Quyết định 3057/2001/QĐ-BYT

Quyết định 3057/2001/QĐ-BYT công bố 17 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 3057/2001/QĐ-BYT công bố 17 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch


BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 3057/2001/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 17 VẮC XIN, SINH PHẨM MIỄN DỊCH ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 2010/BYT-QĐ ngày 28/10/1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm miễn dịch;
- Xét đề nghị của Hội đồng xét duyệt đăng ký vắc xin, sinh phẩm miễn dịch tại cuộc họp ngày 19/7/2000, 1/11/2000, 28/12/2000 và ngày 6/6/2001;
- Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố 17 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam (đợt 9 - có Danh mục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Các đơn vị có văcxin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký lưu hành đã cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan tới việc sản xuất và lưu hành văcxin, sinh phẩm miễn dịch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Các Ông Chánh Văn phòng, Chánh thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Y tế dự phòng, các Vụ có liên quan thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có văcxin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam theo Danh mục qui định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3,
- Tổng Cục Hải quan,
- Bộ Thương mại,
- Cục Hải quan Hà Nội,
TP.HCM, TP.Đà Nẵng,
- Sở Y tế, TTYTDP tỉnh/thành phố
- Các Đơn vị trực thuộc Bộ
- Các Đ/vị SX Văcxin, Sinh phẩm
- Thanh tra Bộ Y tế
- Lưu PC, DP
- Lưu trữ

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thưởng

 

DANH MỤC

VĂCXIN, SINH PHẨM MIỄN DỊCH LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM (ĐỢT 9)
(Ban hành theo Quyết định số: 3057/2001/QĐ-BYT ngày 13 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên văcxin, sinh phẩm

Đơn vị sản xuất

Đóng gói

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Rimevax

SmithKline Beecham Biologicals S.A

Hộp 1 lọ đơn liều (0,5ml), hộp 50 lọ 10 liều

24 tháng

VNDP-075-0700

2

r-HBvax

Công ty văcxin và sinh phẩm số 1

Hộp 20 lọ 20mcg; hộp 10 lọ 100mcg

36 tháng

VNDP-076-1000

3

Bộ sinh phẩm miễn dịch enzyme phát hiện kháng thể IgM chẩn đoán bệnh sốt Dengue

Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương

Kit 96 test

6 tháng

VNDP-077-1200

4

Bán thành phẩm văcxin Tả uống

Viện Văcxin cơ sở II Đà Lạt

Chai 10 lít bán thành phẩm

2 năm

VNDP-078-0601

5

Bộ sinh phẩm Mac-Elisa dùng chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết Dengue

Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh

Kit 45 test

6 tháng

VNDP-079-0601

6

Văcxin phòng Dại Fuenzalida đông khô

Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh

Hộp 10 ống văcxin đông khô và 10 ống 0,7ml d/dịch hồi chỉnh

12 tháng

VNDP-080-0601

7

Pentact-Hib

Aventis Pasteur S.A

Hộp 1 liều đơn (1 lọ VX Act-Hib đông khô + 1 bơm tiêm chứa 0,5ml văcxin BH-HG-UV-BL); hộp 10 liều đơn, hộp 10 liều

24 tháng

VNDP-081-0601

8

Tetract-Hib

Aventis Pasteur S.A

Hộp 1 liều đơn (1 lọ VX Act-Hib đông khô + 1 bơm tiêm chứa 0,5ml văcxin BH-HG-UV); hộp 10 liều

3 năm

VNDP-082-0601

9

Avaxim

Aventis Pasteur S.A

Hộp 1 liều (0,5ml); hộp 5 liều; 10 liều; 20 liều

2 năm

VNDP-083-0601

10

Pneumo 23

Aventis Pasteur S.A

Hộp 1 liều đơn (0,5ml), hộp 20 liều đơn

24 tháng

VNDP-084-0601

11

Vaxigrip

Aventis Pasteur S.A

Hộp 1 liều đơn (0,5ml), hộp 10 liều đơn, hộp 20 liều đơn, hộp 50 liều đơn

12 tháng

VNDP-085-0601

12

Surase-B-96 TMB

General Biological Corp.

Kit 96 test, kit 480 test/hộp

15 tháng

VNDP-086-0601

13

SP-Nanbase C-96 3.0

General Biological Corp.

Kit 96 test, kit 480 test/hộp

12 tháng

VNDP-087-0601

14

Monolisa AgHBs Plus

Bio-rad

Hộp 96 test, hộp 480 test

12 tháng

VNDP-088-0601

15

Genscreen Plus HIV Ag/Ab

Bio-rad

Hộp 96 test, hộp 480 test

12 tháng

VNDP-089-0601

16

Typherix

SmithKline Beecham Biologicals S.A

Bơm tiêm chứa 1 liều đơn (0,5ml) + 2 kim tiêm riêng

2 năm

VNDP-091-0601

17

Priorix

SmithKline Beecham Biologicals S.A

Hộp 1 liều đơn (0,5ml); hộp 50 lọ 10 liều

2 năm

VNDP-092-0601

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3057/2001/QĐ-BYT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3057/2001/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/07/2001
Ngày hiệu lực13/07/2001
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3057/2001/QĐ-BYT

Lược đồ Quyết định 3057/2001/QĐ-BYT công bố 17 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3057/2001/QĐ-BYT công bố 17 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3057/2001/QĐ-BYT
                Cơ quan ban hànhBộ Y tế
                Người kýNguyễn Văn Thưởng
                Ngày ban hành13/07/2001
                Ngày hiệu lực13/07/2001
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 3057/2001/QĐ-BYT công bố 17 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 3057/2001/QĐ-BYT công bố 17 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch

                            • 13/07/2001

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 13/07/2001

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực