Quyết định 3044/QĐ-UBND

Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục nghề, mức chi phí đào tạo từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng theo quy định tại Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Thái Bình ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 3044/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo mức hỗ trợ Thái Bình 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3044/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 224/TTr-SLĐTBXH ngày 30/11/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề, mức chi phí đào tạo từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng theo quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế các Quyết định 265/QĐ-UBND ngày 29/01/2013; Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; các Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Cao Thị Hải

 

DANH MỤC

NGHỀ, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh Thái Bình)

I. DANH MỤC NGHỀ, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỪNG NGH:

1. Đối với người học nghề không phải là người khuyết tật:

TT

Tên nghề

Đào tạo trình độ Sơ cấp

Đào tạo dưới 03 tháng

Ghi chú

1.1 Những nghề được hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa 800.000 đồng/người/tháng.

1

Đúc, dát đồng mỹ nghệ

x

 

 

2

Gia công đá quý

x

x

 

3

Kim hoàn

x

x

 

4

Cốt thép - hàn

x

 

 

5

Cắt gọt kim loại

x

 

 

6

x

 

 

7

Hàn

x

 

 

8

Rèn, dập

x

 

 

9

Nguội chế tạo

x

 

 

10

Sửa chữa ô tô

x

 

 

11

Lắp đặt thiết bị lạnh

x

x

 

12

Lắp ráp hệ thống động lực tàu thủy

x

x

 

13

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

x

 

 

14

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

x

 

 

15

Điện tử dân dụng

x

x

 

16

Điện tcông nghiệp

x

x

 

17

Điện công nghiệp

x

x

 

18

Sơn tĩnh điện

x

x

 

19

Kỹ thuật sửa cha, lắp ráp máy tính

x

x

 

1.2. Những nghề được hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa 700.000 đồng/người/tháng.

1

Đồ gốm mỹ thuật

x

x

 

2

Sản xuất tranh

x

x

 

3

Trang trí nội thất

x

x

 

4

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

x

x

 

5

Cốp pha - giàn giáo

x

x

 

6

Lp ráp ô tô

x

 

 

7

Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp

x

x

 

8

Mộc dân dụng

x

x

 

9

Mộc mỹ nghệ

x

x

 

10

Sửa chữa thiết bị dệt

x

x

 

11

Sửa chữa thiết bị may

x

x

 

12

Sửa chữa thiết bị chế biến gỗ

x

x

 

13

Sửa chữa thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm

x

x

 

14

Điện tàu thủy

x

 

 

15

Sửa cha điện máy công trình

x

 

 

16

Sửa chữa đường dây tải điện đang vận hành

x

x

 

17

Cơ điện nông thôn

x

x

 

18

Sản xuất gạch Ceramic

x

x

 

19

Sản xuất gạch Granit

x

x

 

20

Sản xuất gốm, sứ xây dựng

x

x

 

21

Sản xuất sản phẩm gốm, sứ dân dụng

x

x

 

22

Sửa chữa, lp ráp mạng cp, thoát nước gia đình

x

x

 

23

Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh

x

x

 

24

Chế biến lương thực

 

x

 

25

Chế biến thực phẩm

 

x

 

26

Chế biến và bảo quản thủy sản

 

x

 

27

Chế biến rau quả

 

x

 

28

Sản xuất bánh, kẹo

 

x

 

29

Sản xuất rượu bia

 

x

 

30

Sản xuất nước giải khát

 

x

 

31

Sửa chữa, lắp ráp xe máy

x

x

 

32

Điện dân dụng

x

x

 

33

Sửa chữa điện thoại di động

x

x

 

34

Lắp đặt điện công trình

x

x

 

35

Lắp đặt thiết bị điện

x

x

 

36

Nguội sửa chữa máy công cụ

x

 

 

37

Nguội lắp ráp máy cơ khí

x

 

 

38

Lắp đặt thiết bị cơ khí

x

x

 

39

Nề - Hoàn thiện

x

x

 

40

Kỹ thuật xây dựng

x

x

 

41

Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi

x

x

 

42

Xây dựng công trình thủy

x

x

 

43

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

x

x

 

44

Chạm khắc đá

x

x

 

45

Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

x

x

 

46

May Veston

x

 

 

47

May công nghiệp

x

 

 

1.3. Nhng nghề được hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa 600.000 đồng/người/tháng.

1

Thêu ren thủ công

x

x

 

2

Đan lát thủ công

 

x

 

3

Móc thủ công

 

x

 

4

Văn thư hành chính

 

x

 

5

Kinh doanh điện

x

x

 

6

Kinh doanh lương thực - thực phẩm

x

x

 

7

Kinh doanh vật tư nông nghiệp

x

x

 

8

Kinh doanh vật tư công nghiệp

x

x

 

9

Kinh doanh vật tư xây dựng

x

x

 

10

Kinh doanh thiết bị vật tư văn phòng

x

x

 

11

Kinh doanh xăng dầu và gas

x

x

 

12

Kinh doanh xuất bản phẩm văn hóa

x

x

 

13

Bán hàng trong siêu thị

 

x

 

14

Tài chính doanh nghiệp

x

x

 

15

Kế toán doanh nghiệp

x

x

 

16

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

x

x

 

17

Quản lý khai thác công trình thủy lợi

x

x

 

18

Tin học văn phòng

x

x

 

19

Bảo trì thiết bị cơ điện

 

x

 

20

Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

 

x

 

21

Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp

 

x

 

22

Vận hành, sửa chữa máy thi công xây dựng

x

x

 

23

Sửa chữa máy tàu thủy

x

x

 

24

Sn xuất muối từ nước biển

 

x

 

25

Sản xuất muối công nghiệp

 

x

 

26

Trồng cây lương thực, thực phẩm

 

x

 

27

Trồng rau

 

x

 

28

Trồng cây công nghiệp

 

x

 

29

Trồng cây ăn quả

 

x

 

30

Bảo vệ thực vật

 

x

 

31

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

 

x

 

32

Kthuật dâu tm tơ

 

x

 

33

Chọn và nhân giống cây trồng

 

x

 

34

Làm vườn - cây cảnh

 

x

 

35

Sinh vật cảnh

 

x

 

36

Nuôi trng thủy sản nước ngọt

x

 

 

37

Nuôi trng thủy sản nước mặn, nước lợ

x

x

 

38

Khai thác, đánh bắt hải sản

x

x

 

39

Phòng và chữa bệnh thủy sản

 

x

 

40

Thú y

 

x

 

41

Khuyến nông

 

x

 

42

Khuyến ngư

 

x

 

43

Dịch vụ chăm sóc gia đình

 

x

 

44

Công tác xã hội

x

x

 

45

Hướng dẫn du lịch

x

x

 

46

Quản trị lữ hành

x

x

 

47

Điều hành tour du lịch

x

x

 

48

Nghiệp vụ l tân

x

x

 

49

Nghiệp vụ lưu trú

x

x

 

50

Nghiệp vụ nhà hàng

x

x

 

51

Kỹ thuật chế biến món ăn

x

x

 

52

Kỹ thuật pha chế đồ uống

x

x

 

53

Kỹ thuật làm bánh

x

x

 

54

Quản trị khách sạn

x

x

 

55

Kỹ thuật chăm sóc tóc

 

x

 

56

Chăm sóc sắc đẹp

 

x

 

57

Kỹ thuật vật lý trị liệu

 

x

 

58

Điều khiển phương tiện thủy nội địa

x

x

 

59

Vệ sỹ

x

x

 

60

Bảo vệ

 

x

 

2. Đối với người học nghề là người khuyết tật:

TT

Tên nghề

Đào tạo trình độ Sơ cấp

Đào tạo dưới 03 tháng

Ghi chú

2.1 Những nghề được hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa 1.500.000 đồng/người/tháng.

1

Gia công đá quý

x

 

 

2

Kim hoàn

x

 

 

3

Điện tử dân dụng

x

 

 

4

Điện dân dụng

x

 

 

5

Mộc dân dụng

x

 

 

6

Mộc mnghệ

x

 

 

7

Sửa chữa điện thoại di động

x

 

 

8

May công nghiệp/May dân dụng

x

 

 

9

Kỹ thuật máy lạnh và điu hòa không khí

x

 

 

2.2 Những nghề được hỗ trợ chi phí đào tạo tối đa 1.000.000 đồng/người/tháng

1

Sản xut tranh

 

x

 

2

Thêu ren thủ công

 

x

 

3

Đan lát thủ công

 

x

 

4

Móc thủ công

 

x

 

5

Tin học văn phòng

x

x

 

6

Kthuật xoa bóp bm huyệt

x

x

 

- Các ô được đánh dấu x là trình độ được phép đào tạo.

- Ngoài danh mục nghề được hỗ trợ như trên, nếu có nghề đào tạo phát sinh, cơ sở đào tạo lập dự toán báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để Sở thống nhất với các sở, ngành liên quan cho phép áp dụng thực hiện theo từng mức hỗ trợ và thời gian hỗ trợ cụ thể.

- Căn cứ vào tình hình thực tế, chương trình đào tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sẽ thống nhất về số tháng cần đào tạo cụ thể cho từng nghề.

II. MỨC HTRỢ TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG:

1. Htrợ chi phí đào tạo:

- Người khuyết tật: Mức hỗ trợ chi phí tối đa 6 triệu đồng/người/khóa học.

- Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân: Mức tối đa 3 triệu đồng/người/khóa học.

- Người thuộc hộ cận nghèo: Mức tối đa 2,5 triệu đồng/người/khóa học.

- Người học là phụ nữ, lao động nông thôn không thuộc các đối tượng trên: Mức tối đa 2 triệu đồng/người/khóa học.

- Riêng ngư dân học các nghề: vận hành tàu vỏ thép, tàu vỏ vật liệu mới, kỹ thuật khai thác, bảo quản sản phẩm theo công nghệ mới đối với tàu có tổng công suất máy chính từ 400CV trở lên được hỗ trợ 100% chi phí đào tạo và thực hiện theo quy định tại Nghị định của Chính phủ.

Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng nêu tại mục này thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất.

2. Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại.

- Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mt việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng.

- Mức hỗ trợ:

+ Mức hỗ trợ tiền ăn 30 nghìn đồng/người/ngày thực học.

+ Mức hỗ trợ tiền đi lại 200 nghìn đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15 km trở lên.

Ngoài những đối tượng và mức hỗ trợ trên tùy điều kiện và khả năng huy động thêm các nguồn kinh phí khác của cơ sở đào tạo, cơ sở đào tạo có thể hỗ trợ thêm tiền ăn, tiền đi lại cho người học trong thời gian đào tạo.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3044/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3044/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/12/2015
Ngày hiệu lực01/01/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3044/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3044/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo mức hỗ trợ Thái Bình 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3044/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo mức hỗ trợ Thái Bình 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3044/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýCao Thị Hải
                Ngày ban hành08/12/2015
                Ngày hiệu lực01/01/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3044/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo mức hỗ trợ Thái Bình 2015

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3044/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí đào tạo mức hỗ trợ Thái Bình 2015

                        • 08/12/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/01/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực