-12-1998;
Căn cứ Chỉ thị số 29/2000/CT-BGD&ĐT ngày 25-7-2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về những nhiệm vụ trung tâm của toàn ngành trong năm học 2000-2001;
Theo đề nghị của Ông Chánh Văn phòng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng, ngày bắt đầu và ngày kết thúc các học kỳ, ngày kết thúc chương trình giảng dạy - học tập, ngày kết thúc năm học, các kỳ thi, các ngày nghỉ học kỳ, nghỉ lễ, tết và thời gian nghỉ hè (gọi chung là biên chế năm học) của năm học 2000-2001 đối với các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, bổ túc văn hoá, trung tâm giáo dục thường xuyên và sư phạm được quy định như sau:

 

Các ngành học

Ngày tựu trường

Ngày khai giảng

Học kỳ I

Học kỳ II

Ngày hoàn thành chương trình

Ngày kết thúc năm học

Các kỳ thi chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Mầm non
28-8-2000
5-9-2000
Từ 5-9-2000 đến 9-1-2001
Từ 11-1-2001
đến 25-5-2001
15/5/2001
1-6-2001

2. Tiểu học
28-8-2000
5-9-2000
Từ 5-9-2000 đến 9-1-2001(17 tuần thực học, còn lại cho các hoạt động khác).
Từ 11-1-2001 đến 15-5-2001(16 tuần học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác).
15-5-2001
Cuối
5-2001

Riêng lớp 5
28-8-2000
5-9-2000
Từ 5-9-2000 đến 9-1-2001(18 tuần thực học, còn lại cho các hoạt động khác)
Từ 11-1-2001 đến 15-5-2001(15 tuần thực học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác).
09-5-2001
Cuối
5-2001
Thi tốt nghiệp
21-5-2001

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

3. TH cơ sở
28-8-2000
5-9-2000
Từ 5-9-2000 đến 9-1-2001(17 tuần thực học, 1 tuần lao động, còn lại cho các hoạt động khác)
Từ 11-1-2001 đến 24-5-2001
(16 tuần thực học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác)
15-5-2001
Cuối
5-2001

Riêng lớp 9
28-8-2000
5-9-2000
Từ 5-9-2000
đến 9-1-2001
(18 tuần thực học, còn lại cho các hoạt động khác)
Từ 11-1-2001
đến 24-5-2001(15 tuần thực học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác)
15-5-2001
Cuối
5-2001
Thi tốt nghiệp 29,30tháng 5-2001
4. THPT
28-8-2000
5-9-2000
Từ 5-9-2000 đến 13-1-2001(18 tuần thực học, trong đó có 32 tiết tương đương 1 tuần GDQP, còn lại cho các hoạt động khác).
Từ 15-1-2001
đến 19-5-2001
(16 tuần thực học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác)
15-5-2001
Cuối
5-2001
Thi HSG
12, 13-
3-2001
Riêng lớp 12
28-8-2000
5-9-2000
Từ 5-9-2000 đến 13-1-2001(18 tuần thực học, trong đó có 32 tiết tương đương 1 tuần GDQP, còn lại cho các hoạt động khác).
Từ 15-1-2001
đến 19-5-2001
(16 tuần thực học, 1 tuần Tết ÂL, còn lại cho các hoạt động khác)
8-5-2001
Cuối 5-2001
Thi tốt nghiệp
5,6,7 tháng 6-2001
5. BTVH tập trung
16-8-2000
8-9-2000
Kết thúc cuối tháng 1-2001
Kết thúc cuối tháng 5-2001


Cuối 5-2001

Riêng lớp 12






Dành 2 tuần ôn thi tốt nghiệp
8-5-2001
Cuối 5-2001
Thi tốt nghiệp 5,6,7 tháng 6-2001
6. Sư phạm


15-9-2000
Thi tốt nghiệp hệ chính quy (CQ) và hệ BD chuẩn hoá (BDCH) tại các trường THSP và CĐSP
Kì 1 (CQ)
Kì 2 (BDCH)
1-15-6-2001
15-20-8-2001

Nghỉ học kỳ vào ngày 10-01-2001 (đối với Tiểu học, THCS); ngày 13-01-2001 (đối với THPT).

Nghỉ Tết Âm lịch 1 tuần từ ngày 23-01-2001 đến hết ngày 28-01-2001.

Điều 2. Uỷ quyền cho Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định về:

Biên chế năm học của các trường thuộc địa bàn khó khăn do điều kiện tự nhiên nhưng phải bảo đảm cho học sinh dự thi tốt nghiệp và thi chọn học sinh giỏi quốc gia theo quy định tại Điều 1.

Thời gian và hình thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi và xét tuyển) vào các lớp đầu cấp học; thi học sinh giỏi tiểu học, trung học cơ sở, bổ túc văn hoá; thi tốt nghiệp bổ túc văn hoá tiểu học, bổ túc văn hoá trung học cơ sở.

Việc nghỉ học trong các trường hợp đặc biệt.

Điều 3. Giao cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định về:

Các hoạt động giáo dục tập thể theo chủ điểm;

Ngày thi nghề ở giáo dục phổ thông (hoàn thành trước 1-4-2001);

Cho học sinh nghỉ trong trường hợp thời tiết khắc nghiệt (lạnh dưới 100 C đối với tiểu học, dưới 70 C đối với trung học cơ sở);

Việc nghỉ hè của Hiệu trưởng, giáo viên các trường trong phạm vi trách nhiệm quản lý, bảo đảm thời gian nghỉ đủ 2 tháng.

Điều 4. Thời hạn báo cáo như sau:

Báo cáo nhanh về tình hình chuẩn bị điều kiện cho năm học mới và tổ chức khai giảng: trước 15-9-2000;

Báo cáo sơ kết học kỳ I: trước 31-1-2001;

Báo cáo sơ bộ đánh giá thực hiện nhiệm vụ năm học: trước 30-5-2001.

Báo cáo tổng kết năm học và báo cáo thực hiện 11 chỉ tiêu thi đua trước 20-6-2001.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 6. Các ông/bà Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

Nguyễn Tấn Phát

 
 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 30/2000/BGD&ĐT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu30/2000/BGD&ĐT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/07/2000
Ngày hiệu lực09/08/2000
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 30/2000/BGD&ĐT

Lược đồ Quyết định 30/2000/BGD&ĐT biên chế 2000-2001 của giáo dục mần non, phổ thông,thường xuyên, sư phạm


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 30/2000/BGD&ĐT biên chế 2000-2001 của giáo dục mần non, phổ thông,thường xuyên, sư phạm
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu30/2000/BGD&ĐT
                Cơ quan ban hànhBộ Giáo dục và Đào tạo
                Người kýNguyễn Tấn Phát
                Ngày ban hành25/07/2000
                Ngày hiệu lực09/08/2000
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật16 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 30/2000/BGD&ĐT biên chế 2000-2001 của giáo dục mần non, phổ thông,thường xuyên, sư phạm

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 30/2000/BGD&ĐT biên chế 2000-2001 của giáo dục mần non, phổ thông,thường xuyên, sư phạm

                        • 25/07/2000

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 09/08/2000

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực